- 06/06/2022 08:45 GMT+7 - 194,244 luợt xem
Mục lục: Các bước làm giấy tờ xe Giấy tờ xe ô tô gồm những gì? Chi phí cho thủ tục đăng ký xe ô tô mới? Thông tin tham khảo Các đại lý xe luôn sẵn sàng cung cấp dịch vụ làm giấy tờ ô tô mới để giúp bạn tiết kiệm thời gian đau đầu với mớ giấy tờ, thủ tục hành chính. Nhưng bạn hoàn toàn có thể tiết kiệm khoản chi phí không nhỏ này bằng cách tự mình đi làm thủ tục đăng ký xe ô tô mới. Một số thông tin sau đây sẽ giúp ích cho bạn trong việc làm giấy tờ ô tô mới nhanh chóng và dễ dàng hơn: Để có được một bộ giấy tờ ô tô mới đầy đủ, bạn cần phải lần lượt thực hiện đúng trình tự các công đoạn sau: Đóng thuế trước bạ, đăng ký xe và đăng kiểm xe. Tổng chi phí để làm thủ tục đăng ký xe ô tô mới = Thuế trước bạ + phí đăng ký xe [kèm biển số] + phí đăng kiểm xe + bảo hiểm trách nhiệm dân sự Điều 5 Nghị định 229/2016/TT-BTC quy định về mức lệ phí khi đăng ký xe như sau: Tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh: Đối với các thành phố trực thuộc trung ương khác, các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã: Đối với các địa phương khác: 50.000 đồng đối với tất cả các loại xe. LOẠI PHƯƠNG TIỆN PHÍ KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔNG TIỀN [VNĐ] Ô tô tải, đoàn ô tô [ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc], có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng 560.000 50.000 610.000 Ô tô tải, đoàn ô tô [ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc], có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 350.000 50.000 400.000 Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 320.000 50.000 370.000 Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 280.000 50.000 330.000 Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự 180.000 50.000 230.000 Rơ mooc và sơ mi romooc 180.000 50.000 230.000 Ô tô khách trên 40 ghế [kể cả lái xe], xe buýt 350.000 50.000 400.000 Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế [kể cả lái xe] 320.000 50.000 370.000 Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế [kể cả lái xe] 280.000 50.000 330.000 Ô tô dưới 10 chỗ 240.000 100.000 340.000 Ô tô cứu thương 240.000 50.000 290.000 Kiểm định tạm thời [tính theo % giá trị phí của xe tương tự] 100% 70% Từ ngày 01/7/2021, mức thu phí bảo trì đường bộ sẽ được thực hiện theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư 293/2016/TT-BTC: Số TT Loại phương tiện chịu phí Mức thu [nghìn đồng] 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng 1 Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 390 780 1.560 2.280 3.000 3.660 2 Xe chở người dưới 10 chỗ [trừ xe đăng ký tên cá nhân]; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng [bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt]; xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 180 540 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070 3 Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 270 810 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600 4 Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 1.170 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970 5 Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 590 1.770 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600 6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 720 2.160 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260 7 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 1.040 3.120 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270 8 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 4.290 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240 Căn cứ theo Thông tư số 22 /2016 /TT-BTC ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính, phí Bảo hiểm TNDS bắt buộc xe ô tô được quy định như sau: Số TT Loại xe Phí bảo hiểm thuần/ năm Phí bảo hiểm gộp/năm [Bao gồm 10% VAT] I Xe ô tô không kinh doanh vận tải 1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 437,000 480,700 2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 794,000 873,400 3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1,270,000 1,397,000 4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1,825,000 2,007,500 5 Xe vừa chở người vừa chở hàng [Pickup, minivan] 933,000 1,026,300 II Xe ô tô kinh doanh vận tải 1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756,000 831,600 2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 929,000 1,021,900 3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1,080,000 1,188,000 4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1,253,000 1,378,300 5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1,404,000 1,544,400 6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1,512,000 1,663,200 7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1,656,000 1,821,600 8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 1,822,000 2,004,200 9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 2,049,000 2,253,900 10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 2,221,000 2,443,100 11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 2,394,000 2,633,400 12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 3,054,000 3,359,400 13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2,718,000 2,989,800 14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 2,869,000 3,155,900 15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 3,041,000 3,345,100 16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 3,191,000 3,510,100 17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 3,364,000 3,700,400 18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 3,515,000 3,866,500 19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 3,688,000 4,056,800 20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 4,632,000 5,095,200 21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4,813,000 5,294,300 22 Trên 25 chỗ ngồi [4.813.000 + 30.000 x [số chỗ ngồi - 25 chỗ]] [5.294.300 + 33.000 x [số chỗ ngồi - 25 chỗ]] III Xe ô tô chở hàng [xe tải] 1 Dưới 3 tấn 853,000 938,300 2 Từ 3 đến 8 tấn 1,660,000 1,826,000 3 Trên 8 đến 15 tấn 2,746,000 3,020,600 4 Trên 15 tấn 3,200,000 3,520,000 Để tham khảo cụ thể những thông tin chi tiết hơn về quy trình làm giấy tờ ô tô mới, các bạn có thể truy cập một số đường link dưới đây: Xem thêm: Thủ tục mua bán xe ô tô cũ Thông qua bài viết hướng dẫn thủ tục đăng ký xe ô tô mới, Carmudi xin chúc bạn có thể mua xe oto mới "thuận buồm xuôi gió". Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!1. Các bước làm giấy tờ xe
Đóng thuế trước bạ
Đăng ký xe ô tô
Đăng kiểm xe
2. Giấy tờ xe ô tô gồm những gì?
Nộp thuế trước bạ
Đăng ký xe ô tô
Đăng kiểm ô tô
3. Chi phí cho thủ tục đăng ký xe ô tô mới?
Lệ phí trước bạ
Phí đăng ký xe ô tô [kèm biển số]
Phí đăng kiểm
Phí bảo trì đường bộ
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
4. Thông tin tham khảo