Mật khẩu tiếng Nhật là gì

Type your search query and hit enter:
All Rights ReservedView Non-AMP Version
Type your search query and hit enter:
  • Homepage
  • Từ Vựng
Categories: Đời SốngTừ Vựng

Từ vựng tiếng Nhật sử dụng khi giao dịch ở ngân hàng

Khi đisống và làm việc ở Nhật Bản bạn bắt buộc phải mở cho mình một tài khoản ngân hàng để có thể nhậnlương, thanh toán chi phí sinh hoạt, Lúc mới sang bạn sẽ có thể gặp khó khăn với nhữngtừ vựng tiếng Nhật khi giao dịch tại ngân hàng.

Để được mở tài khoản ngân hàng bạn phải ở Nhật ít nhất 6 tháng. Tại Nhật có nhiều ngân hàng lớn với những điều kiện mở tài khoản khác nhau. Để mở và sử dụng tài khoản ngân hàng bạn nên tìm hiểu một sốtừ vựng tiếng Nhật khi giao dịch tại ngân hàngthông dụng. Cùng Bondlingo tìm hiểu nhé!

BondLingo - Học tiếng Nhật

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp khi mở tài khoản/ làm thẻ ngân hàng

口座を開きたいんですが
kouza wo hirakitain desuga
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng

クレジットカード/ デビットカードを作りたいんですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ credit / debit

キャッシュカードを作りたいんですが
kyasshukādo o tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ ATM

ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいんですが。
Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.

預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
Mức tiền thấp nhất phải để trong tài khoản/chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?

Khi bạn muốn thực hiện các giao dịch gửi tiền, rút tiền

お金を引き出したいのですが
okanewo hikidashi tai no desu ga
Tôi muốn rút tiền

お金を預け入れたいのですが
okanewo azukeire tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng

海外に送金したいのですが
kaigai ni sōkin shi tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài

残高を確認したいのですが
Zandaka o kakunin shi tai no desu ga
Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản

お金が振り込まれていません
okane ga furikomare te imasen
Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi

調べてください
shirabe te kudasai
Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi

この小切手の支払先は。。。です
kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu
Nơi chi trả ngân phiếu này là

この小切手を現金にしてください
kono kogitte o genkin ni shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt

このトラベラーズチェックを現金にしてください
kono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu đi du lịch ra tiền mặt

小銭も混ぜてください
kozeni mo maze te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ [cùng với tiền giấy]
Khi bạn muốn đổi tiền thì cần học những mẫu câu gì? tiếp tục học tiếng Nhật với những gợi ý dưới đây nhé.

Khi bạn muốn đổi tiền

ドルを買いたいんですが
doru wo kaitain desuga
Tôi muốn mua Đô la

1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
1 Đô bằng bao nhiêu yên

インターネットバンキングをやめたいんですが
inta-netto bankingu wo yametain desuga
Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking

Từ vựng tiếng Nhật khi giao dịch tại ngân hàng

トークンカードを作りたいんですが
to-kun ka-do wo tsukuritain desuga
Tôi muốn làm thẻ tokun
銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàn
窓口(まどぐち): Quầy giao dịch
番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự
金庫(きんこ): Két sắt, quỹ
貸金庫(かしきんこ): Hộp ký thác an toàn
印鑑(いんかん): Con dấu cá nhân [dùng khi làm thủ tục]
口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng
口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản
キャッシュカード: Thẻ rút tiền
暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu
現金(げんきん): Tiền mặt
預金(よきん): Gửi tiền [vào tài khoản của mình], tiền ký gửi
送金(そうきん): Chuyển tiền
貸金(かしきん): Tiền cho vay
ローン: Nợ tài sản [nhà cửa, hiện vật]
借金(しゃっきん): Nợ tiền
返済(へんさい): Trả [nợ ngân hàng]
引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản
預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản
振込(ふりこみ): Chi trả qua tài khoản ngân hàng
振替(ふりかえ): Chuyển tiền từ tài khoản mình sang tài khoản khác
残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản
残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản
記帳(きちょう): Sổ kê khai
通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng
両替(りょうがえ): Đổi tiền
外貨両替(がいかりょうがえ): Đổi tiền nước ngoài
手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ
振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản

Ở Nhật khi bạn đã mở tài khoản ngân hàng thì bạn có thể thực hiện giao dịch tại bất cứ trụ ATM ở những cửa hàng tiện lợi, hay trước ngân hàng. Vì vậy nếu không biết nhữngtừ vựng tiếng Nhật dùng trong giao dịch ở ngân hàngthì có thể bạn sẽ gặp khó khăn khi sử dụng.
Mọi thông tin đóng góp vui lòng liên hệ tại đây!

Tran Quynh
Next Khi nào bạn nên bắt đầu học Kanji? »
Previous « cách sử dụng hai cách xin lỗi bằng tiếng Nhật với sumimasen và gomennasai
Share
Published by
Tran Quynh
Tags: cách mở thẻ ngân hàng ở nhật bảnTừ vựng tiếng Nhật sử dụng khi giao dịch ở ngân hàng

    Related Post

  • Tiếng Nhật hữu ích khi đi ăn nhà hàng bạn nên nhớ
  • Những từ vựng mà hữu ích trong giao tiếp
  • Bạn đã hiểu hết về Yoroshiku Onegaishimasu

Recent Posts

  • Học tập tại Nhât Bản

Top các trường Semmon tại Tokyo bạn nên học

Học tập tại các trường dạy nghề ở Nhật Bản là cách nhanh nhất để

2 tháng ago
  • Ẩm thực Nhật Bản
  • Từ Vựng

Tiếng Nhật hữu ích khi đi ăn nhà hàng bạn nên nhớ

Để có trải nghiệm tốt nhất bạn sẽ cần biết một số cụm từ tiếng

2 tháng ago
  • Từ Vựng

Những từ vựng mà hữu ích trong giao tiếp

Xin chào mọi người. Như mọi người đã biết tiếng Nhật có rất nhiềuhữu íchtừ

2 tháng ago
  • Ngữ Pháp
  • Từ Vựng

Bạn đã hiểu hết về Yoroshiku Onegaishimasu

Cụm từ này [Cụm từ hữu ích trong tiếng Nhật: Yoroshiku Onegaishimasu [よろしくお願いします]] không có

2 tháng ago
  • Đời Sống
  • Từ Vựng

Học về Thứ, Ngày, Tháng trong tiếng Nhật

Xin chào các bạn. Hôm nay là ngày bao nhiêu nhỉ ? Học các ngày

2 tháng ago
  • Ngữ Pháp

Có Không trong tiếng Nhật sử dụng như thế nào

Đối với người Nhật Bản, -nai là một trong những điều cơ bản đầu tiên

2 tháng ago
All Rights ReservedView Non-AMP Version
  • t
  • L

Video liên quan

Chủ Đề