Điểm chuaarn2018 đại học năm 2022

Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cao nhất 28 điểm vì số thí sinh đạt mức điểm 28 trở lên không nhiều. Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cao nhất sẽ 80 triệu đồng/năm.

Với đồng tác giả 5 bài báo được đăng trong tạp chí quốc tế Q1, nhóm sinh viên trường đại học Khoa học tự nhiên [Đại học Quốc gia TP.HCM] vinh dự giành được kết...

PGS Bùi Hoài Thắng - Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Bách khoa TP.HCM - cho hay nhìn chung năm nay điểm chuẩn sẽ đi xuống, trừ những ngành có lịch sử đã quá cao thì có khả năng sẽ cao và tăng.

Nguyên nhân điểm chuẩn giảm, theo PGS Bùi Hoài Thắng vì hiện nay các trường đang dành chỉ tiêu để xét từ điểm thi tốt nghiệp THPT khá cao. Chỉ tiêu càng nhiều, còn nhiều thì điểm chuẩn sẽ xuống.

Theo ông Thắng, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM dùng phương thức xét tuyển từ tổng hợp điểm đánh giá năng lực, điểm tốt nghiệp, điểm học bạ THPT. Một số ngành nhiều năm gần đây rất hot, nhiều nguyện vọng như ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, có điểm chuẩn rất cao, nhưng năm nay có khả năng sẽ không tăng vọt lên vì mức điểm 28 trở lên không nhiều, và không phải thí sinh có mức điểm này cũng đi vào những ngành này.

Một ngành khác có điểm chuẩn cao và hút nhiều nhân lực như Logistics [điểm chuẩn trên 27]. Ngành Ô tô sau một vài năm vọt lên và ở trên đỉnh cao [điểm chuẩn trên 27] thì đã bắt đầu chững lại.

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 sẽ giảm

Đặc biệt có những ngành rất 'bình dân', chưa bao giờ điểm chuẩn vượt lên lại có nhu cầu nhân lực cao như Xây dựng [khoảng mức 24 điểm].

“Ngành Xây dựng hiện nay đang hút nhân lực, cứ nhìn những dự án Chính phủ phê duyệt về hạ tầng thấy rõ nhân lực của ngành này như thế nào” - PGS Bùi Hoài Thắng nói.

Theo PGS Bùi Hoài Thắng, một số ngành khác nhu cầu nhân lực cũng lớn như Bảo dưỡng công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Cơ sở hạ tầng, Cơ khí… nhưng điểm chuẩn lại “làng nhàng’, khoảng 23-24 điểm.

"Có lẽ phụ huynh, thí sinh sợ năng, sợ gió, sợ chân tay lấm dầu mỡ nên không mặn mà" - ông Thắng bình luận.

Về học phí, theo PGS Bùi Hoài Thắng, từ năm 2021 nhà trường đã công bố lộ trình tăng học phí khu thực hiện tự chủ. Theo đó sinh viên trúng tuyển các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy từ năm 2021 đóng học phí trung bình 25 triệu đồng/năm học 2021-2022; 27,5 triệu đồng/năm học 2022-2023] và 30 triệu đồng/ năm cho 2 năm 2023-2025.

Tuy nhiên với khoá tuyển sinh năm 2021 vừa rồi, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã điều chỉnh học phí phù hợp với tình hình dịch bệnh. Nên mức học phí cho khoá tuyển sinh 2021 vẫn ở mức hơn 11 triệu đồng/học kỳ [thấp hơn mức 25 triệu/năm].

Về học phí năm học 2022, đối với chương trình chính quy đại trà từ khoá 2020 về trước do vẫn còn trong thời gian đào tạo kế hoạch nên học phí sẽ thu theo quy định của Nghị định 86 năm 2015 của Chính phủ, tức khoảng 14,15 triệu đồng/năm học.

Còn từ khoá tuyển sinh 2021 trở đi học phí sẽ theo Nghị định 81 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Đề án Định mức Kinh tế-Kỹ thuật nhà trường. Cụ thể dự kiến năm 2022-2023 là 27,5 triệu đồng/năm và 2023-2024 là 30 triệu đồng/năm.

Đối với chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh], từ khoá từ 2020 về trước do vẫn còn trong thời gian đào tạo kế hoạch nên học phí là 60 triệu đồng/năm.

Từ khoá tuyển sinh 2021 trở đi sẽ thu theo Đề án Định mức Kinh tế-Kỹ thuật của nhà trường, dự kiến năm 2022-2023 là 72 triệu đồng/năm và 2023-2024 là 80 triệu đồng/năm.

Đối với chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật, học phí sẽ thu theo Đề án Định mức Kinh tế-Kỹ thuật của trường, dự kiến năm 2022-2023 là 55 triệu đồng/năm và 2023-2024 là 60 triệu đồng/năm.

> Chỉ tiêu đào tạo giáo viên giảm mạnh, điểm chuẩn có tăng vọt?

> 25 trường được tổ chức thi cấp chứng chỉ tiếng Anh theo khung 6 bậc

Theo VietNamNet

TAGS: dự doán dự đoán điểm chuẩn dự đoán điểm chuẩn đại học dự đoán điểm chuẩn đại học bách khoa TPHCM điểm chuẩn đại học bách khoa TPHCM 2022 Tổng hợp tin tức tuyển sinh 2022 Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2022

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức 2,4,5

Chi Tiết

Page 2

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

NĂM 2016, 2017

STT

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Năm 2016

Năm 2017

Chỉ tiêu năm 2018

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

210

23.0

210

24.0

280

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

210

22.75

210

24.0

280

3

Công nghệ thông tin

A00, A01

240

21.05

210

23.0

390

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

360

21.30

420

22.5

490

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

450

21.40

520

22.25

520

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

450

21.55

510

22.25

510

7

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00, A01

490

20.30

450

22.25

450

8

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

250

21.65

210

22.25

210

9

Marketing

A00, A01, D01

80

19.13

80

22.0

60

10

Ngôn ngữ Anh

D01

210

26.02

210

22.0

210

11

Du lịch

D01, C00, D14

21.75

180

12

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01

50

20.90

40

21.5

40

13

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

200

20.90

200

21.5

220

14

Ngôn Trung Quốc

D01, D04

70

21.25

70

15

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

210

18.83

140

20.75

120

16

Khoa học máy tính

A00, A01

140

19.90

120

20.5

120

17

Kế toán

A00, A01, D01

640

20.30

780

20.25

770

18

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

80

17.05

140

20.25

130

19

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

80

17.10

80

20.25

70

20

Hệ thống thông tin

A00, A01

140

19.73

140

20.0

120

21

Kiểm toán

A00, A01, D01

180

17.90

140

19.75

120

22

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

760

19.43

770

19.75

470

23

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

19.75

70

24

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

180

18.50

140

19.25

120

25

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

210

19.20

210

19.25

140

26

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

160

20.10

140

19.25

140

27

Quản trị kinh doanh_CLC

A00, A01, D01

40

18.25

40

28

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, A01, D07

280

18.75

260

17.0

200

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07

80

19.70

60

17.0

60

30

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01

140

31

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

140

32

Khoa học máy tính [Liên kết đại học Frostburg-Hoa Kỳ]

A00, A01

20

Tổng chỉ tiêu

6500

6700

6900

Ghi chú:

[Điểm xét tuyển  làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy, làm tròn về 0.25]

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích

+  Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh]*3/4  + Điểm ưu tiên  khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:

ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung]*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích

BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

A00

Toán – Lý - Hóa

B00

Toán – Hóa – Sinh

D01

Toán – Văn - Anh

D07

Toán – Hóa - Anh

A01

Toán – Lý - Anh

C00

Văn – Sử - Địa

D04

Toán – Văn - Trung

D14

Văn – Sử - Anh

Video liên quan

Chủ Đề