Others là gì Tiếng Việt

Bài học hôm nay, jes.edu.vn sẽ giúp bạnPhân biệt the other, the others, another và others trong tiếng Anh một trong những điều khó khăn của những bạn học tiếng Anh

Xem thêm:

  • Phân biệt injure, harm và damage trong tiếng Anh
  • Phân biệt say, tell, talk và speak trong tiếng Anh
  • Phân biệt should, ought to và had better trong tiếng Anh
  • Phân biệt smart, clever và intelligent trong tiếng Anh

Xem Nhanh

  1. The other
  2. The others
  3. Another
  4. Other
  5. Others

The other

the other + danh từ đếm được số ít

Ý nghĩa: cái còn lại, người còn lại, bên còn lại,

Ví dụ:

  • He closed the door and walked around to theotherside. [Anh ấy đóng cửa và bước đến bên còn lại]
  • On theotherhand, Alex needed to be in a position where he was forced to actually talk to his father. [Mặt khác, Alex cần phải ở trong một vị trí nơi mà anh ta bắt buộc phải nói chuyện với cha mình]

The others

the others = the other + danh từ đếm được số nhiều

Ý nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại, những bên còn lại,

Ví dụ:

  • Ill take care of theothersif you want to watch the kids. [Tôi sẽ lo những thứ còn lại nếu bạn có ý định trông chừng bọn trẻ]
  • He chuckled again and glanced back at theothers, who were trailing behind. [Anh ấy lại cười khúc khích và liếc nhìn những người đang đi phía sau]

Another

Another + danh từ đếm được số ít.

Ý nghĩa: một cái khác, một người khác, một bên khác,..

Ví dụ:

  • Lets tryanotherone. [Hãy thử một cách khác]
  • Anothertime she was asking about the power and goodness of God. [Một lần khác cô ấy đang yêu cầu sức mạnh và lòng tốt của Chúa trời]

Other

Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được

Ý nghĩa: những cái khác, những người khác, những việc khác,..

Ví dụ:

  • Inotherwords, its none of my business. [Nói cách khác, đó không phải là việc của tôi]
  • I may be connected tootherpeople, but still it is all about me. [Tôi có thể được kết nối với những người khác, nhưng vấn đề là ở tôi]

Others

KHÔNG DÙNG Others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được

Ý nghĩa: những cái khác, những người khác,

Ví dụ:

  • If he treats me differently thanothers, Im sure its because we are married. [Anh ấy đối xử với tôi khác với những người khác hay không, tôi chắc chắn về điều đó vì chúng tôi đã cưới nhau]
  • Some had heard of his kindness, andothershad heard of his selfishness and cruelty. [Một số người nghe nói về chuyện tốt bụng của anh ta, những người khác lại nghe về sự ích kỉ và tàn nhẫn của anh ta]

Sau bài học về lý thuyết hôm nay, hãy tìm thêm thật nhiều bài tập để rèn luyên nhé. Theo dõi thêm nhiều bài viết của tác giả TẠI ĐÂY nhé! Chúc bạn học thật tốt!

3.1 / 5 [ 210 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề