Người đàn ông dịch sang Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "đàn ông"

1. Tại sao quá nhiều đàn ông hãm hiếp đàn ông?

Why do so many men rape other men?

2. Tôi vui vì không có đàn ông và tính đàn ông của họ.

I'm fine without males and their urges.

3. Đàn ông bị hói.

Male pattern baldness.

4. Đàn ông gian dối.

Men cheat.

5. Những người đàn ông gan dạ và kiên cường là những người đàn ông thành đạt.

The men who were courageous and resilient were the men who prospered.

6. Dan là người đàn ông.

Dan the man.

7. Người đàn ông bật khóc:

Man bursts into tears.

8. Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn.

One in four people lie when applying for a job, reports Londons Financial Times.

9. Hội đàn ông đã ly dị.

Divorced men's club.

10. Ra dáng đàn ông chút đi.

Grow testicles.

11. Sơ đồ khung chậu đàn ông

Diagram of male pelvic region

12. Người đàn ông cao kều ấy.

The tall man?

13. Một người đàn ông kiệm lời.

A man of few words.

14. Đàn ông cũng cùng một giuộc.

Guys are all the same.

15. Chỉ dành riêng cho đàn ông.

Very exclusive - - men only.

16. Và khạc nhổ như đàn ông!

And spit like a man.

17. Đàn ông thì giống giấy bảo hiểm.

Men are like policies

18. Không ai thích đàn ông mít ướt

People hate sissies

19. Người đàn ông với kính gọng sừng.

The man with the horned-rim glasses.

20. Người đàn ông 2 [ khó để nghe ]:

Man 2 [ hard to hear ]:

21. 45% đàn ông mắc bệnh ung thư.

So 45 percent of men develop cancer.

22. Một người đàn ông nguy hiểm đấy.

The man's a menace.

23. Đàn ông đi ra đồng chữa lửa.

The men went out to fight the fire.

24. Đàn ông, đàn bà đều cưỡi ngựa.

Men and women ride together.

25. Ông là người đàn ông hoàn hảo.

He was the perfect gentleman.

26. Người đàn ông này tấn công tôi.

This man assaulted me.

27. Người đàn ông: Cầm lấy đôi dép.

Man: Take the shoes.

28. Và Mullag Mustafa -- người đàn ông cầm giấy bút -- giải thích rằng người đàn ông đứng ngay phía bên trái tấm hình,

And Mullah Mustafa -- he's the man with the pen and paper -- explained that the man sitting immediately to the left as you look at the photograph,

29. Và người đàn ông sẽ được thảnh thơi.

And the man, he has his rest.

30. Tôi thật sự ghét đàn ông ngu ngốc.

Gosh, I absolutely hate stupid guys.

31. Cái người đàn ông bị bệnh bạch cầu...

That man who has leukaemia...

32. 25 NGƯỜI ĐÀN ÔNG CÚI LẠY MẶT TRỜI

25 MEN BOWING DOWN TO THE SUN

33. Đàn ông tạo ra rất nhiều tinh trùng.

Turns out that men make a lot of sperm.

34. Huynh ấy là người đàn ông của muội

He's my man.

35. Tôi hít vào mùi nồng của đàn ông.

I breathed in his smell.

36. gu đàn ông của em quá xoàng xĩnh.

But I have told you before, your taste in men leaves a lot to be desired.

37. Đàn ông các người ăn mặn quá đấy.

You boys eat very salty food

38. Tại sao đàn ông lại chết sớm hơn

Lying to Get a Job

39. Đàn ông mà phải im thin thít sao?

How is a man to stay silent?

40. Hai người đàn ông xin của bố thí.

The men asked for a handout.

41. Bóng mờ đó là một người đàn ông.

This blur... is a man.

42. Một người đàn ông bị tù oan uổng.

A man is imprisoned for a crime he did not commit.

43. Tôi là đàn ông, cô là phụ nữ

I'm a man, you're a woman.

44. Giúp người đàn ông đó xoa dầu đi!

Come and help this young man put the oil on.

45. Một người đàn ông già sắp chết đuối.

A drowning old man.

46. Còn người đàn ông ở buồng số 4?

Uh, what about the guy in 4?

47. Thấy người đàn ông , anh bắt đầu hoảng hốt .

Seeing a man , he started back in terror .

48. Luôn là bốn người đàn ông có vũ trang.

It's always four armed men.

49. Tom quả là một người đàn ông lực lưỡng.

Tom is such a hunk.

50. Người đàn ông bé nhỏ của tôi đây rồi.

There's my little man.

51. Tôi là một người đàn ông rất khắc khổ.

I am a very rugged man.

52. Chồng tôi rất khâm phục người đàn ông này.

My husband spoke with deep admiration of the man.

53. Không có người đàn ông thích ngủ trên giường.

No man prefers to sleep two in a bed.

54. Phụ trách dây thép là người đàn ông kia.

The wire was his job.

55. [Video] Người đàn ông: Bữa tối của tôi đâu?

[Video] Man: Where's dinner?

56. " Người đàn ông cắt bao quy đầu với răng. "

" who circumcised men with her teeth. "

57. " Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ".

" Kill one man, terrorize a thousand. "

58. Người đàn ông mà Jackie kéo khỏi tàu lửa.

The man Jackie pulled out of the train.

59. Ngày mai nó sẽ là một người đàn ông.

He will be a man tomorrow.

60. Gã đàn ông này như thể bị bệnh vậy.

This guy, it's like he's sick.

61. Đàn ông lúc nào cũng ngu ngốc thế sao?

Are boys always this stupid?

62. 25 Đàn ông của ngươi sẽ ngã bởi gươm,

25 By the sword your men will fall,

63. Chỉ có đàn ông mới được diễn kịch Nō.

Only older men can play it.

64. Đàn ông Ý thích đàn bà đẫy đà hơn.

And most Italian men appreciate a fuller figure.

65. Người đàn ông #3: Google tìm "hình đầu hổ".

Man 3: Google "photos of tiger heads."

66. Có một người đàn ông cao, một tu sĩ.

There was a tall man, a priest.

67. Người đàn ông kiếm miếng ăn cho gia-đình.

Men were the breadwinners.

68. Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo

And I hate arrogant men.

69. Đó là giọng đàn ông hay phụ nữ vậy?

Is this a man or a woman singing?

70. Đàn ông rất năng động, rất tham vọng, đàn ông là chiếc di động bị ép buộc nên họ đều muốn có giấy chứng nhận.

Men are restless, men are ambitious, men are compulsively mobile, and they all want a certificate.

71. Xơi tái họ đi, Carmen, họ chỉ là đàn ông!

Eat'em up, Carmen, they're only men!

72. Tôi thích đàn ông có bắp tay rắn chắc lắm.

I just love a man with a firm bicep.

73. Ngừng việc kích thích tố sinh dục đàn ông đi.

Stop being so testosterone-y.

74. và 8 người đàn ông lực lưỡng đứng trên kéo.

Oh, and, uh, eight burly men to do all the hauling.

75. Một người đàn ông đến thăm Viện Hải Dương học.

A man came into the aquarium.

76. Phụ nữ lấy bằng đại học nhanh hơn đàn ông.

Women are getting college degrees at a faster rate than men.

77. " Năm hộp mực, " người đàn ông với bộ râu đen.

" Five cartridges, " said the man with the black beard.

78. Tôi lên giường với đàn ông chỉ vì tiền thôi.

I sleep with men for money.

79. Người đàn ông đội mũ có làn da rám nắng.

Aadmi... topi... dhoop ki chaap...

80. [Xem hình vẽ khung chậu đàn ông nơi trang 20].

[See the illustration of the male pelvis on page 20.]

Video liên quan

Chủ Đề