- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Viết phương trình phản ứng dưới dạng ion, phân tử, ion thu gọn: Al[OH]3 + NaOH =>......
Các câu hỏi tương tự
- Toán lớp 11
- Ngữ văn lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11
Viết phương trình ion rút gọn
Phương trình ion rút gọn Al[OH]3 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phân tử của phản ứng cũng như phương trình ion Al[OH]3 phản ứng NaOH. Hy vọng qua tài liệu giúp bạn học sinh hoàn thành tốt các dạng câu hỏi viết phương trình ion. Mời các bạn tham khảo.
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Al[OH]3 + NaOH
Nhỏ dung dịch Al[OH]3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sẽ tạo thành phương trình phản ứng.
Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Phương trình ion thu gọn:
Al[OH]3 + OH− → AlO2− + 2H2O
Vì Al[OH]3 là chất điện li yếu, nên khi viết phương ion thu gọn ta phải giữ nguyên
Mời các bạn tham khảo thêm một số bài tập liên quan
Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các cặp chất sau:
[a] Na3PO4 + K2SO4
[b] C6H5ONa + H2O
[c] BaHPO4 + H3PO4
[d] Ca[HCO3]2 + NaOH
[e] HCOONa + H2SO4
Đáp án hướng dẫn giải
a] Không phản ứng
b] 2HCl + Na2HPO4 → 2NaCl + H3PO4
HPO42− + 2H+ → H3PO4
c] BaHPO4 + H3PO4 → Ba[H2PO4]2
HPO42− + H3PO4 → 2H2PO4−
d] Ca[HCO3]2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Ca2+ + HCO3−+ OH− → CaCO3 + H2O
e] 2HCOONa + H2SO4 → 2HCOOH + Na2SO4
HCOO- + H+ → HCOOH
......................................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình ion rút gọn Al[OH]3 + NaOH. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Al[OH]3 + HNO3 → Al[NO3]3 + 3H2O
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al[OH]3 phản ứng với dung dịch axit HNO3 tạo muối nhôm nitrat và nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm hiđroxit và tạo dung dịch trong suốt.
Bạn có biết
- Các hidroxit của kim loại đạt hóa trị cao nhất khi tác dụng với dung dịch HNO3 tạo muối hóa trị cao nhất và nước.
Ví dụ 1:Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al[OH]3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Các chất tác dụng với dung dịch HNO3 là Ag, K, Na2O, NaHCO3, Al[OH]3.
Quảng cáo
Ví dụ 2:Dung dịch HNO3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Ba[OH]2, Na2CO3, Al[OH]3.
B. FeCl3, Al2O3, Cu.
C. CuO, NaCl, PbS.
D. Al2O3, NaCl, Ag2O.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
B sai, FeCl3 không tác dụng với dung dịch HNO3.
C sai, PbS, NaCl không tác dụng với dung dịch HNO3.
D sai, NaCl không tác dụng với dung dịch HNO3.
Ví dụ 3:Trong các chất dưới đây chất nào không tác dụng với HNO3?
A. Cu.
B. Al[OH]3.
C. Fe.
D. BaCl2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3Cu + 8HNO3 → 3Cu[NO3]2 + 2NO↑ + 4H2O
Al[OH]3 + 3HNO3 → Al[NO3]3 + 3H2O
Fe + 4HNO3 → Fe[NO3]3 + NO↑ + 2H2O
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-nhom-al.jsp
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Al[OH]3 + HNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Al[OH]3 | + | 3HNO3 | ⟶ | 3H2O | + | Al[NO3]3 | ||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Hiện tượng: Chất rắn màu trắng của nhôm hiroxit [Al[OH]3] tan dần trong dung dịch.
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Al[OH]3 Xem tất cả
2Ba[OH]2 | + | KAl[SO4]2 | ⟶ | Al[OH]3 | + | KOH | + | 2BaSO4 | |
3NH4OH | + | Al[NO3]3 | ⟶ | Al[OH]3 | + | 3NH4NO3 | |
đậm đặc,lạnh | kt | ||||||
AlCl3 | + | 3KOH | ⟶ | Al[OH]3 | + | 3KCl | |
2H2O | + | KAlO2 | + | CO2 | ⟶ | Al[OH]3 | + | KHCO3 | |
Phương trình điều chế HNO3 Xem tất cả
H2O2 | + | HNO2 | ⟶ | H2O | + | HNO3 | |
H2SO4 | + | KNO3 | ⟶ | HNO3 | + | KHSO4 | |
H2O2 | + | N2O5 | ⟶ | HNO3 | + | HNO4 | |
khan | |||||||
Mg[NO3]2.6H2O | ⟶ | 5H2O | + | HNO3 | + | Mg[OHNO3 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế Al[NO3]3 Xem tất cả
Al[NO3]3.9H2O | ⟶ | 9H2O | + | Al[NO3]3 | |
3AgNO3 | + | Al | ⟶ | 3Ag | + | Al[NO3]3 | |
Al[OH]3 | + | 3HNO3 | ⟶ | 3H2O | + | Al[NO3]3 | |
Al | + | 3Fe[NO3]3 | ⟶ | 3Fe[NO3]2 | + | Al[NO3]3 | |
rắn | dd | dd | dd | ||||
trắng bạc |
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- Lớp 9
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học