Đèn học tiếng Nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập:

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. 画架 [がか]: giá vẽ.

2. 鉛筆削り [えんぴつけずり]: gọt bút chì.

3. 分度器 [ぶんどき]: thước đo độ.

4. コンパス: com pa.

5. ホチキッス: dập ghim.

6. ペン、ボルペン: bút, bút bi.

7. 消しゴム: cục tẩy, cục gôm.

8. ホチキッスの針(はり]: ghim

9. 色鉛筆 [いろえんぴつ]:bút chì màu.

10. えんぴつ: bút chì thường.

11. 先生の机 [せんせいのつくえ]: bàn giáo viên.

12. 生徒の机 [せいとのつくえ]: bàn học sinh.

13. 時計 [とけい]: đồng hồ.

14. 時計の針 [とけいのはり]: kim đồng hồ.

15. 数字 [すうじ]: con số.

16. 接着剤 [せっちゃくざい]: keo dán, hồ dán.

17. 地球儀 [ちきゅうぎ]: quả địa cầu.

18. 絵 [え] : bức tranh.

19. 絵の具 [えのぐ] : dụng cụ vẽ tranh.

20. 絵筆 [えふで] : bút lông.

21. 紙 [かみ]: giấy.

22. クレヨン: bút màu sáp.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ Saigon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề