Refuse to sink là gì

Sau từ Refuse là to V hay V-ing? Bài viết ngày hôm nay chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh.

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

1, Refuse có nghĩa là gì?

Refuse khi làm động từ thì mang nghĩa là: từ chối, khước từ, cự tuyệt.

Tìm hiểu thêm

Refuse khi làm danh từ thì mang nghĩa là: đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi, vật phế thải, vật không giá trị, rác rưởi

2, Cách dùng của từ refuse

Refuse làm động từ bất cập vật

Tổng hợp các phương pháp để chứng minh ba điểm thẳng hàng chi tiết nhất

17 giờ ago

Cân bằng phản ứng C2H4 + HBr | C2H5Br [và phương trình C2H4 + H2O + KMnO4]

17 giờ ago

Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2SO3 ra gì [và phương trình Na2SO3 + NaOH]

17 giờ ago

Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 | Na2SO3 [và phương trình Na2O + SO3]

17 giờ ago

Cân bằng phản ứng H2O + Ba | H2 + Ba[OH]2 [và phương trình BaO + H2O]

17 giờ ago

Cân bằng phản ứng [NH4]2SO4 + NaOH ra gì [và phương trình [NH4]2SO4 + BaCl2]

17 giờ ago

Tìm hiểu thông tin cụ thể về [CH3CO]2O [Axetic anhydrit], các tính chất và ứng dụng của Axetic anhydrit

17 giờ ago

Cân bằng phản ứng CuO + NH3 | Cu + H2O + N2 [và phương trình N2 + CuO]

2 ngày ago

Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì, Ag có tác dụng trực tiếp với O2 hay không

2 ngày ago

Cân bằng phản ứng KOH + KHCO3 ra gì [và phương trình KHCO3 + HCl]

2 ngày ago
{"dots":"true","arrows":"true","autoplay":"false","autoplay_interval":"2000","speed":"300","loop":"true","design":"design-2"}

Cấu trúc: S + ~ [+A]

Ví dụ:

[1], He asked her to marry him but she refused.

[Anh ấy hỏi cưới cô ấy nhưng cô ấy đã từ chối]

[2], We asked him to come, but he refused.

[Chúng tôi yêu cầu anh ta đến, nhưng anh ta đã từ chối]

[3], He cannot refuse if you ask politely.

[Anh ấy sẽ không từ chối nếu bạn hỏi một cách lịch sự]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse làm động từ cập vật

Cấu trúc: S + ~ + n./pron.

Ví dụ:

[1], I think he wont refuse me.

[Tôi nghĩ anh ấy sẽ không từ chối tôi]

[2], He made her an offer in this room, and she refused him.

[Anh ấy đã cầu hôn cô ấy trong căn phòng này, nhưng cô ấy đã từ chối]

[3], She refused his gift.

[Cô ấy từ chối món quà của anh ấy]

[4], I cannot very well refuse their offers.

[Tôi rất không thể từ chối đề nghị của họ]

Cấu trúc: S + ~ + to v

Ví dụ:

[1], She refused to tell us the truth.

[Cô ấy từ chối cho chúng tôi biết sự thật]

[2], He never refuses to help others.

[Anh ấy không bao giờ từ chối giúp đỡ người khác]

[3], They refused to bow to force.

[Họ từ chối cúi đầu trước vũ lực]

[4], They refused to consider the proposal.

[Họ từ chối xem xét đề xuất]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse được sử dụng như một động từ tân ngữ kép

Cấu trúc: S + ~ + pron./n. + n./pron.

Ví dụ:

[1], He doesnt refuse her anything.

[Anh ấy không từ chối cô ấy bất cứ thứ gì]

[2], He refused me permission.

[Anh ấy từ chối đáp ứng yêu cầu của tôi]

[3], He refused me shelter.

[Anh ấy từ chối giữ tôi ở lại]

[4], The firm refused them a prolongation of the terms of payment.

[Công ty đó từ chối yêu cầu kéo dài thời gian thanh toán của họ]

Cấu trúc: S + ~ + n./pron. + topron./n.

Ví dụ:

[1], Jack refused money to her.

[Jack từ chối cho cô ấy tiền]

[2], They refused help to him.

[Họ từ chối giúp đỡ anh ấy]

[3], The cinema owners have the right to refuse admission to anyone under eighteen years of age.

[Chủ rạp chiếu phim có quyền từ chối nhận bất kỳ ai dưới mười tám tuổi]

>> Sau Start là Ving hay to V [Cách dùng start to và start Ving]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse làm danh từ

Ví dụ:

[1], Refuse is collected twice a week.

[Rác được thu gom 2 lần / tuần]

[2], The refuse was unloaded at the market dump.

[Rác được đổ trong đống rác ở chợ]

[3], The street-cleaning department takes away all refuse from the streets.

[Bộ phận vệ sinh đường phố thu dọn tất cả rác thải trên đường phố]

[4], The truck carried off the refuse.

[Xe tải chở rác đi]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Refuse: to indicate unwillingness to do, accept, give, or allow:

Refuse: biểu thị không muốn làm, chấp nhận, cho hoặc cho phép.

Ví dụ:

[1], She was refused admittance. [Cô ấy bị từ chối cho gia nhập]

[2], He refused treatment. [Anh ấy từ chối điều trị]

Refuse: to indicate unwillingness [to do something]:

Refuse: biểu thị không muốn, không cam tâm tình nguyện làm gì đó

Ví dụ:

Refused to leave. [Không muốn rời đi]

Sau từ Refuse là V hay V_ing [cách dùng từ Refuse trong tiếng Anh]

Một số câu ví dụ về cách sử dụng của từ refuse trong tiếng anh

[1], The District Council made a weekly collection of refuse.

[Ban quản lý khu thực hiện thu gom rác thải hàng tuần]

[2], Ive always had a loud mouth, I refuse to be silenced.

[Tôi luôn nói ra suy nghĩa của mình một cách lớn tiếng, tôi sẽ không vì sợ áp lực mà im lặng]

[3], I refuse to act that way when my kids fight.

[Tôi sẽ không làm như vậy khi các con của tôi đánh nhau]

[4], Those who refuse to repent, he said, will be punished.

[Những người từ chối không hối cải, anh ấy nói họ sẽ bị trừng phạt]

[5], You were quite within your rights to refuse to co-operate with him.

[Bạn hoàn toàn có quyền từ chối hợp tác với anh ta]

[6], They refuse to do anything about the real cause of crime: poverty.

[Họ từ chối áp dụng biện pháp giải quyết vấn đề thực sự gây ra phạm tội: nghèo khó]

Một số câu ví dụ về cách sử dụng của từ refuse trong tiếng anh

[7], Stratford police refuse to comment on whether anyone has been arrested.

[Cảnh sát Stratford từ chối bình luận về việc liệu có ai bị bắt hay không]

[8], James, I should refuse that consultancy with Shapiro, if I were you.

[James, tôi nên từ chối cuộc tư vấn đó với Shapiro, nếu tôi là anh]

[9], She had made us an offer too good to refuse.

[Cô ấy đã đưa ra cho chúng tôi một lời đề nghị quá tốt để từ chối]

[10], He expects me to stay on here and I can hardly refuse.

[Anh ấy mong tôi ở lại đây và tôi khó có thể từ chối]

[11], The water was full of flotsam and refuse.

[Nước đầy bùn và rác]

[12], Patients with no mental incapacity can refuse treatment.

[Những bệnh nhân không có khiếm khuyết về tâm thần có thể từ chối điều trị]

[13], Officials refuse to divulge details of the negotiations.

[Các quan chức từ chối tiết lộ chi tiết của cuộc đàm phán]

[14], I absolutely refuse to get married.

[Tôi tuyệt đối từ chối kết hôn]

Chia Sẻ

  • Facebook

Bài Liên Quan:

  1. Luyện tập giải bài tập về từ A, An, Any, Some cho lớp 7
  2. Bài tập [luyện tập] về should và shouldnt [Bài tập tiếng anh hay khó]
  3. Những bài tập Word Form dùng để ôn thi học sinh giỏi
  4. Bật mí những mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng anh phần phát âm ăn điểm cao
  5. Cách dùng Not to + verb hay là to not verb thì đúng ngữ pháp
  6. Cách sử dụng there is, there are, have, has trong tiếng anh
  7. Sau Start là Ving hay to V [Cách dùng start to và start Ving]
  8. Cấu trúc ngữ pháp và bài tập modal verb in passive voice
  9. Tổng hợp ngữ pháp và bài tập thêm đuôi ing
  10. Cấu trúc và cách dùng interested in + với gì
  11. Tổng hợp bài tập đọc hiểu tiếng anh 7 hay nhất
  12. Cấu trúc ngữ pháp so sánh không ngang bằng trong tiếng anh
  13. Top 50 tính từ dài thông dụng nhất trong tiếng anh
  14. Cách sử dụng công thức Cấu trúc congratulate trong Tiếng Anh
  15. Hướng dẫn cách dùng từ Because và So nhiều trường hợp
  16. Cách dùng Cấu trúc the same as và different from
  17. Bài tập đầy đủ về Have và Has [học tiếng Anh]
  18. Giải bài tập chuyên sâu về an, a, some của học sinh lớp 7
  19. Cách để học thuộc Word Form nhanh chóng hiệu quả
  20. Công thức Word Form [ tìm hiểu về công thức từ Word From]
  21. Cần tìm một đoạn hội thoại Tiếng Anh về học tập
  22. Dùng tiếng Anh viết chia sẻ về nghề nghiệp của bố mẹ [ viết văn ngoại ngữ]
  23. Viết đoạn văn về Bữa ăn bằng ngôn ngữ Tiếng Anh
  24. Viết đoạn văn về người bố kính yêu bằng ngôn ngữ tiếng anh
  25. App ứng dụng và cách học từ vựng trên màn hình Khóa
  26. Cấu trúc và cách dùng của Interest, interest đi với giới từ nào
  27. Bằng tiếng anh hãy viết về tình yêu tuổi học trò là gì
  28. Hãy viết một đoạn văn bằng tiếng anh nói về sở thích nghe nhạc
  29. Bạn hãy trình bày về sở thích âm nhạc qua Đoạn văn Tiếng Anh
  30. Bạn hãy viết một bài viết tiếng Anh về Animal

Video liên quan

Chủ Đề