Mã ngành công nghệ sinh học đại học mở hà nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

Căn cứ theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 Đại Học Mở Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với 17 ngành đào tạo hệ đại học chính quy với 3.400 chỉ tiêu, trong đó có 3.200 xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó 3 ngành Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Thiết kế công nghiệp dành thêm 200 chỉ tiêu xét học bạ. Cung trong năm nay Trường mở thêm ngành Quản trị Khách sạn.

Wiky: Trường Đại học Mở Hà Nội là một cơ sở giáo dục đại học công lập, nhiều cấp độ, nhiều ngành, nhiều lĩnh vực có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trong hệ thống giáo dục Việt Nam.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Luật quốc tế

Mã ngành: 7380108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 330

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 280

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 330

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Trung quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học -Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.

- Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ

- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ mỹ thuật.

Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh tất cả các thí sinh trong cả nước.

Đối tượng tuyển sinh

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.

-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm và thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.

+ Môn Hình Họa, Bố Cục Màu và môn Tiếng Anh lĩnh vực 16, 20 tính hệ số 2.

Phương thức tuyển sinh

- Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

- Điểm chuẩn theo tổ hợp môn thi và theo từng ngành, chuyên ngành.  

Học Phí Đại Học Mở Hà Nội 2021

- Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế: 13.685.000 đồng/ năm.

- Ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Kiến trúc; Thiết kế công nghiệp; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc: 14.350.000 đồng/ năm.

Thời gian xét tuyển 

- Thời gian đăng kí xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Hình thức ĐKXT:

+ Thí sinh ĐKXT qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT. 

+ Nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh của trường Đại học điện lực.

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

- Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển của từng ngành.

- Trường hợp những thí sinh có cùng mức điểm, ở cuối danh sách xét tuyển thì nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn, bao gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng. 

Lệ phí xét tuyển

- Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Mở Hà Nội Mới Nhất

-

Hiện nay là thời điểm các thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2021. Thí sinh cần lưu ý ghi đúng mã trường, mã ngành/nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển, vì nguyện vọng nào ghi không đúng sẽ không được chấp nhận.

Đại học Mở Hà Nội là một trong những trường được nhiều thí sinh quan tâm, cân nhắc đăng ký xét tuyển. Thí sinh có thể tra cứu mã trường, mã ngành, cùng các thông tin liên quan trên Cổng thituyensinh.vn, hoặc trên website của trường hou.edu.vn.

Năm nay, thí sinh sẽ được đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức, trực tiếp hoặc trực tuyến. Nếu đăng ký trực tiếp bằng phiếu, thời hạn sẽ là ngày 11/5; còn nếu đăng ký trực tuyến, thời gian sẽ có thêm 5 ngày.

Với phương thức trực tiếp, thí sinh cần đăng ký tất cả thông tin trên phiếu. Thí sinh không được điều chỉnh thông tin đăng ký nguyện vọng xét tuyển khi điểm thu nhận hồ sơ đã cập nhật vào cơ sở dữ liệu.

Với phương thức trực tuyến, thí sinh sẽ đăng ký trực tiếp trên phiếu phần thông tin phục vụ kỳ thi tốt nghiệp THPT; còn phần đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thí sinh có thể điều chỉnh trực tuyến nhiều lần trong thời gian quy định [xem hướng dẫn tại đây].

Sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh cũng được điều chỉnh nguyện vọng tối đa 3 lần. Các thí sinh phúc khảo bài thi, môn thi sẽ điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển sau khi có kết quả phúc khảo.

Mã trường, mã ngành Đại học Mở Hà Nội 2021

Thí sinh có thể tra cứu mã trường, mã ngành Đại học Mở Hà Nội, cùng các thông tin liên quan trên website của trường hou.edu.vn.

Như đã nêu, thí sinh có thể tra cứu mã trường, mã ngành Đại học Mở Hà Nội, cùng các thông tin liên quan trên Cổng thituyensinh.vn, hoặc trên website của trường hou.edu.vn. Mã trường Đại học Mở Hà Nội hiện là MHN.

Năm 2021, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 17 ngành đào tạo đại học hệ chính quy với 3.400 chỉ tiêu, trong đó 3.200 chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Một số ngành đào tạo công nghệ của Đại học Mở Hà Nội bao gồm CNTT [7480201], Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [7510302], Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [7510303].

Địa chỉ cụ thể để xem bảng mã ngành của Đại học Mở Hà Nội năm 2021 là: tuyensinh.hou.edu.vn/upload_image/files/2021/Ph%E1%BA%A7n%20II_%C4%90%E1%BB%81%20%C3%A1n%20TS2021%20[%C4%90HCQ].pdf

H.A.H

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học có thể tra cứu mã trường trên Cổng thituyensinh.vn. Bên cạnh đó để có danh sách mã ngành cụ thể, thí sinh nên vào website chính thức của trường, phần "Tuyển sinh".

Video liên quan

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

* Ký hiệu:MDA

* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Điện thoại: [024]38386214, [024]38389633

* Website:www.humg.edu.vn

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh:Trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1 [PT1]: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2[PT2]: Xét tuyển theo học bạ

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12]. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3[PT3]: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.

Phương thức 4[PT4]: Xét tuyển thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến 22/06/2022] đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán

Phương thức 5[PT5]: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duycủa trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh

4.1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

50

20

2

3

5

A00

A01

D07

D01

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

15

2

3

10

A00

A06

B00

D07

4

7520301

Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến]

15

5

2

5

3

A00

A01

B00

D07

5

7520501

Kỹ thuật địa chất

20

20

A00

A01

C04

D01

6

7440201

Địa chất học

10

10

A00

C04

D01

D07

7

7810105

Du lịch địa chất

15

15

C04

D01

D07

D10

8

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

10

A00

A01

C04

D01

9

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

15

A00

A01

C04

D01

10

Đá quý Đá mỹ nghệ

15

15

A00

C04

D01

D10

11

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

40

A00

C04

D01

D10

12

7850103

Quản lý đất đai

60

40

20

A00

C04

D01

A01

13

7480206

Địa tin học

30

30

A00

C04

D01

D10

14

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

30

20

A00

A01

D01

C01

15

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

25

10

A00

A01

B00

D01

16

An toàn, Vệ sinh lao động

25

15

10

A00

A01

D01

B00

17

7480201

Công nghệ thông tin

150

30

20

A00

A01

D01

D07

7480201

CLC

Công nghệ thông tin [chất lượng cao]

20

3

2

5

A00

A01

D01

D07

18

7480109

Khoa học dữ liệu

20

10

5

A00

A01

D01

D07

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

30

A00

A01

B00

D01

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20

30

A00

B08

C04

D01

21

7340101

Quản trị kinh doanh

180

120

A00

A01

D01

D07

22

7340301

Kế toán

80

70

A00

A01

D01

D07

23

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

50

A00

A01

D01

D07

24

7510601

Quản lý công nghiệp

50

50

A00

A01

D01

B00

25

7720203

Hóa dược

30

20

10

A00

A01

B00

D07

26

7520103

Kỹ thuật cơ khí

50

20

20

A00

A01

C01

27

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

5

15

A00

A01

C01

28

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

20

10

10

A00

A01

C01

29

7520201

Kỹ thuật điện

90

30

30

A00

A01

C01

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

60

10

10

A00

A01

C01

31

7520130

Kỹ thuật Ô tô

60

5

15

A00

A01

C01

32

Robot và Trí tuệ nhân tạo

20

10

A00

A01

C01

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

40

80

2

5

10

A00

A01

D01

C04

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

40

1

5

10

A00

A01

D01

C04

35

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

40

1

5

5

A00

A01

D01

C04

Tổng

1560

965

15

33

258

4.2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7500502

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

2

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

3

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

4

Nguyên liệu khoáng ứng dụng

15

15

A00

A01

C04

D01

5

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

30

10

A00

A01

C01

6

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

25

25

A00

C04

D01

D10

7

7580302

Quản lý xây dựng

20

30

1

5

10

A00

A01

D01

C04

Tổng

120

100

7

16

40

Ghi chú:

Môn chính: Toán

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

A00

Toán Lý Hóa

A06

Toán Hóa Địa

D01

Toán Văn Anh

A01

Toán Lý Anh

B00

Toán Hóa Sinh

D07

Toán Hóa Anh

A04

Toán Lý Địa

C01

Văn Toán Lý

D10

Toán Địa Anh

A05

Toán Hóa Sử

C04

Văn Toán Địa

B08

Toán Sinh Anh

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

6. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian:

Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ:

Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

Nhận hồ sơtrực tiếphoặcqua bưu điện,đăng ký trực tuyếnđối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuậttrắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng [Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…].

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và2022-2022.

- Đơn giá học phí:

Khối kinh tế: 360000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 419000 đồng/ 1 tín chỉ

Video liên quan

Chủ Đề