Kim loại tác dụng được với dung dịch AlCl3 là

Câu hỏi hot cùng chủ đề

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

BÀI TẬP VỀ VẬN TỐC, GIA TỐC CƠ BẢN - - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN

Vật lý

UNIT 1 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM [Buổi 2] - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

Tiếng Anh [mới]

BÀI TOÁN TÌM m TRONG CỰC TRỊ HÀM SỐ - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

HỌC SỚM 12 - TÍNH CHẤT - ĐIỀU CHẾ ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

TRẮC NGHIỆM ĐỒNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP ESTE - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

Xem thêm ...


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2AlCl3 + 3Fe → 2Al + 3FeCl2

2AlCl3 + 3Fe → 2Al + 3FeCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 [Nhôm clorua] phản ứng với Fe [sắt] để tạo ra Al [Nhôm], FeCl2 [sắt [II] clorua] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
2AlCl3 + 3Fe → 2Al + 3FeCl2


không có

Phương trình không xảy ra phản ứng

Cho mẫu đinh sắt vào ống nghiệm có chứa dung dịch nhôm clorua

Các bạn có thể mô tả đơn giản là AlCl3 [Nhôm clorua] tác dụng Fe [sắt] và tạo ra chất Al [Nhôm], FeCl2 [sắt [II] clorua] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AlCl3 + 3Fe → 2Al + 3FeCl2 là gì ?

phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn [trừ Na, K, Ca,…] có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối, tạo thành muối mới và kim loại mới. Vì sắt hoạt động hóa học yếu hơn nhôm nên phản ứng không xảy ra.

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra Al

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 [Nhôm clorua] ra Al [Nhôm]

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 [Nhôm clorua] ra FeCl2 [sắt [II] clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Al

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra Al [Nhôm]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe [sắt] ra FeCl2 [sắt [II] clorua]


Nhôm clorua là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là AlCl3. Khi bị nhiễm sắt clorua , nó ...

Fe [sắt]


Sắt là kim loại được sử dụng nhiều nhất, chiếm khoảng 95% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên toàn thế giới. Sự kết hợp của giá thành thấp và c� ...


Nhôm có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Kim loại này được dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ b� ...

FeCl2 [sắt [II] clorua ]


Sắt[II] clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng ch� ...

Page 2


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng NaNO3 + MgCl2 →

NaNO3 + MgCl2 → là Phản ứng trao đổi, NaNO3 [Natri Nitrat] phản ứng với MgCl2 [Magie clorua] để tạo ra dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
NaNO3 + MgCl2 →


không có

Phản ứng trao đổi Phương trình không xảy ra phản ứng

MgCl2 + 2NaNO3 -> Mg[NO3]2 + 2NaCl

Các bạn có thể mô tả đơn giản là NaNO3 [Natri Nitrat] tác dụng MgCl2 [Magie clorua] và tạo ra chất dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaNO3 + MgCl2 → là gì ?

Không hiện tượng, phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Phản ứng tổng quát: Muối + Muối → Muối [mới] + Muối [mới] Thỏa mãn cả hai Điều kiện sau: - Hai muối tham gia phản ứng đều tan. - Sản phẩm có chất kết tủa hoặc có chất khí bay hơi. Ví dụ: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 [kết tủa] + CuCl2 2 AgNO3 + CuCl2 → 2 AgCl [kết tủa] + Cu[NO3]2 BaS + Na2CO3 → BaCO3 [kết tủa] + Na2S


Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết h� ...

MgCl2 [Magie clorua]


Magie clorua dùng làm tiền chất để sản xuất các hợp chất khác của magie, chẳng hạn bằng cách kết tủa: MgCl2 + Ca[OH]2 → Mg[OH]2 + CaCl2 Có thể điện phân ch ...

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Page 3


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng NaOH + Cr[OH]2 →

NaOH + Cr[OH]2 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH [natri hidroxit] phản ứng với Cr[OH]2 [Crom[II] Hidroxit] để tạo ra dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
NaOH + Cr[OH]2 →


không có

Phương trình không xảy ra phản ứng

Drop the sodium hydroxide solution into a test-tube containing chromium [II] hydroxide, and shake well.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là NaOH [natri hidroxit] tác dụng Cr[OH]2 [Crom[II] Hidroxit] và tạo ra chất dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + Cr[OH]2 → là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Khác với crom [III] hiđroxit, crom [II] hiđroxit là một bazơ, không phải là hiđroxit lưỡng tính, nên nó không phản ứng với dung dịch bazơ.


Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xú ...

Cr[OH]2 [Crom[II] Hidroxit]


Thuốc thử phòng thí nghiệm

...

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Page 4


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng NaOH + [CH3]2NH →

NaOH + [CH3]2NH → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH [natri hidroxit] phản ứng với [CH3]2NH [Đimetyl amin] để tạo ra dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
NaOH + [CH3]2NH →


không có

Phương trình không xảy ra phản ứng

Dẫn khí đimetylamin vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri hiđroxit, lắc đều.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là NaOH [natri hidroxit] tác dụng [CH3]2NH [Đimetyl amin] và tạo ra chất dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + [CH3]2NH → là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Do phân tử amin có nguyên tử nitơ còn đôi electron chưa liên kết nên amin thể hiện tính chất bazơ. Vì thế, chúng không phản ứng với dung dịch kiềm.


Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xú ...

[CH3]2NH [Đimetyl amin]


...

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Page 5

Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Al2O3 + 3SO2 → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 [Nhôm oxit] phản ứng với SO2 [lưu hùynh dioxit] để tạo ra [] dười điều kiện phản ứng là không có

Phương trình không xảy ra phản ứng

Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa sẵn bột nhôm oxit

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Al2O3 [Nhôm oxit] tác dụng SO2 [lưu hùynh dioxit] và tạo ra chất [] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2O3 + 3SO2 → là gì ?

phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Một số oxit bazơ tan trong nước như K2O, Na2O, CaO, BaO,… tác dụng được với oxit axit tạo thành muối. Ngược lại, các oxit bazơ không tan trong nước như: MgO, Al2O3, ZnO, CuO, FeO, Fe2O3,… không thể tác dụng với oxit axit.

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 [Nhôm oxit] ra []

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 [lưu hùynh dioxit] ra []

Nhôm oxit là chất bột kết tinh không mùi màu trắng, không tan trong nước, có công thức hóa học là Al2O

Sản xuất axit sunfuric[Ứng dụng quan trọng nhất] Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...


...

Page 6


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng H2O + SiO2 → H2SiO3

H2O + SiO2 → H2SiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O [nước] phản ứng với SiO2 [Silic dioxit] để tạo ra H2SiO3 [Axit metasilicic] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
H2O + SiO2 → H2SiO3


không có

Phương trình không xảy ra phản ứng

Cho mẫu silic đioxit vào ống nghiệm, nhỏ tiếp 1 ml nước cất, lắc đều

Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2O [nước] tác dụng SiO2 [Silic dioxit] và tạo ra chất H2SiO3 [Axit metasilicic] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + SiO2 → H2SiO3 là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Không giống với cacbon đioxit, silic đioxit không phản ứng với nước.

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SiO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra H2SiO3 [Axit metasilicic]

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra H2SiO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 [Silic dioxit] ra H2SiO3 [Axit metasilicic]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

SiO2 [Silic dioxit]


Silica thường được dùng để sản xuất kính cửa sổ, lọ thủy tinh. Phần lớn sợi quang học dùng trong viễn thông cũng được làm từ silica. Nó là vật liệu th ...


...

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Page 7


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2Au + 3H2SO4 → + 3H2

2Au + 3H2SO4 → + 3H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Au [vàng] phản ứng với H2SO4 [axit sulfuric] để tạo ra [], H2 [hidro] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
2Au + 3H2SO4 → + 3H2


không có

Phương trình không xảy ra phản ứng

Cho lượng nhỏ kim loại vàng vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Au [vàng] tác dụng H2SO4 [axit sulfuric] và tạo ra chất [], H2 [hidro] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Au + 3H2SO4 → + 3H2 là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Thế khử của vàng cao hơn hiđro [nói cách khác, Au đứng sau H2 trong dãy hoạt động kim loại] do đó, Au không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng

Phương Trình Điều Chế Từ Au Ra

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au [vàng] ra []

Phương Trình Điều Chế Từ Au Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au [vàng] ra H2 [hidro]

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra []

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 [axit sulfuric] ra H2 [hidro]


Trong tất cả các khoáng chất được khai thác từ Trái đất, không có khoáng chất nào hữu í ...

H2SO4 [axit sulfuric]


Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...


...

H2 [hidro ]


Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi n&oacu ...

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Page 8

Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

CuO + H2O → Cu[OH]2 là Phản ứng hoá hợp, CuO [Đồng [II] oxit] phản ứng với H2O [nước] để tạo ra Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit] dười điều kiện phản ứng là không có

Phản ứng hoá hợp Phương trình không xảy ra phản ứng

Cho vào ống nghiệm một lượng nhỏ CuO. Sau đó, rót 1 ít nước vào ống nghiệm

Các bạn có thể mô tả đơn giản là CuO [Đồng [II] oxit] tác dụng H2O [nước] và tạo ra chất Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2O → Cu[OH]2 là gì ?

Phản ứng không xảy ra

Thông tin thêm

Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ [như Na2O, K2O, CaO,…] tạo ra các hiđroxit tương ứng, NaOH, KOH, Ca[OH]2. Tuy nhiên, cũng có một số oxit bazơ [MgO, CuO, ZnO, Al2O3, FeO, Fe2O3] không thể phản ứng được với H2O.

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO [Đồng [II] oxit] ra Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O [nước] ra Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit]

Trong thủy tinh, gốm Đồng[II] oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O ...

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

Dung dịch đồng[II] hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trì ...

Page 9


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2

C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng trao đổi, C6H5OH [Phenol] phản ứng với O2 [oxi] để tạo ra H2O [nước], CO2 [Cacbon dioxit] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2


không có

Phản ứng hoá hợp Phản ứng trao đổi

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là C6H5OH [Phenol] tác dụng O2 [oxi] và tạo ra chất H2O [nước], CO2 [Cacbon dioxit] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2 là gì ?

có khí thoát ra, khi này làm đục nước vôi trong

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5OH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5OH [Phenol] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5OH Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5OH [Phenol] ra CO2 [Cacbon dioxit]

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 [oxi] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 [oxi] ra CO2 [Cacbon dioxit]


Phenol được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Công nghiệp chất dẻo: phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol formaldehyde. Công nghiệp tơ hóa học: T� ...

O2 [oxi]


Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

CO2 [Cacbon dioxit ]


Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất ...

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan

Page 10

Chúng tôi chưa có thông tin về bài tập trắc nghiệm liên quan đến phương trình này.

Nếu bạn có thể liên hệ chúng tôi để yêu cầu nội dung, hoặc bạn cũng có thể chỉnh là người đóng góp nội dung này

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-07 03:45:39pm


Video liên quan

Chủ Đề