Chuyển tiền
- Chuyển khoản tự động tới các tài khoản được mở trong và ngoài hệ thống VietinBank
- Linh hoạt hình thức chuyển khoản theo lệnh đơn lẻ hoặc theo file.
- Chuyển tiền theo file lên tới 5000 giao dịch
- Chủ động đề nghị VietinBank bán ngoại tệ và thanh toán hang hóa nhập khẩu nhanh chóng
ᐅ Tôi có thể sử dụng chức năng chuyển tiền trọng hệ thống để chuyển tiền ngoại tệ tới tài khoản khác mở tại VietinBank được không?
Không. Quý khách chỉ có thể chuyển tiền VNĐ với chức năng này. Để chuyển tiền ngoại tệ, Quý khách vui lòng đăng ký và sử dụng chức năng Chuyển tiền ngoại tệ.
ᐅ Tôi có thể sử dụng chức năng chuyển tiền ngoài hệ thống để chuyển tiền cho những đối tượng nào?
Quý khách có thể chuyển tiền từ tài khoản thanh toán của Quý khách đến: - Tài khoản thanh toán khác của Quý khách mở tại các ngân hàng khác cùng thuộc hệ thống liên minh ngân hàng trên lãnh thổ Việt Nam.
- Tài khoản thanh toán của cá nhân/doanh nghiệp khác mở tại các ngân hàng khác cùng thuộc hệ thống liên minh ngân hàng trên lãnh thổ Việt Nam.
ᐅ Lệnh chi khác chức năng chuyển tiền trong hệ thống và chuyển tiền ngoài hệ thống ở đâu?
Lệnh chi ngoài chức năng cho phép Quý khách chuyển tiền đến tài khoản khách mở tại VietinBank hoặc tại các ngân hàng khác thuộc hệ thống liên minh ngân hàng tại Việt Nam, còn cho phép chuyển tiền đến người nhận bằng CMND tại chi nhánh của NHCT.
Quý khách còn có thể đặt lịch trong lệnh chi để yêu cầu ngân hàng thực hiện chuyển tiền vào một ngày trong tương lai.
ᐅ Tôi thực hiện lệnh chi cho người thụ hưởng bằng CMND, họ sẽ nhận tiền như thế nào?
Sau khi Quý khách thực hiện lệnh chi thành công, NHCT sẽ kiểm tra và xử lý điện giao dịch. Nếu điện không có sai sót, chi nhánh giữ TK chuyển của Quý khách sẽ liên hệ với người thụ hưởng để đề nghị người thụ hưởng mang CMND ra chi nhánh nhận tiền.
ᐅ Tôi đã đặt lịch lệnh chi vào một ngày trong tương lai, nhưng tôi thay đổi quyết định và muốn sửa đổi thông tin [hoặc hủy lệnh chi] trước ngày hiệu lực, tôi phải làm gì?
Lệnh chi đặt lịch sau khi được KTT/CTK phê duyệt sẽ được chuyển đến ngân hàng chờ đến ngày hiệu lực để xử lý. Để thay đổi thông tin hoặc hủy lệnh chi đó Quý khách vui lòng sử dụng dịch vụ Tra soát để yêu cầu ngân hàng kiểm tra và kiểm soát giao dịch đó.
ᐅ Điện chuyển tiền theo file sẽ hiển thị trên bản báo cáo hạch toán tài chính hay sao kê tài khoản ngân hàng của tôi dưới hình thức nào?
Về cơ bản, giao dịch chuyển tiền theo file là tập hợp của nhiều giao dịch chuyển tiền đơn lẻ khác nhau như chuyển tiền trong hệ thống, chuyển tiền ngoài hệ thống và lệnh chi. Do đó, trên bản cáo cáo hạch toán tài chính hay sao kê ngân hàng của Quý khách, các giao dịch trong một file sẽ được hiển thị tách biệt như một giao dịch riêng lẻ.
ᐅ Chức năng CTTF mới sao không có luồng lệnh chi?
CTTF [mới] được hệ thống hạch toán tự động hoàn toàn, luồng GD lệnh chi không được duy trì trên phiên bản này.
ᐅ Format File như nào hợp lệ?
