Kiểm tra học kì 1 môn sinh lớp 10

32
593 KB
0
11

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 32 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm] Câu 1. Roi của vi khuẩn có vai trò giúp vi khuẩn? A. Thụ cảm B. Tự vệ C. Di chuyển D. Sinh sản Câu 2. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. Nhân, ti thể, lục lạp B. Nhân, ribôxôm, lizôxôm. C. Ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. Lizôxôm, ti thể, perôxixôm. Câu 3. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. Lizôxôm. B. Ribôxôm. C. Gliôxixôm. D. Perôxixôm. Câu 4: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp bào quan perôxixôm B. Tổng hợp prôtêin C. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc D. Vận chuyển nội bào Câu 5: Cho các đặc điểm: [1] Tự dưỡng [2] Có nội màng [3] Có màng nguyên sinh [4] Có thành kitin [5] Có màng nhân [6] Có thành peptiđôglican [7] Có ribôxôm [8] Có ADN [9] Có thành xenlulôzơ Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào động vật? A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 6. Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì: A. Có kích thước nhỏ B. Có tỷ lệ S/V lớn C. Chưa có nhân hoàn chỉnh D. Sinh trưởng và sinh sản nhanh Câu 7. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. Hồng cầu. B. Cơ tim. C. Biểu bì. D. Xương. Câu 8: Bào quan ribôxôm không có đặc điểm nào sau đây? A. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng photpholipit kép B. Làm nhiệm vụ sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và prôtêin Câu 9. Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp A. Lipit. B. Pôlisaccarit. C. Prôtêin. D. Glucôzơ. Câu 10. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. Ti thể. B. Bộ máy Gôngi. C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm. Câu 11. Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat là thành phần cấu tạo nên: A. ADN B. Photpholipit C. Nuclêôtit D. ATP Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 12. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. Côfactơ. B. Prôtêin. C. Côenzim. D. Trung tâm hoạt động. Câu 13. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì: A. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ. B. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể. D. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng. Câu 14: Tế bào thực vật trong các loại môi trường khác nhau: Phương án đúng là: A. [I] Môi trường nhược trương, [II] môi trường đẳng trương, [III] môi trường ưu trương B. [I] Môi trường đẳng trương, [II] môi trường ưu trương, [III] môi trường nhược trương C. [I] Môi trường ưu trương, [II] môi trường nhược trương, [III] môi trường đẳng trương D. [I] Môi trường ưu trương, [II] môi trường đẳng trương, [III] môi trường nhược trương Câu 15: Trên cây khoai tây, bào quan lục lạp có ở? A. Tế bào lông hút của rễ cây. B. Tế bào mạch dẫn của thân C. Tế bào làm nhiệm vụ quang hợp D. Tất cả các tế bào ở trên cây khoai tây Câu 16: Nếu màng của lizôxôm bị vỡ thì: A. Tế bào sẽ bị enzim của lizôxôm phân hủy B. Tế bào sẽ mất khả năng phân giải các chất độc hại C. Tế bào sẽ bị chết do tích lũy nhiều chất độc D. Hệ enzim của lizôxôm bị mất hoạt tính sinh học PHẦN TỰ LUẬN [ 6 điểm] Câu 1. So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? [2 điểm] Câu 2. Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên quan gì đến chức năng quang hợp hay không? [1 điểm] Câu 3: Trình bày chức năng của ATP? [1 điểm] Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có A = 600 nu, chiếm 20% tổng số nu. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [2 điểm] ---------------------------Hết-------------------------- Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí ĐÁP ÁN KIỂM TRA HOC KỲ I, MÔN SINH 10 Phần trắc nghiệm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C A B B D C B A C A D D B D C A Phần tự luận: Câu 1. So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? [2 điểm] * Giống nhau [1,0đ] - Đều là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. - Đều vận chuyển các chất qua kênh prôtêin xuyên màng. * Khác nhau [1,0đ] Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ thấp. đến nơi có nồng độ cao. Không tiêu tốn năng lượng. Có tiêu tốn năng lượng Qua lớp photpholipit kép. Không qua lớp photpholipit kép. Do sự chênh lệch nồng độ các chất trong tế Tùy vào nhu cầu của tế bào. bào. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 2. Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên quan gì đến chức năng quang hợp hay không? [1 điểm] Ta nhìn thấy lá cây có màu xanh lục vì khi ánh sang chiếu vào lá cây thì chất diệp lục [clorophyl] phản xạ lại ánh sang màu xanh lục mà nó không hấp thụ. [0,5đ] Màu xanh của lá cây không có liên quan gì đến chức năng quang hợp. [0.5đ] Câu 3: Trình bày chức năng của ATP? [1 điểm] Trong tế bào năng lượng trong ATP được sử dụng trong các việc chính sau: + Tổng hợp nên các chất hóa học mới cần thiết cho tế bào: Những tế bào đang sinh trưởng mạnh hoặc những tế bào tiết ra nhiều prôtêin có thể tiêu tốn tới 75% năng lượng ATP mà tế bào tạo ra. + Vận chuyển các chất qua màng: vận chuyển chủ động cần tiêu tốn nhiều năng lượng. Ví dụ, tế bào thận của người cần sử dụng tới 80% ATP sinh sản ra để vận chuyển các chất qua màng trong quá trình lọc máu tạo nước tiểu. + Sinh công cơ học: Sự co của các tế bào cơ tim và cơ xương tiêu tốn một lượng ATP khổng lồ. Khi ta nâng một vật nặng thì gần như toàn bộ ATP của tế bào phải được huy động tức thì. [Học sinh chỉ liệt kê 3 chức năng mà không giải thích và cho ví dụ chấm 0,75đ] Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có A = 600 nu, chiếm 20% tổng số nu. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [2 điểm] Giải: Ta có: A = 600Nu, chiếm 20% Tổng số Nu: N = 600x100/20 = 3000 [Nu] [1đ] G=X = N/2-A = 3000/2-600 = 900 Nu [0,5đ] Số liên kết Hiđrô: H = N+G = 3000+900 = 3900 [liên kết] [0,5đ] ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4 điểm] Câu 1: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no. B. Dầu hoà tan trong nước. C. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol. D. Mỡ chứa axit béo no. Câu 2: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. quần thể sinh vật. B. cá thể và quần thể. C. quần x sinh vật. D. cá thể sinh vật. Câu 3: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. nhân, ti thể, lục lạp. B. lizôxôm, ti thể, không bào. C. ribôxôm, ti thể, lục lạp. D. nhân, ribôxôm, lizôxôm. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ? A. Không có bào quan không có màng bao bọc. B. Có kích thước nhỏ. C. Chưa có nhân hoàn chỉnh. D. Không có hệ thống nội màng. Câu 5: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất A. cơ tim. B. biểu bì. C. xương. D. hồng cầu. Câu 6: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải c t chiếc đuôi của nó. Bào quan đ giúp nó thực hiện việc này là A. lizôxôm. B. ti thể. C. lưới nội chất. D. ribôxôm. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp? A. Là loại bào quan nhỏ nhất. B. Có chứa s c tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây. C. Có thể không có trong tế bào của cây xanh. D. Chứa nhiều trong các tế bào động vật. Câu 8: Chức năng của ARN vận chuyển là A. truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm. B. vận chuyển các axit amin tới ribôxôm. C. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. D. tổng hợp nên các ribôxôm. Câu 9: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ là nhờ có A. các dấu chuẩn . B. các kháng thể. C. khả năng trao đổi chất với môi trường. D. prôtêin thụ thể. Câu 10: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch A. saccarôzơ ưu trương. B. urê ưu trương. C. saccarôzơ nhược trương. D. urê nhược trương. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ Câu 11: A. xenlulôzơ. B. photpholipit và prôtêin. C. colesteron. D. peptiđôglican. Câu 12: Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit amin? A. R-CH2[NH2]-COOH. B. R-CH2[NH]-COOH. C. R-CH2-COOH. D. R-CH[NH2]-COOH. Câu 13: Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đa? A. Glucôzơ, fructôzơ, xelulôzơ. B. Saccarôzơ, xenlucôzơ, glycogen. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. ructôzơ, lactôzơ, saccarôzơ. D. Tinh bột, xenlucôzơ, kitin. Câu 14: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang d p thông với nhau được gọi là A. không bào. B. bộ máy gôngi. C. lưới nội chất. D. lizôxôm. Câu 15: Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào b ng cách biến dạng của màng sinh chất là A. khuếch tán trực tiếp. B. xuất, nhập bào. C. vận chuyển chủ động. D. vận chuyển thụ động. Câu 16: Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho cây A. bị héo và dễ bị chết. B. chậm phát triển. C. dễ bị nhiễm bệnh. D. không phát triển được. II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm] Câu 1. Vì sao chúng ta phải bảo vệ rừng? [1 điểm] Câu 2. Trình bày cấu trúc hóa học và cấu trúc không gian của ADN? [2 điểm] Câu 3. So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? [2 điểm] Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có A = 20% và G = 900 nu. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [1 điểm] Phần đáp án câu trắc nghiệm: 153 ------ HẾT -----ĐÁP ÁN 1 D 2 C 3 A 4 A 5 A 6 A 7 B 8 B 9 A 10 A 11 D 12 D 13 D 14 C 15 B 16 A II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm] Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 1. Vì sao chúng ta phải bảo vệ rừng? [1 điểm] - Rừng cung cấp thức ăn cho động vật, điều hòa khí hậu, hạn chế xói mòn, sụt lở, lũ lụt, hạn hán, giữ nguồn nước ngầm và có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái. - Rừng cung cấp lương thực, thực phẩm, gỗ, dược liệu cho con người. Câu 1. Tại sao những người bán rau phải thường xuyên vẩy nước vào rau? [1 điểm] - Muốn cho rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau vì nước sẽ thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau tươi không bị héo. Câu 2. Trình bày cấu trúc hóa học và cấu trúc không gian của ADN? [2 điểm] * Cấu trức hóa học - ADN là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên t c đa phân, đơn phân là nuclêôtit. - Mỗi nuclêôtit gồm 3 thành phần: bazơ nitơ, đường đêôxiribôzơ [C5H10O4] và nhóm photphat. - Các nuclêôtit liên kết với nhau b ng liên kết photphođieste tạo thành chuỗi polinuclêôtit. - 2 chuỗi polinuclêôtit liên kết với nhau b ng liên kết hiđrô theo nguyên t c bổ sung. - Nguyên t c bổ sung: + A chỉ liên kết với T, G chỉ liên kết với X. + A liên kết với T b ng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X b ng 3 liên kết hiđrô. - Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền m hóa cho 1 sản phẩm nhất định [ARN hay prôtêin]. * Cấu trúc không gian - 2 chuỗi polinuclêôtit xo n quanh 1 trục tưởng tượng theo chiều từ trái sang phải giống như một cầu thang xo n, tay thang là bazơ nitơ, bậc thang là đường và nhóm photphat. - Sinh vật nhân sơ có ADN dạng vòng, sinh vật nhân thực có ADN mạch thẳng. Câu 3. So sánh cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? [2 điểm] * Giống nhau - Đều có ở tế bào thực vật. - Đều có 2 lớp màng bao bọc. - Đều có màng ngoài trơn, nhẵn. - Chất nền đều chứa ADN và ribôxôm. * Khác nhau Ti thể Lục lạp - Có ở tế bào động vật. - Không có ở tế bào động vật. - Màng trong gấp khúc tạo các mào. - Màng trong trơn, nhẵn. - Trên mào chứa nhiều enzim hô hấp. - Trong chất nền có các túi d p gọi là tilacoit. Trên màng tilacoit có chứa nhiều diệp lục và enzim quang hợp. Các phiến tilacoit xếp chồng lên nhau tạo hạt Grana. - Chức năng: cung cấp năng lượng - Chức năng: chuyển hóa quang năng thành hóa năng. cho tế bào. Câu 3. So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? [2 điểm] * Giống nhau - Đều là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. - Đều vận chuyển các chất qua kênh prôtêin xuyên màng. * Khác nhau Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ thấp. đến nơi có nồng độ cao. Không tiêu tốn năng lượng. Có tiêu tốn năng lượng Qua lớp photpholipit kép. Không qua lớp photpholipit kép. Do sự chênh lệch nồng độ các chất trong tế Tùy vào nhu cầu của tế bào. bào. Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có A = 600 và G = 30% tổng số nu. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [1 điểm] G = 30% A = 20% G = [30% * 600]/ 20% = 900 N = 2A + 2G = 2*600 + 2*900 = 3000 H = 2A + 3G = 2*600 + 3*900 = 3900 Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có G = 900 và có chiều dài là 5100Ao. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [1 điểm] L = 5100Ao  N = 2L/3,4Ao = 3000 G = 900  A = 600 H = 2A + 3G = 2*600 + 3*900 = 3900 Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có A = 600 và có chiều dài là 5100Ao. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [1 điểm] L = 5100Ao  N = 2L/3,4Ao = 3000 A = 600  G = 900 H = 2A + 3G = 2*600 + 3*900 = 3900 Câu 4. Một đoạn phân tử ADN có A = 20% và G = 900 nu. Tính tổng số nu và số liên kết hiđrô của phân tử ADN trên? [1 điểm] A = 20% G = 30% A = [20% * 900]/ 30% = 600 N = 2A + 2G = 2*600 + 2*900 = 3000 H = 2A + 3G = 2*600 + 3*900 = 3900 ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4đ] Câu 1: Giới sinh vật nào bao gồm các sinh vật nhân sơ? A. Giới thực vật và giới động vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới nấm và giới khởi sinh. D. Giới khởi sinh. Câu 2: Đâu là những nguyên tố đa lượng chính, chiếm khối lượng lớn trong tế bào? A. C-H-Ca-K B. C-O-Na-Ca C. C-H-O-N D. C-N-H-Ca Câu 3: Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố ....... khối lượng cơ thể. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí A. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% B. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,1% C. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 1% D. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 10% Câu 4: Đường đôi saccarôzơ được tao thành từ 2 loại đường đơn nào? A. Glucôzơ và galactôzơ B. Lactôzơ và fructôzơ C. Galactôzơ và lactôzơ D. Glucôzơ và fructôzơ Câu 5: Những vitamin nào sau đây có bản chất là lipit? A. A, D, E và K. B. A, B, D và K. C. B, E, D và K. D. B1, D, E và K. Câu 6: Mổi vòng xo ng của phân tử ADN dài bao nhiêu? A. 0,34nm. B. 3,4nm. C. 34nm. D. 340nm. Câu 7: Một phân tử ADN có 3200nu, hỏi phân tử ADN đó có bao nhiêu vòng xo ng? A. 1600 vòng xo ng. B. 640 vòng xo ng. C. 320 vòng xo ng. D. 160 vòng xo ng. Câu 8: Một phân tử ADN có 4800nu, sao m tạo ra phân tử mARN có bao nhiêu nu? A. 2400nu. B. 2400nu. C. 1200nu. D. 9600nu. Câu 9: 1 phân tử mARN có 1200nu làm khuông tổng hợp phân tử Pr có bao nhiêu a.a? A. 200a.a B. 400a.a C. 600a.a D. 1200a.a Câu 10: Bào quan nào trong tb nhân sơ và cả tb nhân thực đều không có màng bao bọc? A. Ribôxôm. B. Lizôxôm. C. Không bào. D. Ti thể. Câu 11: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất? A. tb biểu bì. B. tb hồng cầu. C. tb bạch cầu. D. tb cơ tim. Câu 12: Cấu trúc nào của màng sinh chất được xem như bộ mặt của tế bào? A. Các thụ thể. B. Các dấu chuẩn. C. Các phân tử Prôtêin xuyên màng. D. Các phân tử Prôtêin bám màng. Câu 13: Nước sẽ đi từ đâu đến đâu khi chúng ta cho một tb vào môi trường ưu trương? A. Không đi đâu hết. B. Đi từ trong tb ra môi trường. C. Đi từ môi trường vào trong tb. D. Lúc đi vào - lúc đi ra. Câu 14: Phương thức một tế bào động vật đưa một chất r n hay vật có kích thước lớn vào trong tế bào b ng cách biến đổi màng sinh chất thì gọi là: A. Thẩm thấu. B. Khuếch tán. C. Ẩm bào. D. Thực bào. Câu 15: Đâu là những loại đường đa? A. Xenlulôzơ, glicôgen, tinh bột và kitin. B. Xenlulôzơ, glicôgen, fructôzơ và kitin. C. Xenlulôzơ, galactôzơ, tinh bột và kitin. D. Glicôgen, fructôzơ, kitin và lactôzơ. Câu 16: Mỡ được cấu tạo bởi .......... và 3 axit béo. A. Glicôgen. B. Glixêrol. C. Galactôzơ D. Glucôzơ. PHẦN TỰ LUẬN: [6đ] Câu 1: Giải thích vì sao kích thước nhỏ lại mang lại những ưu thế không nhỏ cho tb nhân sơ ?[2đ] Câu 2: Trình bày cấu trúc, chức năng của ti thể ?[1đ] Câu 3: Vận chuyển chủ động? Khi nào thì tb thực hiện vận chuyển chủ động ? VD ?[2đ] Câu 4: Giải thích ý nghĩa các việc làm: Rữa rau b ng nước muối, vẫy nước vào rau ?[1đ] --------------------------------------------ĐÁP ÁN Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 1D 2C 3A 8D 5A 6B 7D 8B 9B 10B 11D 12B 13B 14D 15A 16B ******//\\****** PHẦN TỰ LUẬN: [6đ] Câu 1: Giải thích vì sao kích thước nhỏ lại mang lại những ưu thế không nhỏ cho tb nhân sơ?[2đ] Vì kích thước nhỏ thì tỉ lệ s/v lớn, tỉ lệ s/v lớn sẽ giúp cho tb nhân sơ có khả năng trao đổi chất với môi trường nhanh, sinh trưởng nhanhg và sinh sản nhanh. +/ Tỉ lệ s/v lớn giúp tb nhân sơ trao đổi chất với môi trường nhanh vì: tb trao đổi chất với môi trường thông qua màng sinh chất vì vậy tb có kích thước càng nhỏ thì diện tích tiếp xúc với môi trường càng lớn nên khả năng trao đổi chất sẽ nhanh. +/ Sinh trưởng là sự gia tăng về kích thước của tb từ khi sinh ra đến khi đạt kích thước trưởng thành[nhờ vào quá trình tích lũy các chất dinh dưỡng]. Vì vậy nên tb có kích thước càng nhỏ thì lượng chất dinh dưỡng cần tích lũy càng ít do đó thời gian tích lũy càng nhanh. +/ Sinh sản của tb là sự phân chia 1 tb m thành 2 tb con. Vì vậy, tb càng nhỏ thì sự phân chia sẽ càng nhanh. Câu 2: Trình bày cấu trúc, chức năng của ti thể?[1đ] - Cấu trúc: Ti thể là bào quan có 2 lớp màng bao bọc. Màng ngoài không gấp khúc, màng trong gấp khúc thành các mào trên đó có rất nhiều loại enzim hô hấp. Bên trong là chất nền ti thể có chứa ADN và ribôxôm. - Chức năng: Ti thể được ví như là một ’’nhà máy phát điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tb dưới dạng ATP. Câu 3: Vận chuyển chủ động? Khi nào thì tb thực hiện vận chuyển chủ động?VD?[2đ] - Khái niệm: Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao và cần tiêu tốn năng lượng. - Tế bào thực hiện phương thức vận chuyển chủ động khi tế bào[cơ thể] có nhu cầu về một loại phân tử chất tan nào đó. VD: Trong quảng cầu thận, hàm lượng Urê rất cao[cao hơn h ng nghìn lần] so với hàm lượng Urê có trong máu nhưng Urê vẫn được lọc từ máu để đưa ra quảng cầu thận. Câu 4: Giải thích ý nghĩa các việc làm: Rữa rau b ng nước muối, vẫy nước vào rau?[1đ] - Rữa rau b ng nước muối để rau dược sạch hơn. Vì: Đôi khi trên rau có vi khuẩn, trứng của các loài giun-sán, khi chúng ta ngâm chúng vào nước muối thì nước trong tb vi khuẩn, trứng của các loài giun-sán sẽ thoát ra ngoài làm cho chúng chết hoặc không thể gây hại được. - Vẫy nước vào rau để rau được tươi hơn. Vì: Nước sẽ đi vào tb rau làm cho chúng trương lên và tươi hơn. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề