Để đánh giá được năng lực ngoại ngữ, xét miễn học các học phần ngoại ngữ căn bản được quy định trong chương trình đào tạo; Trường Đại học Cần Thơ tổ chức kỳ kiểm tra ngoại ngữ đầu vào đối với Tân sinh viên.
Sinh viên không tham dự kiểm tra và không có chứng chỉ xét miễn học phần Anh văn căn bản hoặc Pháp văn căn bản theo quy định thì sẽ học các học phần Anh văn căn bản hoặc Pháp văn căn bản theo chương trình đào tạo của Trường.
Điều kiện miễn dự kiểm tra và miễn học các học phần ngoại ngữ căn bảnMiễn dự kiểm tra và miễn học các học phần Anh văn căn bản
Sinh viên được miễn tham dự kỳ kiểm tra và được xét miễn học các học phần Anh văn căn bản tương ứng được quy định trong chương trình đào tạo khi đạt cấp độ B1 trở lên theo Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu [CEFR] hoặc bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ tổ chức thi và cấp chứng chỉ cấp.
Các loại chứng chỉ và kết quả điểm tiếng Anh tương đương bậc 3
B1 | 4.5-5.0 | 450-499 | 133 | 450-595 | 76-89 | 140-150 KET 140-160 PET 140-160 FCE |
Miễn dự kiểm tra và miễn học các học phần Pháp văn căn bản
Sinh viên được miễn tham dự kỳ kiểm tra và được xét miễn học các học phần Pháp văn căn bản tương ứng được quy định trong chương trình đào tạo khi đạt cấp độ B1 trở lên theo Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu [CEFR].
Loại văn bằng, chứng chỉ tiếng Pháp
Cấp độ | B1 | niveau 3 |
Đề kiểm tra tiếng Anh
Đề kiểm tra tiếng Anh thực hiện kiểm tra các kỹ năng: Nghe hiểu, Đọc hiểu, Viết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, mỗi sinh viên làm bài trên 01 máy tính riêng biệt [sinh viên đăng nhập vào hệ thống máy tính bằng tài khoản cá nhân do Trường Đại học Cần Thơ cấp và thực hiện các thao tác theo hướng dẫn của cán bộ coi kiểm tra để bắt đầu làm bài].
Đề kiểm tra tiếng Pháp
Đề kiểm tra tiếng Pháp thực hiện kiểm tra các kỹ năng: Nghe hiểu, Đọc hiểu, Viết theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận trên giấy.
Sinh viên sẽ biết kết quả kiểm tra sau khi kết thúc bài kiểm tra tiếng Anh; và sau 05 ngày làm việc đối với bài kiểm tra tiếng Pháp.
Mức điểm xét miễn các học phần Anh văn căn bản và Pháp văn căn bảnCăn cứ kết quả kiểm tra, sinh viên được xét miễn học các học phần Anh văn căn bản hoặc Pháp văn căn bản được quy định trong chương trình đào tạo của Trường.
1 | Điểm từ 75-80 | Miễn cả 3 học phần |
2 | Điểm từ 66-74 | Miễn học phần 1 và 2 |
3 | Điểm từ 51-65 | Miễn học phần 1 |
4 | Điểm từ 0-50 | Không miễn |
Post navigation
Đối tượng áp dụng:
Quy định này áp dụng đối với sinh viên đại học của các ngành đào tạo không chuyên tiếng Anh của Trường thuộc các chương trình đào tạo [bao gồm: chương trình chuẩn, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao, liên thông đại học] của các khóa tuyển sinh từ năm 2022.
Sinh viên thuộc chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần áp dụng Quy định này và các quy định riêng của chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần [nếu có].
Quy định chung
Học phần tiếng Anh được xem xét miễn học, miễn thi là các học phần tiếng Anh có nội dung kiến thức nền tảng, tổng quát, trang bị cho sinh viên các kỹ năng giao tiếp thông dụng, đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra về tiếng Anh theo quy định của chương trình đào tạo; không bao gồm các học phần tiếng Anh nâng cao, tiếng Anh chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
- Học phần tiếng Anh được xem xét miễn học, miễn thi trong chương trình đào tạo chuẩn, đặc thù bao gồm tiếng Anh tổng quát 1 và tiếng Anh tổng quát 2.
- Học phần tiếng Anh được xem xét miễn học, miễn thi trong chương trình đào tạo chất lượng cao bao gồm tiếng Anh 1, tiếng Anh 2, tiếng Anh 3 và tiếng Anh 4.
- Học phần tiếng Anh được xem xét miễn học, miễn thi trong chương trình đào tạo chất lượng cao tiếng Anh toàn phần bao gồm English 1, English 2 và English 3.
Văn bằng tốt nghiệp và mức điểm các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét miễn học, miễn thi
Sinh viên có văn bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học chuyên ngành ngôn ngữ Anh trong hệ thống giáo dục quốc dân hoặc có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương ứng với các mức điểm tối thiểu dưới đây và còn thời hạn giá trị được xét miễn học, miễn thi các học phần tiếng Anh, cụ thể:
1 | Chuẩn, Đặc thù | 4.5 | 477/153/53 | 500 | 500 [L&R] 220 [S&W] |
2 | Chất lượng cao | 5.5 | 500/173/61 | 650 | 650 [L&R] 280 [S&W] |
3 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | 6.0 | 589//93 | 820 |
Bạn muốn xem thêm:
Học phí Đại học Tài chính – Marketing mới nhất
Sinh viên UFM học tại Cơ sở nào?
Ký túc xá Đại học Tài chính – Marketing
Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ của Đại học Tài chính – Marketing
Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing