Quyền của nhà thầu khảo sát xây bao gồm nội dung nào?

Câu 1:

Theo quy định của Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14, công việc nào sau đây thuộc nội dung của công tác thiết kế kiến trúc?

  1. Lập phương án kiến trúc, thể hiện ý tưởng kiến trúc, giải pháp kỹ thuật về kiếntrúc trong hồ sơ thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế xây dựng, thiết kế nội

    thất, ngoại thất và kiến trúc cảnh quan.

  2. Lập phương án công nghệ, kỹ thuật và thiết bị được lựa chọn trong Báo cáo
    nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

  3. Giải pháp tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng, phương án giải phóng
    mặt bằng, hình thức thực hiện dự án đầu tư xây dựng.

Câu 2:

Theo Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 thiết kế kiến trúc phải đáp ứng các yêu cầu gì?

  1. Phải tích hợp giải pháp kiến trúc với quy hoạch;

  2. Phải xem xét toàn diện các yêu cầu về kinh tế - xã hội, công năng, kỹ thuật,phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng tiết kiệm và

    hiệu quả, bản sắc văn hóa dân tộc và các yêu cầu khác đối với công trình;

  3. Bảo đảm người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em dễ dàng tiếp cận sử dụng;
    bảo đảm bình đẳng giới.

Câu 3:

Theo quy định pháp luật về xây dựng, Thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng các yêu cầu gì?

  1. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tưxây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự

    nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng.

  2. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật vềsử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, côngnghệ áp dụng [nếu có]; bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ

    quan, bảo vệ môi trường.

  3. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ
    trong từng công trình và với các công trình liên quan;

Câu 4:

Theo quy định pháp luật hiện hành về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện đầu tư xây dựng?

  1. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, tổng thầu xây dựng để thực hiện các bước thiết
    kế bản vẽ thi công, thi công xây dựng công trình

  2. Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng

  3. Lựa chọn nhà thầu giám sát thi công xây dựng

Câu 5:

Trong các trình tự thiết kế xây dựng sau đây, trình tự nào đã được pháp luật hiện hành về xây dựng quy định

  1. Thiết kế hai bước và Thiết kế ba bước;

  2. Thiết kế một bước, Thiết kế hai bước và Thiết kế ba bước;

  3. Thiết kế một bước, Thiết kế hai bước, Thiết kế ba bước và Thiết nhiều bước
    theo thông lệ quốc tế..

Câu 6:

Theo quy định pháp luật hiện hành về xây dựng, thiết kế xây dựng không bao gồm nội dung nào?

  1. Thiết kế sơ bộ trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng;

  2. Thiết kế cơ sở trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế
    bản vẽ thi công trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng;

  3. Các thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở: Thiết kế kỹ thuật Tổng thể [thiết kếFEED]; Thiết kế kỹ thuật; Thiết kế bản vẽ thi công và các thiết kế khác [nếu

    có] theo thông lệ quốc tế.

  4. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Câu 7:

Số bước thiết kế xây dựng được quyết định bởi tổ chức, cá nhân nào sau đây?

  1. Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án, quyết định đầu tư xây dựng

  2. Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng

  3. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng.

Câu 8:

Hồ sơ thiết kế kiến trúc không bao gồm nội dung nào?

  1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ.

  2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở.

  3. Thiết kế kiến trúc kỹ thuật.

  4. Thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công

  5. Các hồ sơ thiết kế kiến trúc ở các bước thiết kế khác [nếu có] theo thông lệ
    quốc tế.

  6. Thiết kế sản phẩm quảng cáo.

Câu 9:

Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở là nội dung kiến trúc trong bước thiết kế xây dựng nào sau đây?

  1. Thiết kế sơ bộ ở giai đoạn báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;

  2. Thiết kế cơ sở ở giai đoạn báo cáo nghiên cứu khả thi;

  3. Thiết kế kỹ thuật ở giai đoạn sau thiết kế cơ sở;

  4. Thiết kế bản vẽ thi ở giai đoạn sau thiết kế cơ sở;

  5. Ở các bước thiết kế khác [nếu có] theo thông lệ quốc tế, tương ứng với cácbước thiết kế xây dựng do người quyết định đầu tư quyết định khi quyết định

    đầu tư dự án.

Câu 10:

Những căn cứ nào sau đây cần thiết cho việc triển khai thiết kế kiến trúc công trình?

  1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

  2. Đồ án quy hoạch xây dựng, thiết kế đô thị, quy chế quản lý kiến trúc

  3. Nhiệm vụ thiết kế kiến trúc

Câu 11:

Đối với trường hợp thiết kế xây dựng một bước thì thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào?

  1. Nhiệm vụ thiết kế được chủ đầu tư phê duyệt

  2. Nhiệm vụ thiết kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt

  3. Phương án thiết kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất

Câu 12:

Trong các bản vẽ dưới đây, bản vẽ nào thuộc hồ sơ thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công?

  1. Sơ đồ vị trí, địa điểm khu đất xây dựng, bản đồ hiện trạng, ranh giới khu đất,
    thông tin quy hoạch theo quy hoạch được phê duyệt;

  2. Các bản vẽ thiết kế ý tưởng kiến trúc thể hiện: dây chuyền công năng, hình khối,đường nét, màu sắc, ánh sáng trên các bản vẽ tổng thể, phối cảnh, mặt bằng,mặt đứng, mặt cắt, nội ngoại thất, mối liên hệ với không gian kiến trúc cảnh

    quan chung của khu vực.

  3. Các bản vẽ định vị công trình, mặt bằng các tầng, mặt đứng, mặt cắt, sơ đồ dây
    chuyền và tổ chức không gian;

  4. Bản vẽ chi tiết các bộ phận công trình phụ trợ, gara, cổng hàng rào, sân vườn,bồn hoa, bể nước ngầm, rãnh thoát nước, chiếu sáng cảnh quan; ốp lát hè,

    đường dạo;

  5. Bản vẽ thiết kế trần, chiếu sáng, trang âm, trang thiết bị gắn kèm công trình.

Câu 13:

Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định thiết kế xây dựng là trách nhiệm của chủ thể nào sau đây?

  1. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng

  2. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

  3. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư

  4. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng

Câu 14:

Cơ quan nào chủ trì tổ chức thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình thuộc dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công?

  1. Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp

  2. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

  3. Cơ quan quản lý kỹ thuật của chủ đầu tư

  4. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành do cấp có thẩm quyền
    quyết định thành lập

Câu 15:

Hồ sơ trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?

  1. Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án

  2. Thiết kế kỹ thuật của dự án

  3. Giấy tờ liên quan đến đất đai

Câu 16:

Cơ quan nào có trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực có liên quan đến dự án đầu tư xây dựng trong quá trình thẩm định?

  1. Cơ quan chủ trì thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở

  2. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

  3. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Câu 17:

Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác gồm?

  1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập thiết kế cơ sở; điều kiện năng lực
    hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân hành nghề xây dựng;

  2. Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch xây dựng, quy hoạch có tínhchất kỹ thuật, chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạchhoặc phương án tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có

    thẩm quyền chấp thuận;

  3. Khả năng kết nối hạ tầng kỹ thuật khu vực; Sự phù hợp của giải pháp thiết kếcơ sở về bảo đảm an toàn xây dựng; việc thực hiện các yêu cầu về phòng,

    chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường;

  4. Sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và áp dụng tiêu chuẩn theo quy định của
    pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

  5. Bao gồm cả a, b, c, d và đánh giá sự tuân thủ quy định của pháp luật về xác
    định tổng mức đầu tư xây dựng.

Câu 18:

Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công thuộc dự án có quy mô nhóm B trở lên hoặc công trình xây dựng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng gồm?

  1. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về lập, thẩm tra thiết kế xây dựng; điềukiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia khảo sát,

    thiết kế, thẩm tra thiết kế;

  2. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với thiết kế cơ sở đã được cơ quan chuyên
    môn về xây dựng thẩm định;

  3. Kiểm tra kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn về đáp ứng yêu cầu an toàn côngtrình, sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật về áp dụngtiêu chuẩn trong thiết kế đối với trường hợp yêu cầu phải thẩm tra thiết kế theo

    quy định;

  4. Sự tuân thủ quy định của pháp luật về việc xác định dự toán xây dựng;

  5. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi
    trường;

  6. Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu khác theo quy định của pháp luật có liên
    quan;

  7. Các nội dung tại a, b, c, d, e và f.

  8. Các nội dung tại a, b, c, e và f

Câu 19:

Trước khi trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định để thẩm tra các nội dung cần thiết không?

  1. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng

Câu 20:

Tổ chức, cá nhân nào không được thực hiện thẩm tra thiết kế XD công trình X?

  1. Tổ chức, cá nhân thiết kế, tham gia thiết kế xây dựng công trình X

  2. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

  3. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư

  4. Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình X

Câu 21:

Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

  1. Thay đổi tải trọng thiết kế

  2. Thay đổi vật liệu sử dụng cho công trình

  3. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công

  4. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

Câu 22:

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công , vốn nhà nước ngoài đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở ?

  1. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

  2. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

  3. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

Câu 23:

Thiết kế xây dựng công trình không được thay đổi khi nào?

  1. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở

  2. Trong quá trình thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay
    đổi sẽ ảnh hưởng tới chất lượng công trình xây dựng

  3. Khi điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với
    chỉ số giá xây dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá

  4. Khi thiết kế bước trước đã được phê duyệt có thay đổi theo quyết định của
    cấp có thẩm quyền.

Câu 24:

Ai là người có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?

  1. Nhà thầu thiết kế xây dựng

  2. Nhà thầu thi công xây dựng

  3. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

Câu 25:

Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình gồm những nội dung nào?

  1. Giải thích và làm rõ các tài liệu thiết kế công trình khi có yêu cầu của chủ đầutư, nhà thầu thi công xây dựng và nhà thầu giám sát thi công xây dựng công

    trình;

  2. Phối hợp với chủ đầu tư khi được yêu cầu để giải quyết các vướng mắc, phátsinh về thiết kế trong quá trình thi công xây dựng, điều chỉnh thiết kế phù hợpvới thực tế thi công xây dựng công trình, xử lý những bất hợp lý trong thiết kế

    theo yêu cầu của chủ đầu tư;

  3. Thông báo kịp thời cho chủ đầu tư và kiến nghị biện pháp xử lý khi phát hiện
    việc thi công sai với thiết kế được duyệt của nhà thầu thi công xây dựng;

  4. Tham gia nghiệm thu công trình xây dựng khi có yêu cầu của chủ đầu tư.Trường hợp phát hiện hạng mục công trình, công trình xây dựng không đủ

    điều kiện nghiệm thu phải có ý kiến kịp thời bằng văn bản gửi chủ đầu tư.

Câu 26:

Chủ đầu tư không có nghĩa vụ gì trong quá trình khảo sát xây dựng?

  1. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong
    trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng;

  2. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến
    công tác khảo sát;

  3. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm
    hợp đồng khảo sát xây dựng;

  4. Cử nhân viên giám sát công tác của nhà thầu giám sát khảo sát xây dựng.

Câu 27:

Nội dung nào sau đây là đúng?

  1. Chủ đầu tư không được tự thực hiện thiết kế xây dựng mặc dù có đủ điều kiện
    năng lực hoạt động theo quy định

  2. Chủ đầu tư không được yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sungthiết kế hoặc lựa chọn nhà thầu thiết kế khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thayđổi thiết kế trong trường hợp nhà thầu thiết kế ban đầu từ chối thực hiện công

    việc này

  3. Chủ đầu tư có quyền đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế
    xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan

  4. Chủ đầu tư không được giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với
    nhà thầu

Câu 28:

Chủ đầu tư có trách nhiệm nào sau đây:

  1. Tổ chức lập nhiệm vụ thiết kế kiến trúc và thiết kế kiến trúc.

  2. Tổ chức thiết kế kiến trúc.

  3. Đánh giá, nghiệm thu hồ sơ thiết kế kiến trúc

Câu 29:

Chủ đầu tư không có trách nhiệm gì trong công tác thiết kế xây dựng?

  1. Lựa chọn nhà thầu thiết kế xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện
    thiết kế xây dựng;

  2. Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng;

  3. Cung cấp thông tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng;

  4. Bồi thường thiệt hại khi nhà thầu thiết kế áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn
    không đúng quy định

Câu 30:

Loại công trình nào sau đây được phép xây dựng trong Khu vực bảo vệ I [là vùng có các yếu tố gốc cấu thành di tích] của di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa?

  1. Công trình trực tiếp phục vụ việc bảo vệ và phát huy giá trị di tích

Câu 31:

Việc thiết kế tu bổ di tích phải tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định nào sau đây?

  1. Quy chuẩn, tiêu chuẩn bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết kế thiết kế XD công trình

  3. Các quy định của quy hoạch XD khu vực di tích đã được phê duyệt.

Câu 32:

Hồ sơ dự án tu bổ di tích bao gồm các bản vẽ thiết kế nào sau đây?

Câu 33:

Việc tu bổ, phục hồi cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng phải thực hiện theo quy định pháp luật nào sau đây?

  1. Quy định của pháp luật về di sản văn hóa.

  2. Quy định của pháp luật về xây dựng.

Câu 34:

Ai có thẩm quyền quyết định việc thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng?

  1. Cơ quan quản lý quy hoạch kiến trúc của địa phương

  2. Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp

  3. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

Câu 35:

Công trình nào sau đây không thuộc đối tượng bắt buộc phải thi tuyển phương án kiến trúc theo quy định của Luật Kiến trúc năm 2019?

  1. Công trình công cộng có quy mô cấp đặc biệt, cấp I;

  2. Nhà ga đường sắt trung tâm cấp tỉnh, nhà ga hàng không dân dụng; cầu trongđô thị từ cấp II trở lên, ga đường sắt nội đô từ cấp II trở lên; công trình tượngđài, công trình là biểu tượng về truyền thống, văn hóa và lịch sử của địaphương; công trình quan trọng, điểm nhấn trong đô thị và trên các tuyếnđường chính được xác định trong đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế

    quản lý kiến trúc được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

  3. Công trình quy mô cấp II, không phải là điểm nhấn trong đô thị và trên cáctuyến đường chính được xác định trong đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy

    chế quản lý kiến trúc được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Câu 36:

Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế kiến trúc phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?

  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

  2. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm
    pháp luật khác có liên quan

  3. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc
    tự nguyện

  4. Tất cả các quy định tại a, b và c

Câu 37:

Theo quy định pháp luật về xây dựng, loại tiêu chuẩn nào sau đây được áp dụng theo nguyên tắc tự nguyện trong thiết kế xây dựng?

  1. Các tiêu chuẩn không được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản
    quy phạm pháp luật khác có liên quan.

  2. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu
    tư phê duyệt.

  3. Các tiêu chuẩn tại a và b

Câu 38:

Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc cho cá nhân:

  1. Có trình độ từ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc;

  2. Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu là 03 năm tại tổchức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách

    cá nhân;

  3. Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

  4. Dưới 10 năm trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình
    độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc

  5. Tất cả các điều kiện a.b và c

Câu 39:

Những cá nhân nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề kiến trúc trong công tác lập quy hoạch xây dựng?

  1. Chủ trì thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch xây dựng

  2. Chủ nhiệm các bộ môn hạ tầng, môi trường trong đồ án quy hoạch xây dựng

  3. Cá nhân trực tiếp quản lý dự án lập đồ án quy hoạch xây dựng

  4. Cá nhân quy định tại b và c

Câu 40:

Chứng chỉ hành nghề lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích được cấp người có chứng chỉ hành nghề kiến trúc khi đã đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  1. Đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức tu bổ di tích do viện nghiên cứu, trường đạihọc có chức năng đào tạo chuyên ngành xây dựng, kiến trúc hoặc liên quan

    đến hoạt động bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích tổ chức;

  2. Đã tham gia tư vấn lập quy hoạch di tích, dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế- kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích ít nhất 03 [ba] di tích đã được phê

    duyệt;

Câu 41:

Quyền của kiến trúc sư có chứng chỉ hành nghề kiến trúc không bao gồm nội dung nào sau đây?

  1. Thực hiện dịch vụ kiến trúc;

  2. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật về sở hữu trí
    tuệ;

  3. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ thiết
    kế kiến trúc được giao;

  4. Yêu cầu chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng thực hiện đúng thiết kế kiến
    trúc được duyệt;

  5. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư;

  6. Từ chối nghiệm thu công trình, hạng mục công trình không đúng thiết kế kiến
    trúc được duyệt, không đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

  7. Từ chối giám sát tác giả trong quá trình thi công xây dựng công trình theo quy
    định;

Câu 42:

Tổ chức, cá nhân có phương án kiến trúc trúng tuyển có quyền nào sau đây theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ số 07/VBHN-VPQH ngày 25/6//2019 và Luật Kiến trúc năm 2019?

  1. Công bố tác phẩm [phương án kiến trúc] hoặc cho phép người khác công bố
    tác phẩm [phương án kiến trúc];

  2. Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm [phương án kiến trúc], không cho ngườikhác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm [phương án kiến trúc] dưới

    bất kỳ hình thức nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả.

  3. Truyền đạt tác phẩm [phương án kiến trúc] đến công chúng bằng phương tiệnhữu tuyến, vô tuyến, mạng thông tin điện tử hoặc bất kỳ phương tiện kỹ thuật

    nào khác;

  4. Triển khai các bước tiếp theo [tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế
    xây dựng] theo quy định pháp luật.

Câu 43:

Loại hình tác phẩm nào sau đây được bảo hộ quyền tác giả theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/VBHN-VPQH ngày 25/6//2019 và Luật Kiến trúc năm 2019?

  1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc;

  2. Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình
    khoa học;

Câu 44:

Tổ chức, cá nhân giao nhiệm vụ hoặc ký kết hợp đồng với KTS hành nghề thực hiện thiết kế kiến trúc có quyền nào sau đây theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/VBHN-VPQH ngày 25/6//2019?

  1. Sao chép tác phẩm kiến trúc;

  2. Truyền đạt tác phẩm kiến trúc đến công chúng bằng phương tiện hữu tuyến,
    vô tuyến, mạng thông tin điện tử hoặc bất kỳ phương tiện kỹ thuật nào khác;

  3. Công bố tác phẩm kiến trúc hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm kiến
    trúc;

  4. Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm kiến trúc, không cho người khác sửa chữa,
    cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm kiến trúc dưới bất kỳ hình thức nào.

  5. Các quyền quy định tại a, b và c

  6. Tất cả các quyền tại a,b,c và d

Câu 45:

Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tác giả đối với tác phẩm kiến trúc theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/VBHN-VPQH ngày  25/6//2019?

  1. Công bố, phân phối tác phẩm kiến trúc mà không được phép của tác giả.

  2. Sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm kiến trúc dưới bất kỳ hình thức
    nào gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả.

  3. Xuất bản tác phẩm kiến trúc mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác
    giả.

  4. Chụp ảnh, truyền hình tác phẩm kiến trúc được trưng bày tại nơi công cộng
    nhằm giới thiệu hình ảnh của tác phẩm đó.

Câu 46:

Loại nào dưới đây là Quy hoạch xây dựng?

  1. Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích

  2. Quy hoạch đô thị, quy hoạch XD khu chức năng, quy hoạch nông thôn

  3. Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn

  4. Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu
    nước, vùng nước

Câu 47:

Những nội dung nào sau đây trong đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tỷ lệ 1/500 liên quan đến công trình kiến trúc?

  1. Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật cho
    toàn khu vực quy hoạch.

  2. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: xác định chức năng, chỉ tiêu sử dụngđất quy hoạch đô thị về mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, tầng cao côngtrình, khoảng lùi công trình đối với từng lô đất và trục đường; vị trí, quy mô các

    công trình ngầm [nếu có].

  3. Xác định chiều cao, cốt sàn và trần tầng một; hình thức kiến trúc, hàng rào,màu sắc, vật liệu chủ đạo của các công trình và các vật thể kiến trúc khác chotừng lô đất; tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và

    mặt nước trong khu vực quy hoạch.

Câu 48:

Những nội dung nào sau đây của đồ án Thiết kế đô thị riêng liên quan đến công trình kiến trúc?

  1. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị

  2. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm

  3. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ
    đạo của các công trình kiến trúc

  4. Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn

Câu 49:

Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị năm 2009, những nội dung chủ yếu nào sau đây của đồ án thiết kế đô thị riêng?

  1. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình; khoảng lùi của công trình
    trên từng đường phố và ngã phố;

  2. Xác định màu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình vàcác vật thể kiến trúc khác; tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh

    đường phố và mặt nước.

  3. Các định chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi, cảnh quan đô thị dọc các trục đườngchính, khu trung tâm; các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn

    và từng ô phố cho khu vực thiết kế.

Câu 50:

Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009 loại, cấp độ đồ án quy hoạch đô thị nào sau đây là cơ sở để cấp giấy phép xây dựng và lập dự án đầu tư xây dựng?

  1. Đồ án quy hoạch chung thành phố, thị xã, thị trấn, đô thi mới

Câu 51:

Pháp luật hiện hành về xây dựng quy định cơ sở lập dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn xã, điểm dân cư nông thôn là cấp độ quy hoạch nông thôn nào sau đây?

Câu 52:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QHXD quy định về chiều dài tối đa của lô đất xây dựng là 60 m đối với một dãy nhà ở liên kế tiếp giáp với tuyến đường cấp đô thị nào sau đây?

Câu 53:

Lô đất để xây dựng nhà và công trình công cộng cần đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?

  1. Phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của khu vực được phê duyệt;

  2. Sử dụng đất đai và không gian đô thị hợp lý;

  3. Phù hợp với nhu cầu sử dụng;

  4. An toàn phòng cháy, chống động đất, phòng và chống lũ;

  5. Đạt được hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường;

  6. Phù hợp trình độ phát triển kinh tế của từng địa phương;

  7. Tiết kiệm chi phí, năng lượng, đảm bảo tính năng kết cấu.

  8. Tất cả những yêu cầu trên

Câu 54:

Mật độ xây dựng gộp được quy định trong loại đồ án QH đô thị nào sau?

  1. Trong cả hai loại đồ án a và b

Câu 55:

Mật độ xây dựng thuần không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào trên lô đất?

  1. Công trình hạ tầng kỹ thuật

  2. Tất cả công trình a, b, c và d

  3. Chỉ các công trình a và d.

Câu 56:

Quy định nào sau đây về hệ số sử dụng đất là đúng theo QCVN 01:2019?

  1. Tỷ lệ của tổng diện tích sàn của công trình gồm cả tầng hầm [trừ các diện tíchsàn phục vụ cho hệ thống kỹ thuật, phòng cháy chữa cháy, gian lánh nạn và

    đỗ xe của công trình] trên tổng diện tích lô đất.

  2. Tỷ lệ của tổng diện tích sàn của các công trình trên tổng diện tích khu đất.

  3. Tỷ lệ của tổng diện tích sàn của công trình không bao gồm cả tầng hầm trên
    tổng diện tích lô đất.

Câu 57:

Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?

Câu 58:

Khoảng lùi của công trình tiếp giáp với đường giao thông đô thị được xác định theo quy định nào?

  1. Quy định của đồ án QH đô thị được duyệt

  2. Chiều cao XD công trình và bề rộng đường [giới hạn bởi các chỉ giới đường đỏ]

  3. Cả 3 quy định tại a,b và c

Câu 59:

Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QHXD QCVN 01:2019/BXD trường hợp chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ, các chi tiết kiến trúc của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  1. Không cản trở các hoạt động giao thông tại lòng đường;

  2. Đảm bảo an toàn, thuận tiện cho các hoạt động đi bộ trên vỉa hè;

  3. Không làm ảnh hưởng đến hệ thống cây xanh, công trình hạ tầng kỹ thuật nổi
    và ngầm trên tuyến phố;

  4. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố;

  5. Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy và các hoạt động
    của phương tiện chữa cháy;

  6. Tất cả những yêu cầu trên

Câu 60:

Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QHXD QCVN 01:2019/BXD trường hợp chỉ giới xây dựng lùi vào so với chỉ giới đường đỏ, chi tiết kiến trúc nào của công trình tiếp giáp với tuyến đường được phép vượt quá chỉ giới đường đỏ?

  1. Đường ống đứng thoát nước mưa ở mặt ngoài nhà;

  2. Các bậu cửa, gờ chỉ, bộ phận trang trí

  3. Các bộ phận cố định của nhà [ô-văng, sê-nô, ban công, mái đua…]

  4. Không một bộ phận, chi tiết kiến trúc nào

Câu 61:

Khoảng cách tối thiểu giữa các tòa nhà, công trình riêng lẻ hoặc dãy nhà liền kề [gọi chung là công trình] không căn cứ vào quy định nào sau đây?

  1. Quy định của đồ án quy hoạch chung được cấp thẩm quyền phê duyệt

  2. Quy định của đồ án quy hoạch chi tiết, đồ án thiết kế đô thị được cấp thẩm
    quyền phê duyệt

  3. Quy định của Quy chế quản lý kiến trúc được cấp thẩm quyền ban hành

  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QHXD QCVN 01:2019/BXD

Câu 62:

Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?

  1. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế, dự toán

  2. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định

Câu 63:

Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với nội dung nào sau đây?

  1. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt

  2. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng công trình.

  3. Tất cả các nội dung a,b và c

Câu 64:

Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?

  1. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II

  2. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

  3. Công trình quan trọng quốc gia

Câu 65:

Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?

  1. Theo kiến trúc công trình

  2. Do người quyết định đầu tư quy định

Câu 66:

Việc phân loại công trình kiến trúc có giá trị theo quy định của Luật Kiến trúc trên cơ sở tiêu chí nào sau đây:

  1. Giá trị nghệ thuật kiến trúc, cảnh quan

  2. Bao gồm các tiêu chí a và b.

Câu 67:

Hồ sơ thiết kế ngoại thất, kiến trúc cảnh quan được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế xây dựng công trình hay phê duyệt riêng?

Câu 68:

Nội dung các bản vẽ thiết kế ngoại thất, kiến trúc cảnh quan gồm?

  1. Hiện trạng cảnh quan, mặt bằng, mặt đứng, bố trí ngoại thất, sân vườn;

  2. Các chi tiết kiến trúc, loại cây xanh, bồn cây, tiểu cảnh, đồ ngoại thất, lối đi,
    hồ nước, chỉ định vật liệu liên quan đến thiết kế;

  3. Chỉ định hoàn thiện trang trí ngoại thất, sân vườn, thống kê, chỉ định thông
    số kỹ thuật các thiết bị lắp đặt;

  4. Các bản vẽ phối cảnh tổng thể sân vườn, chi tiết, điểm nhấn, tiểu cảnh.

  5. Tất cả các nội dung a, b, c và d

Câu 69:

Hồ sơ thiết kế nội thất không thuộc thành phần hồ sơ thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công quy định tại Điều 7 Thông tư 03/2020/TT-BXD được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế xây dựng công trình hay phê duyệt riêng?

  1. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế XD

Câu 70:

Nội dung các bản vẽ thiết kế nội thất gồm?

  1. Bản vẽ hiện trạng, mặt bằng vị trí không gian thiết kế nội thất, sơ đồ phân tích
    mối quan hệ với các không gian chức năng khác;

  2. Các mặt bằng, mặt đứng triển khai, lát sàn, bố trí nội thất, bố trí thiết bị điện;

  3. Chi tiết các mẫu đồ đạc nội thất, trang thiết bị;

  4. Các bản vẽ phối cảnh minh họa.

  5. Tất cả các nội dung a, b, c và d

Video liên quan

Chủ Đề