Hoa đào tiếng Hán là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:
hoa


Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaː˧˧hwaː˧˥hwaː˧˧
hwa˧˥hwa˧˥˧

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành hoa
  • 劃: hoa, hoạch
  • 骅: hoa
  • 崇: hoa, sùng
  • 崋: hoa
  • 划: hoa, quả, họa, hoạch
  • 化: hoa, hóa
  • 䔢: hoa
  • 蘤: hoa, vị
  • 嘩: hoa
  • 花: hoa
  • 搳: hoa, hạt
  • 芲: hoa
  • 錵: hoa
  • 樺: hoa
  • 譁: hoa
  • 荂: hoa
  • 驊: hoa
  • 华: hoa, hóa
  • 蕐: hoa
  • 哗: hoa
  • 铧: hoa
  • 摦: hoa
  • 𠫫: hoa
  • 桦: hoa
  • 華: hoa
  • 哮: hoa, hao
  • 鏵: hoa
  • 䅿: hoa
  • 找: hoa, phạt, trảo, qua

Phồn thểSửa đổi

  • 譁: hoa
  • 蘤: hoa
  • 嘩: hoa
  • 崋: hoa
  • 驊: hoa
  • 華: hoa, hóa
  • 花: hoa
  • 划: hoa
  • 樺: hoa
  • 找: hoa, trảo

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 骅: hoa
  • 崋: hoa
  • 和: hoa, họa, hỏa, vừa, hòa, hùa, huề
  • 划: hoa, quả, họach
  • 化: hoa, hóc, góa, hóa, hóe, huế
  • 󰒥: hoa
  • 蘤: hoa, vị
  • 嘩: hoa
  • 花: hoa, huê
  • 芲: hoa
  • 樺: hoa
  • 譁: hoa
  • 荂: hoa, khoai
  • 驊: hoa
  • 华: hoa, huê
  • 蕐: hoa
  • 哗: hoa
  • 𢯘: hoa, huơ
  • 󰓧: hoa
  • 铧: hoa
  • 摦: hoa
  • 葩: hoa, ba, pha
  • 桦: hoa
  • 華: hoa, huê
  • 鏵: hoa

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Hoa
  • hóa
  • hòa
  • hỏa
  • hõa
  • họa

Từ nguyênSửa đổi

Đây là từ Hán-Việt gốc là chữ Hán 花.

hoa

Danh từSửa đổi

hoa

  1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm, được phân loại vào nhóm Magnoliophyta. đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoahoa liễu hoahoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa tiên hoa vườn hoa yên hoa
  2. Vật có hình tựa bông hoa. hoa lửa hoa hiên hoa hoè hoa hoét pháo hoa Hoa tai.
  3. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng.
  4. Hình hoa trang trí. đĩa hoa hoa cương
  5. Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường [ở đầu câu, đầu danh từ riêng]. viết hoa chữ A hoa
  6. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.

