Quản trị khách sạn Nam Cần Thơ bao nhiêu tín chỉ

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University [NCTU]
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ [nối dài], Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: [0292] 3 798 222 - 3 798 668
  • Email: [email protected]
  • Website: //nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT [học bạ THPT].
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học [đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục] tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT [học bạ THPT]

- Hình thức 1: [xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12]:

+ ĐTBC = [ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 2: [xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12]:

+ ĐTBC = [ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 3 [xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12]:

+ ĐTBC = [ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3]

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 4 [xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12]:

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này [thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào].

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học [đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục] tổ chức

- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học [đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục] tổ chức.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học [đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục] tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. [thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển].

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành  Học phí/ Tín chỉ
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản 330.000 – 360.000
Nhóm ngành V [*]: Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin 390.000 – 420.000
Nhóm ngành VI [**]: Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học 540.000 – 600.000
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 370.000 – 400.000

Ghi chú:[*]: Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;

[**]: Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Y khoa 7720101 A02 [Toán, Lý, Sinh]B00 [Toán, Hóa, Sinh]D07 [Toán, Hóa, Anh]

D08 [Toán, Sinh, Anh]

Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 [Toán, Lý, Hóa]

B00 [Toán, Hóa, Sinh]

A01 [Toán, Lý, Anh]

A02 [Toán lý, Sinh]

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

Toán lý, Sinh

Dược học 7720201 A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]D07 [Toán, Hóa, Anh]

D08 [Toán, Sinh, Anh]

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]D07 [Toán, Hóa, Anh]

D08 [Toán, Sinh, Anh]

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]D07 [Toán, Hóa, Anh]

D08 [Toán, Sinh, Anh]

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Quản lý bệnh viện 7720802 B00 [Toán, Hóa, Sinh] B03 [Toán, Sinh, Văn] C01 [Văn, Toán, Lý]

C02 [Văn, Toán, Hóa]

Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD

Văn, Toán, Tin

Kế toán 7340301 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C04 [Toán, Văn, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C04 [Toán, Văn, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Quản trị kinh doanh 7340101 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C04 [Toán, Văn, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C04 [Toán, Văn, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Marketing 7340115 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C04 [Toán, Văn, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Bất động sản 7340116 A00 [Toán, Lý, Hóa] B00 [Toán, Hóa, Sinh] C05 [Văn, Lý, Hóa]

C08 [Văn, Hóa, Sinh]

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Luật kinh tế 7380107 C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Văn, Toán, Anh] D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

Luật 7380101 C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Văn, Toán, Anh] D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

Quan hệ công chúng 7320108 C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Văn, Toán, Anh] D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] A02 [Toán, Lý, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ thông tin 7480201 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] A02 [Toán, Lý, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] A02 [Toán, Lý, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Khoa học máy tính

7480101 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] A02 [Toán, Lý, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] A02 [Toán, Lý, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] A02 [Toán, Lý, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Kiến trúc 7580101 A00 [Toán, Lý, Hóa] D01 [Văn, Toán, Anh] V00 [Toán, Lý, Vẽ MT]

V01 [Toán, Văn, Vẽ MT]

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 [Toán, Lý, Hóa] A02 [Toán, Lý, Sinh] B00 [Toán, Hóa, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ

Toán, Hóa, Tin

Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 [Toán, Lý, Hóa] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D07 [Toán, Hóa, Anh]

C08 [Văn, Hóa, Sinh]

Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ

Toán, Hóa, Tin

Quản lý đất đai 7850103 A00 [Toán, Lý, Hóa] A02 [Toán, Lý, Sinh] B00 [Toán, Hóa, Sinh]

C08 [Văn, Hóa, Sinh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 [Toán, Lý, Hóa] A02 [Toán, Lý, Sinh] B00 [Toán, Hóa, Sinh]

C08 [Văn, Hóa, Sinh]

Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh]

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

Quản trị khách sạn 7810201 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh]

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Văn, Toán, Anh]

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 [Văn, Toán, Anh] D14 [Văn, Sử, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh]

D66 [Văn, GDCD, Anh]

Văn, Toán, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh

Văn, GDCD, Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]

D01 [Văn, Toán, Anh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, GDCD, Anh

Quản lý công nghiệp

7510601

A00 [Toán, Lý, Hóa]
A01 [Toán, Lý, Anh]

D01 [Văn, Toán, Anh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, GDCD, Anh

Y học cổ truyền

7720115

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Thương mại điện tử

7340122

Kinh tế số

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Y khoa

21 25 22 22

Dược học

20 24 21 21

Kỹ thuật hình ảnh Y học

18 19,5 19 19

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

18 19,5 19 19

Kế toán

15 18 18 22

Tài chính - ngân hàng

15 18 19 22

Quản trị kinh doanh

16 18 21 23

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

16,5 18 18 18,5

Bất động sản

15 18 17 17

Luật kinh tế

15 18 17 21

Luật

15 18 17 21

Kỹ thuật xây dựng

15 18 17 20

Kỹ thuật môi trường

14 18 20 20,5

Công nghệ thông tin

15 18 17 20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 21 19

Kỹ thuật cơ khí động lực

15 18 17 17

Kiến trúc

15 18 17 19

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 20 22

Công nghệ thực phẩm

15 18 17 19

Quản lý đất đai

14 18 17 19

Quản lý tài nguyên & môi trường

14 18 17 17

Quan hệ công chúng

16 18 20 22,0

Quản lý bệnh viện

    17 17

Kinh doanh quốc tế

    17 21

Marketing

    22 23,5

Quản trị khách sạn

    23 22,5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    22 22

Ngôn ngữ Anh

    18 22,5

Kỹ thuật y sinh

      20,5

Khoa học máy tính

      16

Kỹ thuật phần mềm

      16

Quản lý công nghiệp

      16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nam Cần Thơ
Ký túc xá trường Đại học Nam Cần Thơ

Sân bóng của trường Đại học Nam Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề