Phương trình điện li của Fe(NO3)2

Lời giải chuẩn nhất cho câu hỏi: “Fe[NO3]3 là chất điện li mạnh hay yếu?” và phần kiến thức mở rộng thú vị về Fe[NO3]3 do Top lời giải biên soạn là tài liệu hay dành cho các bạn học sinh và các thầy cô giáo tham khảo

Trả lời câu hỏi: Fe[NO3]3 là chất điện li mạnh hay yếu?

Fe[NO3]3 là chất điện li mạnh vì khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion

Phương trình điện li: Fe[NO3]3→ Fe3+ + 3NO3−

Kiến thức tham khảo về Fe[NO3]3

1. Tính chất vật lí

- Tan tốt trong nước, thường tồn tại ở dạng tinh thể ngậm nước.

- Nhiệt độ nóng chảy: 47,2 độ C.

- Nhận biết: Thông qua màu sắc ion Fe3+ khi phản ứng với dung dịch bazơ, tạo kết tủa màu nâu đỏ:

Fe[NO3]3 + 3NaOH → Fe[OH]3 ↓ + NaNO3

2. Tính chất hóa học

- Tính chất hóa học của muối.

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt [III] clorua bị khử thành hợp chất sắt [II] hoặc kim loại sắt tự do.

Fe3+ + 1e → Fe2+

Fe3+ + 3e → Fe

a. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

3Ca[OH]2 + 2Fe[NO3]3 → 3Ca[NO3]2 + 2Fe[OH]3

3NaOH + Fe[NO3]3 → 3NaNO3 + Fe[OH]3

3H2O + 3NH3 + Fe[NO3]3 → 3NH4NO3 + Fe[OH]3

b. Tính oxi hóa

Fe + 2Fe[NO3]3 → 3Fe[NO3]2

3Mg + 2Fe[NO3]3 → 2Fe + 3Mg[NO3]2

Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Fe[NO3]2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe[NO3]3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] phản ứng với HNO3 [axit nitric] để tạo ra H2O [nước], NO2 [nitơ dioxit], Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat] dười điều kiện phản ứng là không có

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình Fe[NO3]2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe[NO3]3 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] tác dụng HNO3 [axit nitric] và tạo ra chất H2O [nước], NO2 [nitơ dioxit], Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe[NO3]2 + 2HNO3 → H2O + NO2 + Fe[NO3]3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O [nước], NO2 [nitơ dioxit], Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat], được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat], HNO3 [axit nitric], biến mất.

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra H2O [nước]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra NO2 [nitơ dioxit]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 [axit nitric] ra H2O [nước]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 [axit nitric] ra NO2 [nitơ dioxit]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 [axit nitric] ra Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat]

Chất nhuộm màu; thuộc da; chất ức chế ăn mòn; thuốc thử trong hóa học phân tích.

Xúc tác cho phản ứng tổng hợp nat ...

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, n&oacut ...

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

NO2 được sử dụng làm chất trung gian trong sản xuất axit nitric, làm chất nitrat hóa trong sản xuất thuốc nổ hóa học

Trong phòng thí nghiệm Sắt[III] nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amoniac: 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑ ...

1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1


Cập Nhật 2022-08-17 11:53:57am


Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện?

A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 2. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là

A. Fe[NO3]2. B. Fe[NO2]2. C. Fe[NO3]3. D. Fe[NO2]3.

Câu 3. Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 D. Ba[OH]2

Câu 4. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.

Câu 5. Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có

A. Chất tan B. Cation C. Ion trái dấu D. Anion

Câu 6. Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do

A. Trong phân tử đều chứa gốc axit B. Phân li ra ion

C. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro D. Không phân li ra các ion

Câu 7. Theo thuyết A-re-ni-ut, axit là chất

A. khi tan trong nước phân li ra ion H+ B. khi tan trong nước phân li ra ion OH_

C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+ D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_

Câu 8. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?

A. HCl B. NaOH C. Mg[NO3]2 D. NH3

Câu 9. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:

A. Zn[OH]2, Fe[OH]2. B. Al[OH]3, Cr[OH]2.

C. Zn[OH]2, Al[OH]3. D. Mg[OH]2, Fe[OH]3.

Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Ôn tập chương điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI - 2 Chất nào sau đây không dẫn điện? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là A. Fe[NO3]2. B. Fe[NO2]2. C. Fe[NO3]3. D. Fe[NO2]3. Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 D. Ba[OH]2 Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử. Các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có A. Chất tan B. Cation C. Ion trái dấu D. Anion Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do A. Trong phân tử đều chứa gốc axit B. Phân li ra ion C. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro D. Không phân li ra các ion Theo thuyết A-re-ni-ut, axit là chất A. khi tan trong nước phân li ra ion H+ B. khi tan trong nước phân li ra ion OH_ C. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+ D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_ Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. HCl B. NaOH C. Mg[NO3]2 D. NH3 Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: A. Zn[OH]2, Fe[OH]2. B. Al[OH]3, Cr[OH]2. C. Zn[OH]2, Al[OH]3. D. Mg[OH]2, Fe[OH]3. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dd có chứa A. Các electron chuyển động tự do. B. Các cation và anion chuyển động tự do. C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do. D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. H2SO4, Cu[NO3]2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe[NO3]3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2[SO4]3, Ba[OH]2. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba[OH]2. C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2[SO4]3. Phương trình điện li viết đúng là A. B. C. D. Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba[NO3]2 0,10M là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2. B. 12. C. 10. D. 4. Một dd chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3-. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d? A.2a+2b=c+d B.2a-2b=c+d C.2a+2b=c-d D.a+b=c+d Dung dịch X gồm các ion: Na+ [0,1M] ; Mg2+ [0,05 M]; Cl- [0,06M] và SO42--. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là: A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3. Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion A. B. C. D. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M. Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4?. A. 5. B. 4. C. 9. D. 10 Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba[OH]2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung dịch lượng muối khan thu được là: A.37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5 Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là : A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05 Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M. B. [H+] [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M. Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho A. phenolphtalein chuyển thành màu đỏ. B. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh. C. giấy quỳ tím hóa đỏ. D. giấy quỳ tím không chuyển màu. Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Pb[CH3COO]2 + H2SO4PbSO4 + CH3COOH. B. Pb[OH]2 + H2SO4 PbSO4 + H2O C. PbS + H2O2PbSO4 + H2O D. Pb[NO3]2 + Na2SO4PbSO4 + NaNO3 Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe[OH]2 B. NaOH và Fe[OH]3 C. KOH và Fe[OH]3 D. KOH và Fe[OH]2 Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan. B. TỰ LUẬN Câu Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau [nếu có] xảy ra trong dung dịch: 1, AgNO3 + NaCl 2, NaOH + HNO3 3, MCl2 + Ba[OH]2 4, Na2SO4 + KNO3 5, MgCl2 + ? ® MgCO3¯ + ? 6, FeS + ? ® ? + H2S Câu Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 200ml dd HCl 1M và 300ml dd NaOH 0,375M Câu Một dung dịchchứa x mol Cu2+, y mol K+, 0,2 mol Cl- và 0,1 mol SO42-. Tổng khối lượng muối khan có trong dung dịch là 27,7 gam. Giá trị của x và y ? Câu Dung dịch E chứa các ion Fe2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 9 gam kết tủavà 6,72 lít khí [đktc]. Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 23,3 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E . Câu Dung dịch X gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch Y gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M; Ba[OH]2 0,15M. Cần trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13?

Video liên quan

Chủ Đề