Đúng template của eFAST; Tài khoản nhận không vượt quá 70 ký tự [ký tự số/chữ], nội dung giao dịch không quá 210 ký tự; Các trường thông tin không có chứa công thức [excel] Tên ngân hưởng: Vietinbank [trong hệ thống]; Mã NH hưởng – Tên NH hưởng [ngoài hệ thống].
CÁC TÍNH NĂNG eFAST NỔI BẬT
Dịch vụ ngân hàng điện tử
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
[Áp dụng từ ngày 13/7/2022]
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | |||||
A | DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST, KẾT NỐI ERP | ||||
1 | B200 | Phí đăng ký dịch vụ VietinBank eFAST | 0 đồng | ||
2 | B203 | Phí thay đổi thông tin dịch vụ VietinBank eFAST | 10.000 đồng | ||
3 | B204 | Phí đóng dịch vụ | 100.000 đồng | ||
4 | Phí Dịch vụ kết nối ERP trực tiếp với phần mềm kế toán doanh nghiệp | ||||
4.1 | Phí đăng ký, duy trì | ||||
4.1.1 | Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH | ||||
B205 | Phí đăng ký | Thỏa thuận | 1.000.000 đồng/lần | ||
B206 | Phí duy trì | Thỏa thuận | 500.000 đồng/tháng | ||
4.1.2 | Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm [NC9, MISA…] | ||||
B207 | Phí đăng ký | 0 đồng | |||
B208 | Phí duy trì | 75.000 đồng/tháng | |||
4.2 | Phí giao dịch | Bằng phí giao dịch qua eFAST | |||
5 | Phí duy trì dịch vụ eFAST [TK VND và TK ngoại tệ] | ||||
B201 | 18.000 đồng/tháng | ||||
B202 | 25.000 đồng/tháng | ||||
6 | Phí giao dịch qua eFAST | ||||
6.1 | B233 | Chuyển khoản VND trong hệ thống | 0 đồng | ||
6.2 | B236 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 24/7[1] | 0,03% | 20.000 đồng | |
6.3 | B237 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống | 0,02% | 20.000 đồng | 2.000.000 đồng |
6.4 | B239 | Chuyển tiền ngoại tệ | Bằng mức phí tại quầy | ||
6.5 | B241 | Dịch vụ thanh toán khác | Bằng mức phí dịch vụ tương ứng trên kênh quầy hoặc eFAST | ||
6.6 | B248 | Nộp Ngân sách Nhà nước | |||
Bằng mức phí B233 | |||||
Bằng mức phí B237 | |||||
7 | B227 | Tra soát | 20.000 đồng | ||
8 | B256 | Cung ứng thiết bị xác thực Keypass | 300.000 đồng/thiết bị | ||
9 | B258 | Cung ứng phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token | 200.000 đồng/thiết bị/người dùng/5 năm sử dụng đầu tiên | ||
10 | B259a | Phí duy trì phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token | 100.000 đồng/người dùng/5 năm tiếp theo | ||
11 | B257 | Dịch vụ khác trên kênh eFAST | Thỏa thuận | ||
DỊCH VỤ SMS BANKING | |||||
1 | B259 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đồng | ||
2 | Duy trì dịch vụ [TK VND và TK ngoại tệ] [theo tháng] | ||||
B260 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư | 50.000 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B261 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đồng trở lên | 18.000 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B262 | Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK | 50.000 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B263 | Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư | 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng | |||
B264 | Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư | 3.500 đồng/TK/SĐT/tháng | |||
B283 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 đồng/SMS | |||
3 | B290 | Phí thông báo biến động số dư qua API | Thỏa thuận | ||
C | DỊCH VỤ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG THEO ĐIỆN SWIFT MT 101 | ||||
1 | B296 | Phí thiết lập dịch vụ | 1.000.000 đồng | ||
2 | B297 | Phí thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ [SWIFT Code, số tài khoản…] | 500.000 đồng/lần | ||
3 | B298 | Phí duy trì dịch vụ | 500.000 đồng/tháng |
[1] Hợp nhất Mã phí B236 theo CV số 9529/TGĐ-NHCT56 ngày 23/12/2019 và văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế [nếu có]
Lưu ý:- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí [Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…]. Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết [kể cả cao hơn mức tối đa].