Khối c có học được ngân hàng không

Xin chào! Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về ngành Tài chính – Ngân hàng nhé. Theo mình được biết thì ngành này đang vô cùng hot và là một trong những ngành có mức lương hàng đầu tại Việt Nam hiện nay với 100 triệu/tháng [giám đốc ngân hàng]. Thật vô cùng hấp dẫn phải không nào?

Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết về ngành Tài chính – Ngân hàng ngay phần dưới đây nhé.

Giới thiệu chung về ngành

Ngành Tài chính ngân hàng là gì?

Tài chính – Ngân hàng là ngành học về tài chính, làm việc với tiền tệ. Trong khi đó tiền tệ lại đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của đất nước, luân chuyển tiền tệ được so sánh như mạch máu trong cơ thể, đảm bảo sự sống và các hoạt động của toàn bộ hệ thống khác.

Chính vì vậy mà nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng luôn có triển vọng hơn so với các ngành khác dù cho nền kinh tế có bị suy thoái vì chịu ảnh hưởng tử các yếu tố khác.

Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Tài chính – Ngân hàng

Bởi đây là một ngành học vô cùng quan trọng nên hầu như các trường đại học đa ngành và trường tài chính nào cũng tuyển sinh và đào tạo. Dưới đây mình đã tổng hợp được toàn bộ các trường xét tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng trong năm 2022.

Các bạn có thể click vào tên trường để xem thông tin tuyển sinh chi tiết.

Các trường tuyển sinh ngành Tài chính – Ngân hàng năm 2022 và điểm chuẩn mới nhất như sau:

Các khối thi ngành Tài chính – Ngân hàng

Các bạn có rất nhiều lựa chọn để xét tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng. Tuy nhiên thường mỗi trường sẽ chỉ sử dụng 4 tổ hợp để xét vào 1 ngành học. Dưới đây là những tổ hợp xét tuyển bạn nên tham khảo.

Những tổ hợp xét tuyển phổ biến cho ngành Tài chính ngân hàng, được sử dụng bởi hầu hết các trường:

Khối ít được sử dụng hơn:

  • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
  • Khối A04 [Toán, Lý, Địa]
  • Khối A07 [Toán, Sử, Địa]
  • Khối A08 [Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân]
  • Khối A09 [Toán, Địa lí, GDCD]
  • Khối A16 [Toán, Khoa học tự nhiên, Văn]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
  • Khối C03 [Văn, Toán, Sử]
  • Khối C04 [Toán, Văn, Địa]
  • Khối C14 [Toán, Văn, GDCD]
  • Khối C15 [Văn, Toán, KHXH]
  • Khối C20 [Văn, Địa lí, GDCD]
  • Khối D03 [Văn, Toán, tiếng Pháp]
  • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
  • Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
  • Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]
  • Khối D96 [Toán, KHXH, Anh]

Chương trình đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng

Chúng ta cùng tham khảo chương trình đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng của Học viện Tài chính nhé.

Ngành Tài chính – Ngân hàng tại Học viện tài chính được chia thành 10 chuyên ngành, chúng ta sẽ tham khảo chương trình đào tạo chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp nhé.

Chi tiết chương trình như sau:

I. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
Học phần bắt buộc
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê nin 1, 2
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ cơ bản 1, 2
Toán cao cấp 1, 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Pháp luật đại cương
Tin học đại cương
Học phần tự chọn [Chọn 6 tín chỉ trong các học phần sau]:
Lịch sử các học thuyết kinh tế
Xã hội học
Quản lý hành chính công
Kinh tế môi trường
Kinh tế phát triển
II. KIẾN THỨC GDTC – GDQP
Giáo dục thể chất [150 tiết]
Giáo dục quốc phòng [165 tiết]
III. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
A/ KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vi mô
B/ KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
Ngoại ngữ chuyên ngành 1, 2
Nguyên lý kế toán
Pháp luật kinh tế
Nguyên lý thống kê
Tài chính tiền tệ
Tin học ứng dụng
Kinh tế lượng
C/ KIẾN THỨC NGÀNH
Quản lý tài chính công
Thuế
Bảo hiểm
Hải quan
Tài chính quốc tế
Quản trị ngân hàng thương mại 1
Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán
Định giá tài sản 1
D/ KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Học phần bắt buộc
Tài chính doanh nghiệp 1, 2, 3, 4
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Học phần tự chọn [Chọn 2 tín chỉ trong các học phần sau]:
Quản trị tài chính công ty đa quốc gia
Quản trị tín dụng quốc tế và nợ nước ngoài
E/ KIẾN THỨC BỔ TRỢ
Học phần bắt buộc
Kế toán tài chính 1
Kế toán quản trị 1
Quản trị kinh doanh
Thống kê doanh nghiệp
Quản lý dự án
Học phần tự chọn [Chọn 8 tín chỉ trong các học phần sau]:
Kinh tế quốc tế 1
Mô hình toán kinh tế
Internet & Thương mại điện tử
Văn hoá doanh nghiệp
Quan hệ công chúng
Kiểm toán căn bản
Khoa học quản lý
Kinh doanh chứng khoán 1
Kinh doanh bất động sản 1
Kế toán tài chính 4
Marketing căn bản
Tài chính doanh nghiệp [giảng bằng tiếng Anh]
IV. THỰC TẬP CUỐI KHÓA, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Thực tập cuối khóa 11
Khóa luận tốt nghiệp 11

Cơ hội việc làm và mức lương sau tốt nghiệp

Năng lực khi mới ra trường của chúng ta thường còn hạn chế do không nhiều bạn chịu khó đi thực tập từ sớm. Chính vì vậy khởi đầu công việc đa số đều từ vị trí nhân viên. Các công việc khởi đầu cho ngành Tài chính ngân hàng bao gồm:

  • Nhân viên kế toán, kiểm toán nội bộ ngân hàng
  •  Nhân viên kinh doanh ngoại tệ
  • Nhân viên kinh doanh tiền tệ
  • Nhân viên ngân hàng

Các công việc cao cấp hơn bạn có thể làm sau khi phát triển được các kỹ năng công việc và có kinh nghiệm nhiều hơn như:

  • Chuyên viên tín dụng
  •  Chuyên viên thanh toán quốc tế
  • Chuyên viên phân tích tài chính
  • Giám đốc tài chính CFO
  • Chuyên viên định giá tài sản
  • Chuyên viên về mua bán và xác nhập doan nghiệp

Ngoài ra với những bạn yêu thích môi trường sư phạm có thể lựa chọn trở thành giảng viên tài chính ngân hàng tại các trường đại học, cao đẳng.

Ứng với những công việc kể trên, các bạn có thể làm việc tại những nơi như:

  • Ngân hàng thương mại, các công ty và tổ chức chứng khoán, tổ chức tín dụng, các cơ quan nhà nước về tài chính và nhiều doanh nghiệp khác.
  • Cơ quan thuế, công ty bảo hiểm, tài chính, quỹ tín dụng…
  • Công ty kiểm toán, các quỹ đầu tư, kinh doanh bất động sản, chứng khoán…
  •  Trường đại học, cao đẳng…

Trên đây là một số chia sẻ từ hiểu biết của mình về ngành Tài chính ngân hàng. Hi vọng góp ích phần nào trong việc lựa chọn ngành học của các bạn. Chúc các bạn sẽ có kết quả tốt trong kỳ tuyển sinh sắp tới nha.

Cập nhật: 12/06/2020 16:37 | Trần Thị Mai

Ngành tài chính ngân hàng thi khối nào? Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng lấy bao nhiêu? Đây là thắc mắc của rất nhiều các thí sinh trong thời điểm chọn ngành, nghề hiện nay. Hãy cùng Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn tham khảo thông tin dưới bài viết để có câu trả lười chính xác nhé!  

- Mã ngành Tài chính - Ngân hàng: 7340201

- Các tổ hợp môn xét tuyển: 

  • A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]
  • D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]

>> Tham khảo: Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tuyển sinh 2020 để có thêm nhiều thông tin hữu ích.

2. Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng

Dưới đây là mức điểm chuẩn của các trường có đào tạo ngành Tài chính ngân hàng trên địa bàn cả nước trong năm 2018 và 2019, hãy tham khảo cụ thể:

Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng năm 2018

STT Tên trường Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM

Mã trường: KTC

A00, A01, C01, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
2

Đại Học Văn Lang

Mã trường: DVL

A00, A01, C04, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
3

Đại Học Tôn Đức Thắng

Mã trường: DTT

  26.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
4

Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH

Mã trường: DKC

A00, C01, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
5

Đại Học Đại Nam

Mã trường: DDN

D01, A01, A10, C14 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
6

Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

Mã trường: DNT

D01, A01, D07, D11 22.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
7

Đại Học Dân Lập Duy Tân

Mã trường: DDT

A00, C01, C02, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ, hệ Đại học chính quy
8

Đại Học Nha Trang

Mã trường: TSN

A00; A01; D01; D07 24.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
9

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Mã trường: HBU

A00, A01, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
10

Đại Học Hoa Sen

Mã trường: DTH

A00, A01, D01/D03, D09 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
11

Học Viên Chính Sách và Phát Triển

Mã trường: HCP

A00, A01, D01, D07 19.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
12

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

Mã trường: DCT

A00, A01, D01, D10 21.75 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
13

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

Mã trường: DCT

A00, A01, D01, D10 17.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
14

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Mã trường: KHA

A00, A01, D01, D07 22.85 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
15

Đại Học Nha Trang

Mã trường: TSN

 A00, A01, D01, D07 15.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
16

Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM

Mã trường: KTC

A00, A01, D01, C01 16.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
17

Đại Học Dân Lập Duy Tân

Mã trường: DDT

A00, C01, C02, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
18

Đại Học Hải Phòng

A00, A01, C01, D01 14.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
19

Đại học Hùng Vương - TPHCM

Mã trường: DHV

D01, A00, C00, C04 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ
20

Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH

Mã trường: DKC

A00, A01, C01, D01 16.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
21

Đại Học Ngân Hàng TPHCM

Mã trường: NHS

A00, A01, D01, D90 19.10 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
22

Học Viện Ngân Hàng

Mã trường: NHH

A00, A01, D01, D07 20.25 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
23

Đại Học Mở TPHCM

Mã trường: MBS

A00, A01, D01, D07 18.00 Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018
Ngành Tài chính ngân hàng đang dần trở thành một ngành được nhiều thí sinh theo học

>> Xem thêm: Ngành Tài chính ngân hàng học trường nào tốt nhất năm 2020?

Điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng năm 2019

STT Tên trường Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú

1

Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã trường: QSQ

  860.00 Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
2

Đại Học Nha Trang

Mã trường: TSN

  16.01 Điểm chuẩn điểm tốt nghiệp THPT
3

Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM

Mã trường: KTC

  600.00 Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
4

Đại học Công Nghệ TPHCM - HUTECH

Mã trường: DKC

A00, C01, D01 18.00 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
5

Đại Học Văn Lang

Mã trường: DVL

  600.00 Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
6

Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

Mã trường: DNT

D01,A01,D07,D11 20.00 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
7

Đại Học Mỏ Địa Chất

Mã trường: MDA

A00, A01, D01, D07 21.55  Điểm chuẩn xét tuyển học bạ [tiêu chí phụ: Toán]
8

Đại Học An Giang

Mã trường: TAG

A00, A01, D01, C15 22.75 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
9

 Đại Học Nguyễn Tất Thành

Mã trường: NTT

  600.00 Điểm chuẩn dựa vào kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM
10

Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum

Mã trường: DDP

  19.15 Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
11

Đại Học Ngân Hàng TPHCM

Mã trường: NHS

A00, A01, D01, D90 21.75 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
12

Đại Học Nguyễn Tất Thành

Mã trường: NTT

A00, A01, D01, D07 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
13

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

Mã trường: DCT

A00, A01, D01, D10 18.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
14

Đại Học Kinh Tế TPHCM

Mã trường: KSA

A00, A01, D01, D07 23.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
15

Đại Học Sài Gòn

Mã trường: SGD

D01 19.60 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
16

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Mã trường: HBU

A00, A01, D01, D90 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
17

Đại Học Hoa Sen

Mã trường: DTH

A00, A01, D01/D03, D09 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
18

Đại Học Điện Lực

Mã trường: DDL

A00, A01, D07, D01 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
19

Đại Học Tôn Đức Thắng

Mã trường: DTT

A00, A01, D01, D07 30.00 Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện: A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
20

Đại Học Văn Hiến

Mã trường: DVH

A00, A01, D01, C04 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
21

Đại học Nam Cần Thơ

Mã trường: DNC

A00, A01, C04, D01 15.00 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
22

Đại Học Mở TPHCM

Mã trường: MBS

A00, A01, D01, D07 20.60 Kết quả thi THPT quốc gia 2019
23

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Mã trường: DCN

A00, A01, D01 20.02

Chủ Đề