Nêu cách định dạng ký tự và định dạng đoạn văn

Tiết 43 BÀI 161. Định dạng kí tự; 2. Định dạng đoạn Văn bản;3. Định dạng trang. 1. Định dạng kí tự; 2. Định dạng đoạn Văn bản;3. Định dạng trang. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN V¨n b¶n 1V¨n b¶n 2 Trong đầm gì đẹp bằng senLá xanh bông trắng lại chen nhị vàngNhị vàng bông trắng lá xanhGần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùnVí dụSau khi định dạngTrong đầm gì đẹp bằng senLá xanh bông trắng lại chen nhị vàngNhị vàng bông trắng lá xanhGần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn Khái niệm định dạng văn bảnEm hiểu thế nào là định dạng văn bản?Em hiểu thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản. 1. Định dạng kí tựEm hãy nêu một số thuộc tính của định dạng kí tự? Em hãy nêu một số thuộc tính của định dạng kí tự?  Phông chữ: Arial, .VnTime, .VnTimeH,  Cỡ chữ: cỡ 18, Cỡ 30, Cỡ 36,… Kiểu chữ: Kiểu đậm, kiểu nghiêng, kiểu gạch chân, … Màu sắc: Đỏ, xanh, vàng, ……Có những cách nào để thiết đặt các thuộc tính của định dạng kí tự?Có những cách nào để thiết đặt các thuộc tính của định dạng kí tự? Cách 1: Sử dụng lệnh Format -> Font để mở hộp thoại FontCách 2: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng Cách 1: Sử dụng lệnh Format -> Font để mở hộp thoại Font Bước 1: Chọn phần văn bản cần định dạngBước 2: chọn Format → Font … để mở hộp thoại FontBước 3: chọn các thuộc tính định dạng trong hộp thoại Font [hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + D] Chọn màu sắc Hộp thoại FontChọn phôngChỉ số trênChỉ số dướiXem trướcchế độ mặc địnhChọn kiểu chữChọn cỡ chữChọn màu của đường gạch chânChọn kiểu gạch chânChọn các hiệu ứng khácVí dụ về định dạng kí tự bằng hộp thoại Font Cách 2: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạngBước 1: Chọn phần văn bản cần định dạngBước 2: Nháy chuột vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ định dạng.Chú ý : Nếu không có thanh công cụ thì bật thanh công cụnhư sau. Nhấp chuột trái theo thứ tựView\Toolbars\Formatting Chän ph«ng ch÷Chän cì ch÷Ch÷ ®ËmCh÷ nghiªngCh÷ g¹ch ch©nChän mµu ch÷Ví dụ định dạng kí tự bằng thanh công cụ Cách 1: Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản;2. Định dạng đoạn văn bảnCó những cách nào để chọn đoạn văn bản?Có những cách nào để chọn đoạn văn bản?Cách 2: Chọn một phần đoạn văn bản;Cách 3: Chọn toàn bộ đoạn văn bản. Chọn đoạn văn bản Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạngCó những cách nào để thiết đặt các thuộc tính của định dạng đoạn?Có những cách nào để thiết đặt các thuộc tính của định dạng đoạn?Cách 1: Sử dụng Format → Pargraph… để mở hộp thoại ParagrapBước 2: chọn Format → Paragraph… để mở hộp thoại ParagraphBước 3: chọn các thuộc tính định dạng trong hộp thoại Paragraph. Vị trí lề trái Hộp thoại ParagraphCăn lềKhoảng cách đến đoạn văn trướcXem trướcĐịnh dạng dòng đầu tiênKhoảng cách giữa các dòngVị trí lề phảiKhoảng cách đến đoạn văn sauVD định dạng văn bản bằng hộp thoại Paragraph Cách 2: Sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạngBước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạngBước 2: Nháy chuột vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ định dạng.Căn thẳng lề trái12Căn giữa3Căn thẳng lề phải4Căn thẳng hai lề5Giảm lề một khoảng nhất định6Tăng lề một khoảng nhất địnhVD định dạng văn bản bằng thanh công cụ Cách 3: Sử dụng các con trượt trên thước ngangBước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạngBước 2: Đưa con trỏ chuột lên con trượt tương ứng trên thước ngang và kéo thả đến vị trí cần thiếtVị trí lề dòng đầu tiênVị trí lề trái của đoạn vănLề trái trangVị trí lề phải của đoạn vănLề phải trangVD định dạng văn bản bằng thước ngang  Kích thước các lề của trang3. Định dạng trangEm hãy nêu các thuộc tính cơ bản của định dạng trang?Em hãy nêu các thuộc tính cơ bản của định dạng trang?Lề dướiLề tráiLề trênLề phải Hướng giấy Hướng giấy nằm ngang Hướng giấy thẳng đứngEm hãy nêu cách thiết đặt các thuộc tính của định dạng trang?Em hãy nêu cách thiết đặt các thuộc tính của định dạng trang? Bước 1: Chọn File → Page Setup… để mở hộp thoại Page Setup Bước 2: chọn các thuộc tính định dạng trong hộp thoại Page Setup . 1Lề trênHộp thoại Page SetupLề trái23Lề dưới4Lề phảiHướng giấy thẳng đứng56Hướng giấy nằm ngangVD định dạng trang Câu 1: Để định dạng kí tự ta chọn lệnh nào trong bảng chọn Format?d. Page Setupc. Fornb. Fonta. Paragraph Câu 2: Khi muốn thay đổi định dạng một đoạn văn bản trước tiên ta phải: a. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đób. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó c. Đưa con trỏ đến đoạn văn bản đód. Tất cả đều đúng H·y nhí! Định dạng văn bản là Trình bày lại các phần văn bản Nhằm mục đích: + Văn bản được rõ ràng và đẹp + Nhấn mạnh những phần quan trọng + Dễ dàng nắm bắt được nội dung chủ yếu của văn bản. Định dạng kí tự Dùng lệnh Format – Font… Dùng nút lệnh trên thanh công cụ Định dạng đoạn văn bản Dùng lệnh Format – Paragraph… Dùng nút lệnh trên thanh công cụ Dùng con trượt Định dạng trang  Dùng lệnh File – Page Setup…

Học sinh: đọc thông tin trong Sgk.? Nêu cách sử dụng hộp thoại Font để dịnh dạng kí tự?Giáo viên: giới thiệu, minh hoạ cách sử dụng hộp thoạiFont đểđịnh dạng kí tự. Học sinh: Trả lời ? trong Sgk.Giáo viên: Nêu lu ý trong Sgk.

2, Định dạng kí tự: b, Sử dụng hộp thoại Font:

Để định dạng kí tự, ta chọn phần văn bản cần định dạng, sau đó mở bảng chọnFormat, chọn lệnh Font và sửdụng hộp thoại Font:+ Chọn phông chữ trong hộp Font.+ Chọn cỡ ch÷ trong hépSize.+ Chän kiĨu ch÷ trong hép Font style.+ Chọn màu chữ trong hộp Font Color.Lu ý: Sgk87.IV-Củng cố dặn dò:- Giáo viên: khắc sâu các kiến thức cần nhớ. - Học sinh đọc phần Ghi nhớ Sgk87.- Học sinh trả lời các câu hỏi 3; 4; 5; 6 Sgk_88. - Giáo viên: hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi.BTVN: - Học bài theo Sgk, vở ghi.- Chuẩn bị bài sau: Bài 17. ..Ngày soạn: 23 tháng 02 năm 2007 Tuần: 24Tiết48: Bài 18: định dạng đoạn văn bản.A - Mục tiêu:Sau bài này HS: - Nắm vững khái niệm định dạng đoạn văn bản.- Biết cách sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản.- Biết cách định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoạiParagraph. B - Chuẩn bị:- Giáo viên: giáo án, tài liệu tham khảo, sách giáo khoa.C - Hoạt động dạy học: I - Tổ chức : Kiểm tra sÜ sèII KiĨm tra bµi cò:– ? Nêu các cách định dạng kí tự mà em biết?III - Bài mới:Học sinh: đọc thông tin trong Sgk.? Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất nào của đoạnvăn?Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản+ Kiểu căn lề. + Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang.+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. + Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dới.+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. 2, Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn:Giáo án Tự chọn Tin 6 Nguyễn Đăng Dũng THCS Chu Văn An58Học sinh: đọc thông tin trong Sgk.? Nêu cách sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn?Giáo viên: giới thiệu, minh hoạ.Học sinh: đọc th«ng tin trong Sgk.? Nêu cách sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạnvăn? Giáo viên: giới thiệu, minh hoạ.Học sinh: trả lời ? trong SGK. Để định dạng đoạn văn, ta chỉ cần đa con trỏ soạn thảovào đoạn văn bản và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng:+ Căn lề. + Thay đổi lề cả đoạn văn.+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn. 3, Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph:Ta đa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản, sau đó chọn lệnhFormat Paragraph, và sử dụng hộp thoại đểđịnh dạng: + Kiểu căn lề:Alingment.+ Khảng cách lề: Indentation.+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dới: Spacing.+ Thụt lề dòng đầu:Special.+ Khoảng cách giữa các dòng: Line Spacing.IV-Củng cố dặn dò: - Giáo viên: khắc sâu các kiến thức cần nhớ.- Học sinh đọc phần Ghi nhớ Sgk90. - Học sinh trả lời các câu hỏi 1; 2; 3; 4; 5; 6 Sgk_91.- Giáo viên: hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi. BTVN:- Học bài theo Sgk, vở ghi. - Làm các BT Sgk_91.- Chuẩn bị bài sau: Bài TH7. ..Ngày soạn: 27 tháng 02 năm 2007 Tuần: 25Tiết49: Bài thực hành 7: em tập trình bày văn bản.A - Mục tiêu: Sau bài này giúp HS:Biết và thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn giản. Rèn luyện kĩ năng thực hành.B - Chuẩn bị:- Giáo viên: giáo án, tài liệu tham khảo, sách giáo khoa, phòng thực hành. - Học sinh: chuẩn bị nội dung TH.C - Hoạt động dạy học: I - Tỉ chøc :KiĨm tra sÜ sè.II KiĨm tra bài cũ: Học sinh 1: Nêu các nội dung định dạng kí tự?Học sinh 2: Nêu các nội dung định dạng đoạn văn bản? III Thực hành:Giáo án Tự chọn Tin 6 Nguyễn Đăng Dũng THCS Chu Văn An59Học sinh: đọc thông tin trong Sgk.Häc sinh: thùc hµnh theo các b- ớc.Giáo viên: giới thiệu, hớng dẫn học sinh thực hành theo các nộidung trong Sgk. Giáo viªn: kiĨm tra, nhËn xétcác nhóm thực hành.

Câu hỏi: Các bước định dạng kí tự?

Trả lời:

BƯỚC 1: Chọn phản văn bản cần định dạng kí tự.

BƯỚC 2: Nháy chuột trái vào các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng thích hợp.

Các nút lệnh định dạng gồm:

+ Định dạng phông chữ;

+ Định dạng cỡ chữ;

+ Định dạng kiểu chữ;

+ Định dạng màu chữ.

Câu hỏi trên nằm trong phần nội dung kiến thức về Định dạng văn bản, hãy cùng Top lời giải tìm hiểu nhé!

1. Định dạng văn bản là gì?

- Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp nguời đọc năm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.

- Các lệnh định dạng được chia thành ba loại:

+ Định dạng kí tự:

+ Định dạng đoạn văn bản;

+ Định dạng trang.

- Trong Word chúng được nhóm trong bảng chọn Format [Định dạng] và các nút trên thanh công cụ định dạng [Formatting].

2. Định dang kí tự

Định dạng ký tự gồm tất cả các thao tác đặt thuộc tính cho kí tự như nghiêng, đậm, gạch chân, cỡ chữ... người ta gọi là định dạng kí tự.

- Các phương pháp định dạng kí tự: Định dạng bằng phím tắt, phương pháp định dạng trên trực tiếp trên thanh Ribbon, định dạng thông qua của sổ lệnh.

Trong các phương pháp trênphương pháp định dạng bằng phím tắtlà phương pháp ưu nên sử dụng nhiều nhất. Phương pháp này giúp đẩy nhanh quá trình thao tác với Word, đồng thời giúp thao tác của chúng ta chuyên nghiệp hơn. Hơn thế nữa với phương pháp này khi sử dụng thành thạo chúng ta sẽ đỡ bị bỡ ngỡ khi làm việc với các phiên bản khác nhau của Microsoft Word bởi giao diện có thể thay đổi nhiều song phím tắt thường ít thay đổi hơn.

DANH SÁCH CÁC PHÍM TẮT ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ

Tổ hợp phím

Công dụng

Ctrl + B Bật/tắt chữ đậm
Ctrl + I Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl + U Bật/tắt Chữ gạch chân nét đơn
Ctrl + Shift + A Bật/tắt Chữ hoa lớn[tiếng anh]
Ctrl + Shift + K Bật/tắt Chữ hoa nhỏ[tiếng anh]
Ctrl + Shift + F Chọn phông chữ
Ctrl + Shift + H Bật/tắt chế độ ẩn văn bản
Ctrl + Shift + P Chọn cỡ chữ
Tổ hợp phím Công dụng
Ctrl + [ Giảm cỡ chữ 1 đơn vị
Ctrl + ] Tăng cỡ chữ lên 1 đơn vị
Ctrl + = Bật/tắt chỉ số dưới
Ctrl + Shift + = Bật/tắt chỉ số trên
Ctrl + Shift + D Bật/tắt gạch chân nét đôi
Ctrl + Shift + W Bật/tắt gạch chân dưới các từ
Ctrl + Shift + Z Hủy định dạng kí tự
Ctrl + Shift + > Tăng cỡ chữ theo danh sách cỡ
Ctrl + Shift +

Chủ Đề