Đồng nghĩaSửa đổi

cơ quan sinh sản
  • bông

DịchSửa đổi

cơ quan sinh sản
  • Tiếng Ả Rập: زَهْرَة gc [záhra], زُهُور [zuhūr] số nhiều, أزْهَارٌ [az-hār] số nhiều
  • Tiếng Afrikaans: blom
  • Tiếng Albani: lule gc
  • Tiếng Anh: flower
  • Tiếng Anh Norman: flur gc
  • Tiếng Armenia: ծաղիկ [çaġik]
  • Tiếng Azerbaijan: çiçək
  • Tiếng Ba Lan: kwiat
  • Tiếng Ba Tư: گل [gol]
  • Tiếng Băng Đảo: blóm gt
  • Tiếng Basque: lore
  • Tiếng Belarus: кветка [kvétka] gc
  • Tiếng Bengal: ফুল [phul]
  • Tiếng Bồ Đào Nha: flor gc
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: flor
  • Tiếng Breton: bleuñv, bleuñvienn gc, bleunienn gc, boked , fleur
  • Tiếng Bulgari: цвете [cvéte] gt
  • Tiếng Catalan: flor gc
  • Tiếng Đan Mạch: blomst gch
  • Tiếng Do Thái: פרח [perákh]
  • Tiếng Đông Can: хуа [hua]
  • Tiếng Đức: Blume gc
  • Tiếng Estonia: lill
  • Tiếng Faroe: blóma, blomstur
  • Tiếng Galicia: flor gc
  • Tiếng Gruzia: ყვავილი [qvavili]
  • Tiếng Gujarat: ફૂલ [phūl], પુષ્પ [puśp], સુમન [suman]
  • Tiếng Hà Lan: bloem gcđ
  • Tiếng Hà Lan: bloem gc
  • Tiếng Hawaii: pua
  • Tiếng Hindi: फूल [phūl] , पुष्प [puśp]
  • Tiếng Hung: virág
  • Tiếng Hy Lạp: άνθος [ánthos] gt, λουλούδι [louloúdi] gt
  • Tiếng Ido: floro
  • Tiếng Indonesia: bunga, kembang, puspa
  • Tiếng Ireland: bláth, plúr
  • Tiếng Kannada: ಹೂವು [hūvu]
  • Tiếng Khmer: ផ្កា [pkā]
  • Tiếng Kurd:
    • Chữ Latinh: gul, kulîlk
    • Chữ Ả Rập: گوڵ
  • Tiếng Lào: ດອກໄມ້ [döökmai]
  • Tiếng Latinh: flos
  • Tiếng Latvia: puķe gc, zieds
  • Tiếng Litva: žiedas , gėlė gc
  • Tiếng Luxembourg: Blumm gc
  • Tiếng Mã Lai: bunga
  • Tiếng Macedoni: цвет [cvet]
  • Tiếng Malayalam: പൂവ് [pūv], പുഷ്പം [púṣpum], ഏറ്റവും നല്ല ഭാഗം, കണ്ണായ ഭാഗം
  • Tiếng Malta: fjura gc
  • Tiếng Mãn Châu: ᡳᠯᡥᠠ [ilha]
  • Tiếng Mân Nam: 花 [hoe, hoa], 花蕊 [hoe-lúi, hoa nhị]
  • Tiếng Marathi: फूल [phūl]
  • Tiếng Miến Điện: ပန်း [pan:]
  • Tiếng Mông Cổ: цэцэг [tsetseg]
  • Tiếng Na Uy: blomst
  • Tiếng Nahuatl: xochitl
  • Tiếng Nga: цветок [cvetók], цвет [cvet]
  • Tiếng Nga: цветок [cvetók] , цветы [cvetý] số nhiều
  • Tiếng Nhật: 花 [はな, haná, hoa]
  • Tiếng Pali: पुप्फ [puppha] gt
  • Tiếng Phần Lan: kukka
  • Tiếng Phạn: पुष्प [púṣpa] gt, पुल्ल [pulla]
  • Tiếng Pháp: fleur gc
  • Tiếng Pháp: fleur gc
  • Tiếng Pháp cổ: flor gc, flur gc
  • Tiếng Pháp trung cổ: fleur gc
  • Tiếng Quan Thoại: 花 [huā, hoa], 花兒 [huāér, hoa nhi], 花儿 [huār, hoa nhi], 花朵 [huāduǒ, hoa đóa], 花卉 [huāhuì, hoa hủy]
  • Tiếng Quảng Đông: 花 [fà, hoa]
  • Quốc tế ngữ: floro
  • Tiếng Romana: floare gc
  • Tiếng Séc: květ
  • Tiếng Serbia-Croatia:
    • Chữ Kirin: цвет , цвијет
    • Chữ Latinh: cvet , cvijet
  • Tiếng Sicily: ciuri
  • Tiếng Slovak: kvet
  • Tiếng Sloven: cvet
  • Tiếng Somali: ubax
  • Tiếng Swahili: ua, maua số nhiều, ua
  • Tiếng Tagalog: bulaklak
  • Tiếng Tamil: மலர் [malar], பூ [pū]
  • Tiếng Tatar Crưm: şeşek
  • Tiếng Tây Ban Nha: flor gc
  • Tiếng Telugu: పువ్వు [puvvu], పుష్పము [puṣpamu]
  • Tiếng Thái: ดอก [dààwk], ดอกไม้ [dààwk māāi], บุษบา [budsaba]
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: çiçek
  • Tiếng Thụy Điển: blomma gch
  • Tiếng Triều Tiên: 꽃 [kkot]
  • Tiếng Ukraina: квітка [kvítka] gc, цвіт [cvit]
  • Tiếng Urdu: پھول [phūl]
  • Tiếng Uyghur: گۈل [gül]
  • Tiếng Volapük: flor
  • Tiếng Wales: blodyn
  • Tiếng Ý: fiore
  • Tiếng Yiddish: בלום [blum] gc, קווייט [kveyt, kwejt]

Từ ghépSửa đổi

  • Hoa + tên Việt Nam của loại thực vật có hoa như: hoa hồng, hoa huệ, hoa lựu, hoa sen, hoa sói, hoa trà, hoa phăng xê ... là hoa của các loại thực vật tương ứng hay màu sắc của các loại hoa đó.
  • Hoa bia: là cây hoa bia [tên Humulus lupulus, họ Cannabaceae] hay hoa của nó, sử dụng trong công nghệ sản xuất bia.
  • Hoa bướm: tên gọi khác của hoa cây păng xê [tên Viola tricolor hortensis hay Viola * wittrockiana họ Violaceae].
  • Hoa hoét: chỉ sự lòe loẹt trong cách ăn mặc.
  • Hoa hậu: Danh từ chỉ người [phái nữ] thắng cuộc trong cuộc thi về sắc đẹp.
  • Hoa khôi: Danh từ chỉ người [phái nữ] có vẻ đẹp nổi trội.
  • Hoa kiều: Công dân ở các quốc gia [ngoài Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Ma Cao] mà có gốc gác Trung Hoa.
  • Hoa kỳ: Có hai nghĩa, có thể là nước Mỹ khi nói về quốc gia mà cũng có thể là cây đèn thắp sáng bằng dầu hỏa có sợi bấc để dẫn dầu nếu đứng sau từ đèn.
  • Hoa liễu: Bệnh đường sinh dục.
  • Hoa lơ: Các loại thực vật có tên khoa học Brassica oleracea [nhóm Botrytis] họ Brassicaceae được sử dụng để làm rau trong sinh hoạt.
  • Hoa lệ: Chỉ sự phồn thịnh của một khu vực nào đó.
  • Hoa lợi: Thu nhập có được từ sản xuất nông nghiệp.
  • Hoa màu: Sản phẩm của sản xuất nông nghiệp.
  • Hoa mơ: Màu trắng lốm đốm.
  • Hoa mắt hay hoa mắt mũi: Sự mỏi mắt do phải làm việc liên tục hay do sự mất [thiếu] máu gây nên.
  • Hoa mỹ: Tính từ chỉ vẻ đẹp hoàn hảo của một vật nào đó.
  • Hoa nguyệt hay nguyệt hoa: chỉ sự đam mê nhục dục trong tình yêu.
  • Hoa ngôn: Nói lung tung, bừa bãi, thiếu căn cứ. [từ cũ]
  • Hoa niên: Thời kỳ thơ ấu.
  • Hoa quả: Ám chỉ các loại quả có thể ăn được
  • Hoa râm: Đã ngả sang màu trắng nhưng chưa trắng hoàn toàn [nói về tóc].
  • Hoa tai: Đồ trang sức bằng kim khí quý đeo ở tai.
  • Hoa tay: Có hai nghĩa, có thể là người khéo tay hay ám chỉ các vân tay có dạng xoắn tương đối tròn.
  • Hoa thị: Dấu " * ".
  • Hoa tiên:Một loại giấy để viết thơ hay thư tình [nay có lẽ không còn].
  • Hoa tiêu: Sự chỉ dẫn luồng lạch trong giao thông đường thủy.
  • Hoa tình:Chỉ sự đa tình, đa dâm trong tình yêu.
  • Hoa tím: Chỉ các loại hoa có màu tím.
  • Hoa văn: Các họa tiết được vẽ, chạm, trổ trên đồ vật.
  • Hoa viên: Vườn hoa [từ cũ]
  • Hoa xòe: đồng tiền làm từ bạc thời Pháp thuộc

Thành ngữSửa đổi

  • hoa hoét, hoa cà hoa cải, hoa hòe hoa sói, hoa lá hòe: ám chỉ sự lòe loẹt trong ăn mặc hay trang trí.

Động từSửa đổi

hoa

  1. Khoa [tay chân]. hoa chân múa tay

Tính từSửa đổi

hoa

  1. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh. đọc hoa mắt nhìn hoa cả mắt

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề