Mặt trăng trong tiếng Anh nhất Pháp Trung Đức

- Advertisement -

Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki [月]. Mặt trăng của Trái đất là nơi duy nhất ngoài vũ trụ mà con người đặt chân tới.

Ngoài ra, trăng còn là chủ đề của nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật và là nguồn cảm hứng của rất nhiều công trình khác như văn thơ, âm nhạc hay hội họa.

  • Tsuki [月]: Mặt trăng.
  • Tsukimi [月見]: Ngắm trăng.
  • Gekkou [月光]: Ánh trăng.
  • Mei tsuki [明月]: Trăng sáng.
  • Kagen no tsuki [下弦の月]: Trăng cuối tháng.
  • Man ketsu [満月]: Trăng tròn.
  • Mika tsuki [三日月]: Trăng non.
  • Tsuki kage [月影]: Hình trăng khuyết.
  • Marui shiroi tsuki [丸い白い月]: Mặt trăng tròn và sáng.

bài viết được biên tập bởi visadep.vn

Chúng tôi phát triển các công cụ trực tuyến an toàn dựa trên đám mây hoặc thực thi cục bộ trên thiết bị của bạn. Bảo vệ quyền riêng tư của bạn là một trong những mối quan tâm chính của chúng tôi khi phát triển các công cụ của mình.

Các công cụ trực tuyến của chúng tôi thực thi cục bộ trên thiết bị của bạn không cần gửi dữ liệu của bạn [tệp, dữ liệu âm thanh hoặc video của bạn, v.v.] qua internet. Tất cả công việc được thực hiện cục bộ bởi chính trình duyệt, làm cho các công cụ này rất nhanh và an toàn. Để đạt được điều này, chúng tôi sử dụng HTML5 và WebAssembly, một dạng mã do chính trình duyệt chạy cho phép các công cụ của chúng tôi thực thi với tốc độ gần như nguyên bản.

Chúng tôi làm việc chăm chỉ để làm cho các công cụ của mình chạy cục bộ trên thiết bị của bạn vì việc tránh gửi dữ liệu qua internet sẽ an toàn hơn. Tuy nhiên, đôi khi điều này không tối ưu hoặc không thể thực hiện được đối với các công cụ chẳng hạn đòi hỏi sức mạnh xử lý cao, hiển thị bản đồ biết vị trí hiện tại của bạn hoặc cho phép bạn chia sẻ dữ liệu.

Các công cụ trực tuyến dựa trên đám mây của chúng tôi sử dụng HTTPS để mã hóa dữ liệu của bạn được gửi đến và tải xuống từ cơ sở hạ tầng đám mây của chúng tôi và chỉ bạn mới có quyền truy cập vào dữ liệu của mình [trừ khi bạn đã chọn chia sẻ]. Điều này làm cho các công cụ dựa trên đám mây của chúng tôi rất an toàn.

Để biết thêm thông tin, hãy xem Chính sách bảo mật của chúng tôi.

Chắc hẳn chúng ta đề rất quen thuộc với hình ảnh mặt trăng từ đời sống cho tới trong các bộ phim, các áng văn thơ của các thi sĩ. Vậy trong tiếng Anh mặt trăng nghĩa là gì? Liệu có trữ tình giống như mặt trăng mà chúng ta biết. Hãy cùng đọc và tìm hiểu trong bài viết này nhé!

  • Định nghĩa: Mặt trăng trong tiếng Anh là Moon

  • Phát âm: Moon /muːn/

  • Loại từ: Danh từ

Định nghĩa theo từ điển Cambridge: the round object that moves in the sky around the earth and can be seen at night [vật thể tròn chuyển động trên bầu trời quanh trái đất và có thể được nhìn thấy vào ban đêm]

Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái đất. Với đường kính bằng đường kính Trái đất [tương đương với chiều rộng của Úc], nó là vệ tinh tự nhiên lớn nhất trong Hệ Mặt trời so với kích thước của hành tinh của nó, và là vệ tinh lớn thứ năm trong Hệ Mặt trời nói chung [lớn hơn hơn bất kỳ hành tinh lùn nào].Quay quanh Trái đất ở khoảng cách mặt trăng trung bình là 384.400 km [238.900 mi], hoặc khoảng 30 lần đường kính Trái đất, ảnh hưởng trọng trường của nó là động lực chính của thủy triều Trái đất và kéo dài một chút ngày của Trái đất.

Mặt Trăng được phân loại là một vật thể có khối lượng hành tinh và một khối đá khác biệt, và không có bất kỳ bầu khí quyển, thủy quyển hoặc từ trường quan trọng nào. Trọng lực bề mặt của nó bằng khoảng một phần sáu của Trái đất [0,1654 g]; Mặt trăng Io của Sao Mộc là vệ tinh duy nhất trong Hệ Mặt trời được biết là có mật độ và trọng lực bề mặt cao hơn. 

Mặt trăng - Moon

 

2. Cách dùng trong tiếng Anh

Moon – mặt trăng là một danh từ. Nó đứng sau động từ, làm chủ ngữ, hoặc đứng trong câu làm vị ngữ.

Ví dụ: 

  • In 1835 the New York Sun published 6 articles describing the discovery of various species of creatures inhabiting the moon

  • Dịch: Năm 1835, tờ New York Sun xuất bản 6 bài báo mô tả việc phát hiện ra nhiều loài sinh vật khác nhau sống trên mặt trăng.

  • .

  • When the moon is full and bright, prey fish stay hidden in the reef, when they'd be most visible.

  • Dịch: Khi trăng tròn và sáng, cá săn mồi ẩn mình trong rạn san hô, khi chúng có thể nhìn thấy rõ nhất.

  • .

  • The tidal waves show the physical effect of moon that is hard to conceive and is proven to be seen

  • Dịch: Các sóng thủy triều cho thấy hiệu ứng vật lý của mặt trăng khó có thể thụ thai và đã được chứng minh là có thể nhìn thấy.

Mặt trăng xuất hiện nhiều trong thơ ca

 

3. Một số ví dụ

Ví dụ:

  • When I'm sad, I usually look at the moon because it makes me calm down.

  • Dịch: Khi buồn tôi thường nhìn vào mặt trắng bởi nó làm tôi bình tĩnh.

  • .

  • People around the world were interested in learning about  the moon.

  • Dịch: Mọi người trên khắp thế giới quan tâm đến việc tìm hiểu về mặt trăng.

  • .

  • Several weeks after publication these stories were dismissed as "The great moon hoax".

  • Vài tuần sau khi xuất bản, những câu chuyện này bị coi là "Trò lừa bịp ở mặt trăng vĩ đại".

  • .

  • The Moon derivative practice is derived from names of medieval European language systems such as English and German.

  • Dịch: Nguồn gốc từ Moon bắt nguồn từ những cái tên của hệ thống ngôn ngữ Châu Âu thời Trung cổ như Anh và Đức.

Mặt trăng trong thực tế không tròn hẳn

 

4. Một số thành ngữ, cụm từ thông dụng với từ moon

  • Over the moon [at something]: vui sướng, cực kỳ hạnh phúc [vì điều gì đó]

  • Once in a blue moon: hiếm khi, gần như không bao giờ 

  • Reach for the moon/stars: cố gắng đạt được điều gì đó rất khó khăn.

  • Promise [someone] the moon: hứa một điều không thể thực hiện được.

  • Ask/cry for the moon: muốn một điều gì đó không thể thực hiện được.

  • Many moons ago: Cách đây rất lâu, đã từ rất lâu rồi

  • The man in the moon: Chú Cuội, kẻ mơ mộng, không thực tế

  • It’s all Moonshine: Điều hoang đường, vớ vẩn

  • To Moon Over: Nghĩ về việc gì đó/ai đó

  • Moon Face: Khuôn mặt tròn [như mặt trăng]

  • For moonshine in the water: Chẳng vì điều gì cả, chẳng vì mục đích gì cả

Như vậy chúng ta đã tìm hiểu về từ vựng mặt trăng trong tiếng Anh một cách đầy đủ và chính xác. Hãy vận dụng linh hoạt và đúng cách bạn nhé! 

Bạn đang chọn từ điển Việt Đức, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mặt trăng trong tiếng Đức và cách phát âm mặt trăng tiếng Đức. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mặt trăng tiếng Đức nghĩa là gì.

der Mond
[phát âm có thể chưa chuẩn]

der Mond
  • anh em họ tiếng Đức là gì?
  • ở hướng nào tiếng Đức là gì?
  • đồ bôi bảng tiếng Đức là gì?
  • rõ ràng , mờ tiếng Đức là gì?
  • chim hồng hạc tiếng Đức là gì?

Cách dùng từ mặt trăng tiếng Đức

Đây là một thuật ngữ Tiếng Đức chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Đức

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mặt trăng tiếng Đức là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Đức [Deutsch [ˈdɔʏtʃ]] là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol [Ý], cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Những ngôn ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng German gồm những ngôn ngữ German Tây khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ German phổ biến thứ nhì, chỉ sau tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Là một trong những ngôn ngữ "lớn" trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba tại cả Hoa Kỳ [sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp] và EU [sau tiếng Anh và tiếng Pháp], ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên World Wide Web [sau tiếng Anh và tiếng Nga]. Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm, với một phần mười số sách trên thế giới [gồm e-book] phát hành bằng tiếng Đức.

Video liên quan

Chủ Đề