Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng?
Hoàn thành phương trình sau: ?Cu + ? → 2CuO
Hoàn thành phương trình sau: CaO + ?HNO3 → Ca[NO3]2 + ?
Phương trình hóa học dùng để biểu diễn
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + NaCl
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 + H2SO4 → Alx[SO4]y + H2O
Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng chưa chính xác?
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Cho PTHH: 2Al + 3CuSO4 → X + 3Cu. X là chất nào trong các chất sau đây:
Phản ứng hóa học nào không đúng ?
A. NaCl [rắn] + H2SO4 [đặc]
B. 2NaCl [rắn] + H2SO4 [đặc]
C. 2NaCl [loãng] + H2SO4 [loãng]
D. H2 + Cl2
Đáp án và lời giải
Đáp án:C
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 5: nhóm halogen - đề ôn luyện số 2 - cungthi.vn
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
-
Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
-
Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
-
Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
-
Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
-
Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do :
-
Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
-
Cho các chất sau : KOH [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], K2SO4 [6]. Axit HCl tác dụng được với các chất :
-
Cho các chất sau : CuO [1], Zn [2], Ag [3], Al[OH]3 [4], KMnO4 [5], PbS [6], MgCO3 [7], AgNO3 [8], MnO2 [9], FeS [10]. Axit HCl không tác dụng được với các chất :
-
Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
-
Chọn phát biểu sai :
-
Nếu cho 1 mol mỗi chất : CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là :
-
Cho các phản ứng sau : [a] 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O [b] HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O [c] 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O [d] 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là :
-
Cho các phản ứng sau : 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
-
Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2
MnCl2+ Cl2+ 2H2O
2HCl + Fe FeCl2+ H2
14HCl + K2Cr2O7
2KCl + 2CrCl3+ 3Cl2+ 7H2O
6HCl + 2Al 2AlCl3+ 3H2
16HCl + 2KMnO4
2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
-
Phản ứng hóa học nào không đúng ?
-
Các axit : Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là :
-
Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần ?
-
Thành phần nước Gia-ven gồm :
-
Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ? 2NaOH + Cl2
NaCl + NaClO + H2O -
Clorua vôi, nước Gia-ven [Javel] và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
-
Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì ?
-
Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi ?
-
Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?
-
Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 ?
-
Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?
-
Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?
-
Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
-
Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
-
Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là :
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại;;. Đỉnhcách đều,,; mặt bênhợp với mặt đáy một góc. Tính thể tích khối chóp. -
Cho hình chóp
có đáylà hình thang vớivà. Kết luận nào sau đây đúng? -
Cho hình chóp
có đáylà hình bình hành. Gọi,lần lượt là trung điểm của các cạnh,. Điểmthuộc đoạn. Biết mặt phẳngchia khối chọpthành hai phần, phần chứa đỉnhcó thể tích bằnglần phần còn lại. Tính tỉ số? -
Cho hình chóp
đáy là hình vuông cạnh. Hình chiếu củalênlà trung điểmcủa. Thể tích khối chóplà -
Cho tứdiện đều
có cạnh bằng. Trên các cạnhvàlần lượt lấy các điểmvàsao chovà. Mặt phẳngchứavà song song vớichia khối tứdiệnthành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnhcó thểtích là. Tính. -
Cho hình chóp
đáy là hình vuông cạnh. Hình chiếu củalênlà trung điểmcủa. Thể tích khối chóplà -
Cho hìnhchóp
cóđáylà tam giácđềucạnhbằng, tam giáccântạivànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy,hợpvớiđáymộtgóc,làtrungđiểmcủaTínhthểtíchkhốichóp. -
Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, chiều cao khối chóp bằng. Thể tích khối chóp theolà ? -
Cho hìnhchóp
cóđáylàhìnhvuôngcạnh. Tam giácvuôngtạivànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy. Gọilàgóctạobởiđườngthẳngvàmặtphẳng, với. Tìmgiátrịlớnnhấtcủathểtíchkhốichóp. -
Cho hình chóp
có đáylà hình chữ nhật, mặt bênlà tam giác đều cạnhvà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chópbiết rằng mặt phẳngtạo với mặt phẳng đáy một góc.