Một cái răng Tiếng Anh là gì

4.5/5 - [2 votes]

Cập nhật lần cuối: 29/12/2021

Bạn đang là nghiên cứu sinh trong lĩnh vực nha khoa, hay đơn giản là muốn tìm hiểu thông tin để niềng răng thì các từ ngữ tiếng anh chuyên ngành rất quan trọng. Với kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu và học tập tại nước ngoài, chúng tôi xin chia sẻ cho bạnnhững thuật ngữ về niềng răng và một số ví dụ liên quanqua bài viết dưới đây.

Nội dung bài viết

  • 1. Niềng răng tiếng anh là gì?
  • 2. Những câu nói thường dùng trong niềng răng

1. Niềng răng tiếng anh là gì?

Niềng răng là một trong những kỹ thuật chỉnh nha hiện đại sử dụng hệ thống dây cung và các mắc cài có chất liệu từ sứ cao cấp được gắn trực tiếp lên mặt trước của răng, tạo ra lực dịch chuyển đưa răng lệch lạc về đúng vị trí chuẩn khớp cắn và đều đặn trên cung hàm. Niềng răng có những dạng như:chỉnh răng thưa, hô, móm, khắc phục tình trạng khớp cắn lệch, răng khấp khểnh.

Orthodontics[/ɔ:θoudɔntiks/]hayOrthodontia[/,ɔ:θoudɔnʃiə/]:chỉnh nha/niềng răng Đây là thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, với orthos nghĩa là chỉnh/ xếp thẳng và odont có nghĩa là răng. Ý nghĩa của từ này đều là niềng răng, chỉnh nha, chỉ việc can thiệp vào răng và xương ổ răng để làm dịch chuyển răng.

Niềng răng trong tiếng Anh còn có thể sử dụng với từBraces[/breiiz/].Cả 3 từ orthodontics, orthodontia vàbraces đều chỉ việc tác động vào răng để điều chỉnh, dịch chuyển răng.

Một số từ vựng liên quan tớiniềng răng trong tiếng anhmà bạn có thể tham khảo:

+ Underbite:/ʌndəbait/ Móm

+ Overbite:/ouvəbait/ Hô

+ Crossbite:/krɔsbait/ Hàm lệch sang trái/phải [khi nhìn trực diện]

+ Crooked teeth:/krukid ti:θ/Sai lệch khớp cắn và răng khấp khểnh

+ Orthodontist:/,ɔ:θoudɔntist/:bác sĩ chỉnh nha

+ Plates:/pleits/Khí cụ tháo lắp

+ Retainers:/riteinəz/Hàm duy trì, dụng cụ cố định răng:

+ Elasitc Tie:/ɪˈlæstɪktai/Dây thun [khí cụ niềng răng]

+ Wire:/wai/Dây cung [khí cụ niềng răng]

+ Bracket:/brækit/Mắc cài niềng răng

+ Hook:/huk/Chốt khóa trên mắc cài

Một số từ chuyên ngành tiếng anh trong niềng răng

2. Những câu nói thường dùng trong niềng răng

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách dùng của những từ ngữ chuyên ngành trên, chúng tôi sẽ đưa ra một số câu nói thường gặp và lời dịch dưới đây. Các bạn có thể áp dụng để sử dụng đúng ngữ pháp cũng như hoàn cảnh của từ vựng nhé!

CâuNghĩa
My son has a very pronouncedunderbite. Con trai tôi bị móm thấy rõ.
Leslee underwent a jaw surgery to correct heroverbitelast week. Tuần vừa rồi, Leslee đi phẫu thuật chỉnh hàm hô.
Please remember theorthodontistwill be seeing you at three today. Nhớ rằng bạn có cuộc hẹn với bác sĩ chỉnh nha vào 3 giờ hôm nay.
Today its relatively rare for someone to haveperfectly straight teeth[without having been to theorthodontist]. Ngày nay, rất ít người có hàm răng đều tăm tắp [mà không tới gặp bác sĩ chỉnh nha].
Anorthodontistrequired my daughter to getbracesfor two years since herfront teethwere not in alignment with the other teeth. Bác sĩ chỉnh răng yêu cầu con gái tôi niềng răng trong 2 năm bởi răng cửa của nó lệch lạc so với những răng khác.
Mydentistrequired me to consult anorthodontistwhen one of myadult teethwas coming incrooked. Nha sĩ khuyên tôi nên tham khảo ý kiến của bác sĩ chỉnh nha bởi một chiếc răng vĩnh viễn của tôi bị quặp vào trong.

Hy vọng qua bài viết này bạn đã có thêm kiến thức về niềng răng trong tiếng anh. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về nha khoa thẩm mỹ, hãy để lại bình luận phía dưới để được chúng tôi hỗ trợ giải đáp.

Video liên quan

Chủ Đề