Công chứng là một hoạt động khá quen thuộc và được diễn ra hằng ngày, để hiểu rõ về công chứng tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo bài viết của chúng tôi dưới đây.
Công chứng là gì?
Công chứng là hoạt động của các công chứng viên được thực hiện hành nghề công chứng trong các Phòng công chứng và Văn phòng công chứng, thực hiện chứng nhận, xác thực tính hợp pháp của hợp đồng, của văn bản giao dịch dân sự khác, xác định tính chính xác, hợp pháp, không trái với đạo đức xã hội.
Công chứng có thể thực hiện theo yêu cầu của các bên tham gia hợp đồng, hoặc thực hiện theo yêu cầu, quy định của pháp luật về việc bắt buộc công chứng thì giao dịch, hợp đồng mới có hiệu lực.
Công chứng có thể được thực hiện đối với văn bản tiếng Việt, văn bản tiếng nước ngoài dịch sang tiếng Việt, việc công chứng được thực hiện theo đúng trình tự theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng, giao dịch được công chứng có hiệu lực từ ngày được công chứng viên tại các tổ chức hành nghề công chứng ký tên, đóng dấu hợp lệ.
Thực hiện công chứng hợp đồng, giao dịch giúp cho việc thực hiện hợp đồng được thuận lợi hơn, tránh những sai xót, tranh chấp xảy ra.
Các văn bản được công chứng có giá trị làm chứng cứ, những nội dung về tình tiết, sự kiện trong hợp đồng được công nhận mà không phải thực hiện thủ tục chứng minh. Trừ trường hợp văn bản công chứng đó bị Tòa án tuyên là vô hiệu.
Công chứng tiếng Anh là Notarized và được định nghĩa Notarized is the operation of notaries who are allowed to perform the notarization practice in notary public offices and notarial offices, performing certification, certifying the legality of contracts, or other civil transaction documents. , determine the accuracy, legality, not contrary to social morality.
Notarization may be performed at the request of the parties to the contract, or as required by law provisions on mandatory notarization for the transaction and contract to be valid.
The notarization may be made for Vietnamese documents, foreign language documents translated into Vietnamese, the notarization shall be performed in accordance with the order prescribed by law.
Notarized contracts and transactions take effect from the date they are duly signed and sealed by notary public practicing organizations.
Performing notarized contracts, transactions help the implementation of the contract more convenient, avoid mistakes, disputes occur.
The notarized documents are valuable as evidence, contents of facts and events in the contract are recognized without having to carry out the proof procedures. Unless the notarized text is declared invalid by the Court.
Sao y tiếng Anh là gì?
Sao y tiếng Anh nghĩa là Duplicate.
Answers
- Discover
- Questions
- Trending Questions
- Latest Questions
- Most Answered Questions
- Popular Questions
- Unanswered Questions
- Featured Questions
- Users
- View all users
- Leaderboard
- Search
- Advanced Search
Have a question? Click here
Ask Question
Or try our advanced search.
/index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json0
"nhân chứng, chứng nhân, chứng cứ, lời chứng" tiếng anh là gì?Mình muốn hỏi chút "nhân chứng, chứng nhân, chứng cứ, lời chứng" tiếng anh nói thế nào?
Written by Guest 7 years ago
Asked 7 years ago
GuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Answers [1]
0
Nhân chứng, chứng nhân, chứng cứ, lời chứng tiếng anh là: witness
Answered 7 years ago
RossyDownload Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF
Answer this question
Enter your name
Submit Answer
×
Log in
Username
Password
Remember me
- Forgot username?
- Forgot password?
- Register
Cancel Log in
Reset Submit