Thượng Úy Tiếng Anh Là Gì Và Các Cấp Bậc Công An Trong Tiếng Anh
Contents
- 1 Cấp sĩ Quan
- 1.1 1- Sĩ quan chỉ huy, tham mưu:Commanding officer,advisory,
- 1.2 2- Sĩ quan chính trị:Political officer
- 1.3 3- Sĩ quan hậu cần và tài chính:Logistic and financial officer
- 1.4 4- Sĩ quan kỹ thuật:Technical officer
- 1.5 5- Sĩ quan quân y và thú y:Military and veterinary officers
- 1.6 6- Sĩ quan quân pháp:Legal officer
- 1.7 7- Sĩ quan hành chính:Administrative officer
- 2 Cấp Tướng
- 2.1 Đại tướng [tiếng Anh là General]
- 2.2 Thượng tướng [tiếng Anh là Lieutenant General] hoặc Đô đốc hải quân [tiếng Anh là Admiralty]
- 2.3 Trung tướng [tiếng Anh làMajor general] , Phó đô đốc hải quân[tiếng Anh Vice Admiral]
- 2.4 Thiếu tướng[tiếng Anh là Brigadier general] hoặc Chuẩn đô đốc hải quân[tiếng AnhRear Admiral]
- 3 Cấp Tá
- 3.1 Đại tá[tiếng Anh là Colonel]
- 3.2 Trung tá[tiếng Anhlà Lieutenant Colonel]
- 3.3 Thiếu tá[tiếng AnhlàMajor]
- 4 Cấp Uý
- 4.1 Đại uý[tiếng AnhlàCaptain]
- 4.2 Thượng uý[tiếng Anhlà Senior Lieutenant]
- 4.3 Trung uý[tiếng AnhlàLieutenant]
- 4.4 Thiếu uý[tiếng AnhlàEnsign]
- 4.5 Hạ sĩ quan và binh lính
- 4.6 Sĩ quan[tiếng Anhlà officer]
- 4.7 Chuẩn uý [tiếng Anhlàwarrant, warrant officer]
- 4.8 Thượng sĩ [tiếng Anhlà staff sergeant]
- 4.9 Trung sĩ [tiếng Anhlà sergeant]
- 4.10 Hạ sĩ [tiếng Anhlàcorporal]
- 4.11 Binh nhất [tiếng Anhlàfirst class private]
- 4.12 Lính trơn, binh nhì [tiếng Anhlàprivate]
Cấp sĩ Quan
Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam là cán bộ quân đội được Nhà nước phong quân hàm cấp Tướng, cấp Tá, cấp Uý. Sĩ quan Quân đội nhân dân gồm có:
1- Sĩ quan chỉ huy, tham mưu:Commanding officer,advisory,
2- Sĩ quan chính trị:Political officer
3- Sĩ quan hậu cần và tài chính:Logistic and financial officer
4- Sĩ quan kỹ thuật:Technical officer
5- Sĩ quan quân y và thú y:Military and veterinary officers
6- Sĩ quan quân pháp:Legal officer
7- Sĩ quan hành chính:Administrative officer
Sĩ quan Quân đội nhân dân chia thành hai ngạch: sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị.
Bạn đang xem: Thượng úy tiếng anh là gì
Hệ thống quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam được quy định như sau:
Cấp Tướng
Đại tướng [tiếng Anh là General]
Thượng tướng [tiếng Anh là Lieutenant General] hoặc Đô đốc hải quân [tiếng Anh là Admiralty]
Trung tướng [tiếng Anh làMajor general] , Phó đô đốc hải quân[tiếng Anh Vice Admiral]
Thiếu tướng[tiếng Anh là Brigadier general] hoặc Chuẩn đô đốc hải quân[tiếng AnhRear Admiral]
Cấp Tá
Đại tá[tiếng Anh là Colonel]
Trung tá[tiếng Anhlà Lieutenant Colonel]
Thiếu tá[tiếng AnhlàMajor]
Cấp Uý
Đại uý[tiếng AnhlàCaptain]
Thượng uý[tiếng Anhlà Senior Lieutenant]
Trung uý[tiếng AnhlàLieutenant]
Thiếu uý[tiếng AnhlàEnsign]
Hạ sĩ quan và binh lính
Sĩ quan[tiếng Anhlà officer]
Chuẩn uý [tiếng Anhlàwarrant, warrant officer]
Thượng sĩ [tiếng Anhlà staff sergeant]
Trung sĩ [tiếng Anhlà sergeant]
Hạ sĩ [tiếng Anhlàcorporal]
Binh nhất [tiếng Anhlàfirst class private]
Lính trơn, binh nhì [tiếng Anhlàprivate]
Thời hạn để xét thăng quân hàm quy định như sau:Thiếu uý lên trung uý: 2 năm; Trung uý lên thượng uý: 2 năm; Thượng uý lên đại uý: 3 năm;Đại uý lên thiếu tá: 4 năm;Thiếu tá lên trung tá: 4 năm;Trung tá lên đại tá: 5 năm
Hội đồng Nhà nước bổ nhiệm các chức vụ Tổng tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị; phong và thăng quân hàm cấp bậc Đại tướng, Thượng tướng, Đô đốc hải quân.
Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng bổ nhiệm các chức vụ Thứ trưởng Bộ quốc phòng, Phó Tổng tham mưu trưởng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị, Chủ nhiệm và Phó Chủ nhiệm các Tổng cục khác, Tổng thanh tra và Phó Tổng thanh tra quân đội, Tư lệnh và Phó Tư lệnh quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng và các chức vụ tương đương; phong và thăng cấp bậc Trung tướng, Phó đô đốc hải quân, Thiếu tướng, Chuẩn đô đốc hải quân.
Xem thêm: Anh Lý Tự Trọng Đã Gửi Câu Nói Gì Đến Tuổi Trẻ Việt Nam:, Lý Tự Trọng Sống Mãi Tên Anh Lý Tự
Bộ trưởng Bộ quốc phòng bổ nhiệm các chức vụ Sư đoàn trưởng, Cục trưởng và các chức vụ tương đương trở xuống; phong và thăng cấp bậc từ Thiếu uý đến Đại tá.
Cấp có quyền bổ nhiệm chức vụ và phong hoặc thăng cấp bậc nào thì được quyền giáng chức, giáng cấp, cách chức và tước quân hàm sĩ quan cấp bậc ấy.