Giải và biện luận các bất phương trình sau a mxmx 1

VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 bài viết Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 10.

Nội dung bài viết Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. Xét bất phương trình một ẩn dạng: ax + b > 0 [*]. Trường hợp a khác 0. Nếu a > 0 thì bất phương trình [*] có các nghiệm x > −b hay bất phương trình có tập nghiệm là S = [b; +∞]. Nếu a < 0 thì bất phương trình [*] có các nghiệm x 0 thì bất phương trình [*] luôn nghiệm đúng với mọi x hay bất phương trình có tập nghiệm S = R. Nếu b ≤ 0 thì bất phương trình [*] vô nghiệm hay bất phương trình có tập nghiệm S = R. Các bất phương trình dạng ax + b 0 [hoặc về dạng ax + b 2x + 3. Lời giải. mx + 6 > 2x + 3 ⇔ [m − 2]x > −3. Trường hợp m − 2 = 0 hay m = 2 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Trường hợp m − 2 > 0 hay m > 2 thì bất phương trình đã cho có các nghiệm x > −3. Trường hợp m − 2 < 0 hay m < 2 thì bất phương trình đã cho có các nghiệm x < −3. Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình [m2 − 4m + 3]x + 2m − 4 0. Lời giải. Điều kiện x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1. Trường hợp x = 1 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Trường hợp x > 1 ta được bất phương trình: x − m + 2 > 0 ⇔ x > m − 2. Nếu m − 2 ≥ 1 hay m ≥ 3 thì bất phương trình có tập nghiệm S = [m − 2; +∞]. Nếu m − 2 < 1 hay m < 3 thì bất phương trình có tập nghiệm S = [1; +∞]. Vậy: với m ≥ 3 thì bất phương trình có tập nghiệm S = [m − 2; +∞]; với m −2x − 6. Lời giải. [1 − m]x − 2m > −2x − 6 ⇔ [3 − m]x > 2m − 6. Trường hợp 3 − m = 0 hay m = 3 thì bất phương trình đã cho vô nghiệm. Trường hợp 3 − m > 0 hay m 2m − 6 hay x > −2. Trường hợp 3 − m 3 thì bất phương trình đã cho có các nghiệm x < 2m − 6 hay x < −2. Bài 2. Cho bất phương trình [m2 + 3m]x + 4 ≥ −2[x + m]. Tìm tất cả các giá trị của m để bất hương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x. [m2 + 3m]x + 4 ≥ −2[x + m] ⇔ [m2 + 3m + 2]x + 2m + 4 ≥ 0. Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x. Vậy m = −1, m = −2 là giá trị thỏa yêu cầu bài toán. Bài 3. Giải và biện luận bất phương trình [2x − 3m + 2] √2 − x < 0. Điều kiện 2 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 2. Trường hợp x = 2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho. Trường hợp x 0 ⇔ x > 3m − 2. Nếu 3m − 2 < 2 hay m < 2 thì bất phương trình có tập nghiệm S = [3m − 2; 2]. Nếu 3m − 2 ≥ 2 hay m ≥ 2 thì bất phương trình vô nghiệm. Vậy: với m ≥ 2 thì bất phương trình có tập nghiệm S = R; với m < 2 thì bất phương trình có tập nghiệm S = [3m − 2 ; 2].

1Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ & BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TÓM TẮT GIÁO KHOA CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN 1. +=++22 2[] 2ab a abb abbaba 22][22−+=+ 2. −=−+22 2[] 2ab a abb abbaba 22][22+−=+ 3. −=+ −22[][]ab abab 4. +=+ + +33 2 23[] 3 3ab a ab ab b ][33][33baabbaba +−+=+ 5. −=− + −33 2 23[] 3 3ab a ab ab b 6. +=+ −+33 2 2[][ ]ab abaabb 7. −=− ++33 2 2[][ ]ab abaabb Áp dụng: Biết Syx =+ và Pxy = . Hãy tính các biểu thức sau theo S và P 2] ya +=2xA 2y]-[xB =]b 3] yc +=3xC 4] yd +=4xD A. PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. Giải và biện luận phương trình bậc nhất: 1. Dạng : ax + b = 0 [1] ⎩⎨⎧số tham : ba,số ẩn : x 2. Giải và biện luận: Ta có : [1] ⇔ax = -b [2] Biện luận: • Nếu a ≠ 0 thì [2] ⇔abx −= • Nếu a = 0 thì [2] trở thành 0.x = -b * Nếu b ≠ 0 thì phương trình [1] vô nghiệm * Nếu b = 0 thì phương trình [1] nghiệm đúng với mọi x Tóm lại : • a ≠ 0 : phương trình [1] có nghiệm duy nhất abx −= • a = 0 và b ≠0 : phương trình [1] vô nghiệm • a = 0 và b = 0 : phương trình [1] nghiệm đúng với mọi x 2Áp dụng: Ví dụ : Giải và biện luận các phương trình sau: 1] 23 2xmmx+=+ 2] 2mx 2 x 2m+=+ 3] xm x2x1 x1−−=+− 4] 223 21111xm m mxxx+−=++−− 3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình: Đònh lý: Xét phương trình ax + b = 0 [1] ta có: • [1] có nghiệm duy nhất ⇔ a ≠0 • [1] vô nghiệm ⇔ ⎩⎨⎧≠=00ba • [1] nghiệm đúng với mọi x ⇔ ⎩⎨⎧==00ba Áp dụng: Ví dụ : 1] Với giá trò nào của a, b thì phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 0]1[24=−++− bxaxa [ 1; 0ab=± = ] 2] Cho phương trình [2 1] [3 ][ 2] 2 2 0mx nx mn−+− −−++= Tìm m và n để phương trình nghiệm đúng với mọi x [1;12mn=− = ] 3] Cho phương trình: [2 1] 3 2 3mxm xm+−+=+ Tìm m để phương trình có nghiệm []0;3x ∈ [122mm] 4] Cho phương trình: [3 2] 4 2 5mxmmxm−−= +− Tìm m ngun để phương trình có nghiệm ngun [{}3; 13; 1; 9m ∈− − − ] 5] Cho phương trình: 23mx x mxx−−= Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất [132m 0Δ⎧⎪⇔⎨⎪⎩ ] Pt [1] có hai nghiệm âm phân biệt > 0 P > 0S < 0Δ⎧⎪⇔⎨⎪⎩ ] Pt [1] có hai nghiệm trái dấu P < 0⇔ Áp dụng: Ví dụ : 1] Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: 02=++ mxmx 2] Cho phương trình: 2[2][ 2 32]0xxmxm−−+−= Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt 7BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Thời gian 10 phút ĐỀ SỐ 1: Bài 1: Phương trình 2[m 1]x 2mx m 0−+ += có hai nghiệm phân biệt khi : [A] m0> [B] m0≥ [C] m0 và m1>≠ [D] m0 và m1≥≠ Bài 2: Phương trình :2mx 2[m 3]x m 5 0+−+−= vô nghiệm khi : [A] m9> [B] m9≥ [C] m9< [D] m9 và m0 [B] m1≥ [C] m1 và m2>≠ [D] m1 và m2≥≠ ĐÁP ÁN: Bài 1: Phương trình 2[m 1]x 2mx m 0−+ += có hai nghiệm phân biệt khi : [A] m0> [B] m0≥ [C] m0 và m1>≠ [D] m0 và m1≥≠ Bài 2: Phương trình :2mx 2[m 3]x m 5 0+−+−= vô nghiệm khi : [A] m9> [B] m9≥ [C] m9< [D] m9 và m0 [B] m 1≥ [C] m1 và m2>≠ [D] m1 và m2≥≠ 8II. Phương trình trùng phươngï: 1.Dạng : 420 [ a 0 ]ax bx c++= ≠ [1] 2.Cách giải: ] Đặt ẩn phụ : t = x2 [ 0≥t ]. Ta được phương trình: 02=++ cbtat [2] Giải pt [2] tìm t. Thay t tìm được vào t = x2 để tìm x Tùy theo số nghiệm của phương trình [2] mà ta suy ra được số nghiệm của phương trình [1] Áp dụng: Ví du 1ï: Giải phương trình : 2389x 2532x2x−= với x 0;x 1>≠ Ví dụ 2: 1] Với giá trò nào của m thì các phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: a] mxx =−− 3224 b] 42[2] 410xm x m−+ + += 2] Cho phương trình: 42[2] 410xm x m−+ + += Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng: 320ax bx cx d+++= [1] [ 0a≠] 2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm của phương trình [1] ]Bước 1: Nhẩm một nghiệm của phương trình [1]. Giả sử nghiệm là x = x0 ]Bước 2: Sử dụng phép CHIA ĐA THỨC hoặc sơ đồ HOÓCNE để phân tích vế trái thành nhân tử và đưa pt [1] về dạng tích số : [1] ⇔ [x-x0][Ax2+Bx+C] = 0 02 0 [2]xxAx Bx C=⎡⇔⎢++=⎣ ]Bước 3: Giải phương trình [2] tìm các nghiệm còn lại [ nếu có]. Bổ sung kiến thức: Định lý Bezu [Bơ-du] “Đa thức P[x] có nghiệm 0xx= khi và chỉ khi P[x] chia hết cho 0xx− Áp dụng: Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a] 04129223=−+− xxx b] 14223−=+−+ xxxx c] 322 7 28 12 0xx x+−+= 9Ví dụ 2: Với giá trò nào của m thì các phương trình sau có ba nghiệm phân biệt a] 22323−+=+− mmxxx b] 32[2 1] 0xmxmxm−+++= c] 322[ 1] [7 2] 4 6 0xmxmx m−++−+−= d] 32[4] [4] 0mx m x m x m−− ++ −= e] 32 2[1 ] 3 2 0xmxmxm+− − + = Ví dụ 3: Cho phương trình : 3233320xmxxm+−−+= Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt 123,,xxx sao cho 222123Axxx=++ đạt GTNN. Chú ý Ta có thể áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng kỷ thuật sử dụng sơ đồ HOÓCNE, để giải các phương trình đa thức bậc cao [với điều kiện nhẩm được một nghiệm của đa thức] Ví dụ: Giải các phương trình: 1] 018215234=−++− xxxx 2] 43 2760xx xx+− −+= 3] 43224560xxxx+−−−= IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN QUY VỀ BẬC HAI BẰNG PHÉP ĐẶT ẨN PHỤ 1.Dạng I: 420 [ a 0 ]ax bx c++= ≠ ] Đặt ẩn phụ : t = x2 2. Dạng II. [ ][ ][ ][ ] [ k 0 ]xax bx cx d k++++= ≠ trong đó a+b = c+d ] Đặt ẩn phụ : t = [x+a][x+b] Ví dụ : Giải phương trình: [][][][]13579xx x x++++= 3.Dạng III: 44[ ] [ ] [ k 0 ]xa xb k+++= ≠ ] Đặt ẩn phụ : t = 2abx++ Ví dụ : Giải phương trình: [][]44352xx+++ = 10 4.Daùng IV: 4320ax bx cx bx a+++= Chia hai veỏ phửụng trỡnh cho x2 ] ẹaởt aồn phuù : t = 1xx Vớ d : Gii phng trỡnh: 43 22316320xx xx+++= 11B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. Bất phương trình bậc nhất: 1. Dạng : [1] 0>+bax [hoặc ≤⇔ Biện luận: • Nếu 0>a thì abx−>⇔]2[ • Nếu 0b thì bpt nghiệm đúng với mọi x Áp dụng: Ví dụ1: Giải và biện luận bất phương trình : 21 mxmx +>+ Ví dụ 2: Giải hệ bất phương trình sau: ⎪⎩⎪⎨⎧≥+≥−≥+01304092xxx Ví dụ 3: Với giá trò nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm: 2x1x45x 2m 1 x m−≤ +⎧⎨−+−0a0 Rx 0][xf • ⎩⎨⎧−01101101132xxx b] ⎪⎩⎪⎨⎧>++−>+−032027322xxxx Phương pháp: Giải từng bất phương trình của hệ rồi chọn nghiệm chung [phần giao của các tập nghiệm của từng bất phương trình trong hệ]. Ví dụ 2 : Giải bất phương trình: x5 2x122x 1 x 5+−+>−+ Ví dụ 3: Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: 0]3[2]32[2=+++− mxmx Ví dụ 4: Tìm tập xác đònh của hàm số: 222x 3y2xx6x5x4−=+−+−+ V. So sánh một số α với các nghiệm của tam thức bậc hai cbxaxxf ++=2][ [ 0≠a ] Đònh lý: []1111Tam thức co ùhai nghiệm x thỏa a.f[ ] 0 x0Tam thức co ùhai nghiệm x thỏa a.f[ ] 0 xS22222,xx,xx0⎡⎤⇔α− Câu 5: Hệ bất phương trình : 2x 1 0xm3−>⎧⎨− [B] 3m2< [C] 3m2> [D] 3m2>− Câu 5: Hệ bất phương trình : 2x 1 0xm3−>⎧⎨−− Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: x11x3−>− là [A] ∅ [B]  [C] []3;+∞ [D] [];5−∞ ĐÁP ÁN: Câu 1:Tập hợp các giá trò m để phương trình: 22x52m1x 1x−=−− có nghiệm là [A] []2;3 [B]  [C] []2;3 [D] []1; 1− Câu 2: Tập xác đònh của hàm số 2yxx22x3=+−+− là [A] []1; +∞ [B] []32;1 ;2⎡⎞−+∞⎟⎢⎣⎠∪ [C] 3;2⎡⎤+∞⎢⎥⎣⎦ [D] 3;2⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ Câu 3: Các giá trò của m để phương trình: 223x [3m 1]x m 4 0+−+−= có hai nghiệm trái dấu là [A] m 4< [B] 2 m 2−< < [C] m 2< [D] m 2 hoặc m 2 Câu 4: Phương trình: 2xxm0++ = vô nghiệm khi và chỉ khi [A] 3m4>− [B] 3m4 [D] 5m4>− Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: x11x3−>− là [A] ∅ [B]  [C] []3;+∞ [D] [];5−∞ 17ĐỀ SỐ 3: Câu 1: Tập xác đònh của hàm số 2y43xx=−− là [A] []4;1− [B] 1;14⎡⎤−⎢⎥⎣⎦ [C] [][];4 1;−∞− +∞∪ [D] []1;1;4⎛⎤−∞ − +∞⎜⎥⎝⎦∪ Câu 2: Tập hợp các giá trò m để phương trình: 22[m 1]x [m 2]x 2m 14x 4x−+−+=−− có nghiệm là [A] 73;22⎛⎞−⎜⎟⎝⎠ [B] 57;22⎛⎞−⎜⎟⎝⎠ [C] 57;22⎛⎞⎜⎟⎝⎠ [D]  Câu 3: Phương trình: 22x2mxm3m10−++−= có hai nghiệm khi và chỉ khi [A] 1m3≤ [B] 1m3< [C] 1m3≥ [D] 1m3≥− Câu 4: Phương trình: 2[m 3]x 3x 2m 5 0+−+−= có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi [A] m3> [B] 53m2−< < [C] 5m2< [D] 5m 3 hoặc m2 Câu 5: Với giá trò nào của m thì hệ bất phương trình: 3x 1 0xm2−≥⎧⎨+≤⎩ có nghiệm duy nhất ? [A] 5m3= [B] 5m3=− [C] 7m3= [D] không có giá trò nào của m ĐÁP ÁN: Câu 1: Tập xác đònh của hàm số 2y43xx=−− là [A] []4;1− [B] 1;14⎡⎤−⎢⎥⎣⎦ [C] [][];4 1;−∞− +∞∪ [D] []1;1;4⎛⎤−∞ − +∞⎜⎥⎝⎦∪ Câu 2: Tập hợp các giá trò m để phương trình: 22[m 1]x [m 2]x 2m 14x 4x−+−+=−− có nghiệm là [A] 73;22⎛⎞−⎜⎟⎝⎠ [B] 57;22⎛⎞−⎜⎟⎝⎠ [C] 57;22⎛⎞⎜⎟⎝⎠ [D]  Câu 3: Phương trình: 22x2mxm3m10−++−= có hai nghiệm khi và chỉ khi [A] 1m3≤ [B] 1m3< [C] 1m3≥ [D] 1m3≥− Câu 4: Phương trình: 2[m 3]x 3x 2m 5 0+−+−= có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi [A] m3> [B] 53m2−< < [C] 5m2< [D] 5m 3 hoặc m2 Câu 5: Với giá trò nào của m thì hệ bất phương trình: 3x 1 0xm2−≥⎧⎨+≤⎩ có nghiệm duy nhất ? [A] 5m3= [B] 5m3=− [C] 7m3= [D] không có giá trò nào của m 18ĐỀ SỐ 4: Câu 1: Tập xác đònh của hàm số 22x2yx3x4+=+− là [A] [][];4 1;−∞ − +∞∪ [B] []4;1− [C] [][];4 1;−∞− +∞∪ [D] []4;1− Câu 2: Phương trình: 22x 4mx 4m 2m 5 0++−−= có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi [A] 5m2≥− [B] 5m2>− [C] 5m2≥ [D] 5m2≤− Câu 3: Phương trình: 2x2[m1]xm30−−+−= có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi [A] m3< [B] m 1< [C] m 1= [D] 1m3− [B] 3m4 [D] 5m4>− Câu 5: Tập xác đònh của hàm số 21yxx22x 3=+++− là [A] 2;3⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ [B] 2;3⎡⎞+∞⎟⎢⎣⎠ [C] 3;2⎡⎤+∞⎢⎥⎣⎦ [D] 3;2⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ ĐÁP ÁN: Câu 1: Tập xác đònh của hàm số 22x2yx3x4+=+− là [A] [][];4 1;−∞ − +∞∪ [B] []4;1− [C] [][];4 1;−∞− +∞∪ [D] []4;1− Câu 2: Phương trình: 22x 4mx 4m 2m 5 0++−−= có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi [A] 5m2≥− [B] 5m2>− [C] 5m2≥ [D] 5m2≤− Câu 3: Phương trình: 2x2[m1]xm30−−+−= có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi [A] m3< [B] m 1< [C] m 1= [D] 1m3− [B] 3m4 [D] 5m4>− Câu 5: Tập xác đònh của hàm số 21yxx22x 3=+++− là [A] 2;3⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ [B] 2;3⎡⎞+∞⎟⎢⎣⎠ [C] 3;2⎡⎤+∞⎢⎥⎣⎦ [D] 3;2⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ 19ĐỀ SỐ 5: Câu 1: Tập xác đònh của hàm số 21yxx22x 3=+++− là [A] 2;3⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ [B] 2;3⎡⎞+∞⎟⎢⎣⎠ [C] 3;2⎡⎤+∞⎢⎥⎣⎦ [D] 3;2⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ Câu 2: Tập xác đònh của hàm số 2x1y1x−=− là [A] [];1−∞ − [B] []{}1; \ 1−+∞ [C] [][];1 1;−∞− +∞∪ [D] [];1−∞ Câu 3: Phương trình: 2x7mxm60−−−= có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi [A] m6− [C] m6< [D] m6> Câu 4: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x13x70−−=. Giá trò của tổng 1211xx+ là [A] 137 [B] 137− [C] 713− [D] 713 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x 110x1+>− là [A] 11S;2⎛⎞=− +∞⎜⎟⎝⎠ [B] 11S;2⎛⎞=+∞⎜⎟⎝⎠ [C] 11;12⎛⎞−⎜⎟⎝⎠ [D] []11;1;2⎛⎞−∞ − +∞⎜⎟⎝⎠∪ ĐÁP ÁN: Câu 1: Tập xác đònh của hàm số 21yxx22x 3=+++− là [A] 2;3⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ [B] 2;3⎡⎞+∞⎟⎢⎣⎠ [C] 3;2⎡⎤+∞⎢⎥⎣⎦ [D] 3;2⎛⎞+∞⎜⎟⎝⎠ Câu 2: Tập xác đònh của hàm số 2x1y1x−=− là [A] [];1−∞ − [B] []{}1; \ 1−+∞ [C] [][];1 1;−∞− +∞∪ [D] [];1−∞ Câu 3: Phương trình: 2x7mxm60−−−= có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi [A] m6− [C] m6< [D] m6> Câu 4: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x13x70−−=. Giá trò của tổng 1211xx+ là [A] 137 [B] 137− [C] 713− [D] 713 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: 2x 110x1+>− là [A] 11S;2⎛⎞=− +∞⎜⎟⎝⎠ [B] 11S;2⎛⎞=+∞⎜⎟⎝⎠ [C] 11;12⎛⎞−⎜⎟⎝⎠ [D] []11;1;2⎛⎞−∞ − +∞⎜⎟⎝⎠∪ 20ĐỀ SỐ 6: Câu 1: Phương trình: 2x4mx2m0−+= có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi [A] 10m2− Câu 4: Hệ bất phương trình : 2[2x 1][x 3] 0x4−+

Chủ Đề