Việc học tiếng Anh chuyên ngành Y dược, Y khoa không chỉ giúp bạn thành công hơn trong sự nghiệp mà còn dễ dàng tiếp cận được khối kiến thức to lớn về y học từ các nước tân tiến trên Thế giới.
Bạn đang xem: Y dược tiếng anh là gì
Với sự tiến bộ của khoa học, ngành Y học có sự phát triển vượt bậc đòi hỏi các y bác sĩ ngoài kỹ năng chuyên môn còn cần có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong môi trường quốc tế để có thể cập nhật kiến thức một cách nhanh chóng.Trong bài viết này, bạn hãy cùng IMAP Pro - Tiếng Anh Doanh Nghiệp học những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y, tìm hiểu tên tiếng anh về các loại bệnh.Các bác sĩ chuyên khoa trong tiếng Anh
Bạn có biết hết tất cả những tên gọi của bác sĩ chuyên khoa trongtiếng Anh không? IMAP Pro đã tổng hợp 29 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tên Các Bác Sĩ Chuyên Khoa để giúp các bạn ôn luyệntiếng Anhhiệu quả cùng với bảnphiênâm bản ngữ chuẩn.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Allergist | Bác sĩ chuyên khoa dị ứng | |
2 | Andrologist | Bác sĩ nam khoa | |
3 | Anesthesiologist | /ˌæn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ gây mê |
4 | Cardiologist | /ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
5 | Dermatologist | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
6 | Dentist | /ˈden.tɪst/ | Nha sĩ |
7 | Endocrinologist | /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ nội tiết |
8 | Epidemiologist | /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà dịch tễ học |
9 | Gastroenterologist | /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
10 | Gynecologist | /ˌɡɑɪ·nəˈkɑl·ə·dʒəst/ | Bác sĩ phụ khoa |
11 | Hematologist | /¸hi:mə´tɔlədʒist/ | Bác sĩ huyết học |
12 | Hepatologist | Bác sĩ [chuyên khoa] gan, chuyên gia gan | |
13 | Immunologist | /¸imju´nɔlədʒist/ | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
14 | Nephrologist | /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ khoa thận |
15 | Neurologist | /njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
16 | Obstetrician | /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ sản khoa |
17 | Oncologist | /ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ ung thư |
18 | Ophthalmologist | /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ nhãn khoa |
19 | Orthopedist | /¸ɔ:θou´pi:dist/ | Bác sĩ chỉnh hình |
20 | Otorhinolaryngologist | /ˌəʊ.təʊ.raɪ.nəʊ.lær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tai mũi họng |
21 | Paediatrician | /ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ khoa nhi |
22 | Pathologist | /pəˈθɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ bệnh lỹ học |
23 | Pharmacist | /ˈfɑː.mə.sɪst/ | Dược sĩ |
24 | Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa trực tràng | |
25 | Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | Bác sĩ tâm thần |
26 | Radiologist | /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ X quang |
27 | Rheumatologist | Bác sĩ chuyên bệnh thấp | |
28 | Surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | bác sĩ phẫu thuật |
29 | Traumatologist | Phẫu thuật viên chấn thương |
Từ vựng liên quan đến sức khỏe
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Antibiotics | /ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/ | kháng sinh |
2 | Blood pressure | /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ | Huyết áp |
3 | Blood sample | /blʌd ˈsɑːm.pəl/ | Mẫu máu |
4 | Contraception | /ˌkɒn.trəˈsep.ʃən/ | Biện pháp tránh thai |
5 | Gp [General practitioner] | Bác sĩ chuyên nội khoa | |
6 | ill | /ɪl/ | Ốm |
7 | Infected | /ɪnˈfek.tɪd/ | Bị lây nhiễm |
8 | Injection | /ɪnˈdʒek.ʃən/ | Tiêm |
9 | Medical insurance | /ˈmed.ɪ.kəl ɪnˈʃɔː.rəns/ | Bảo hiểm y tế |
10 | Medicine | /ˈmed.ɪ.sən/ | Thuốc |
11 | Operating theatre | /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/ | Phòng mổ |
12 | Operation | /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ | Phẫu thuật |
13 | Pain | /peɪn/ | Đau [danh từ] |
14 | Painful | /ˈpeɪn.fəl/ | Đau [tính từ] |
15 | Pill | /pɪl/ | Thuốc con nhộng |
16 | Prescription | /prɪˈskrɪp.ʃən/ | Kê đơn thuốc |
17 | Pulse | /pʌls/ | Nhịp tim |
18 | Surgery | /ˈsɜː.dʒər.i/ | Phẫu thuật |
19 | Tablet | /ˈtæb.lət/ | Thuốc viên |
20 | Temperature | /ˈtem.prə.tʃər/ | Nhiệt độ |
21 | Unwell | /ʌnˈwel/ | Không khỏe |
22 | Urine sample | /ˈjʊə.rɪn ˈsɑːm.pəl/ | Mẫu nước tiểu |
23 | Vaccination | /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ | Tiêm phòng |
24 | Ward | /wɔːd/ | Phòng bệnh |
25 | Well | /wel/ | Khỏe |
Từ vựng về các loại bệnh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Acne | /ˈæk.ni/ | Mụn trứng cá |
2 | Albinism | /ˈæl.bɪ.nɪ.zəm/ | Bạch tạng |
3 | Allergy | /ˈælərdʒi / | Dị ứng |
4 | Anthrax | /ˈæn.θræks/ | Bệnh than |
5 | Arthritis | /ɑːrˈθraɪtɪs/ | Đau khớp xương |
6 | Asthma | /ˈæzmə/ | Suyễn |
7 | Backache | /ˈbæk.eɪk/ | Đau lưng |
8 | Bad breath | /ˌbæd ˈbreθ/ | Hôi miệng |
9 | Bilharzia | /bɪlˈhɑːrtsiə/ | Bệnh giun chỉ |
10 | Burn | /bɜːn/ | Bỏng |
11 | Broken bones | /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ | Gãy xương |
12 | Bruise | /bruːz/ | Vết thâm |
13 | Cerebral palsy | /ˌser.ə.brəl ˈpɔːl.zi/ | Bại não |
14 | Cholera | /ˈkɒl.ər.ə/ | Bệnh tả |
15 | Chill | /tʃɪl/ | Cảm, lạnh |
16 | Cirrhosis | /sɪˈrəʊ.sɪs/ | Bệnh xơ gan |
17 | Cold | /kəʊld/ | Lạnh |
18 | Colic | /ˈkɒl.ɪk/ | Đau bụng gió |
19 | Constipation | /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ | Táo bón |
20 | Cut | /kʌt/ | Bị cắt |
21 | Deaf | /def/ | Điếc |
22 | Diphtheria | /dɪfˈθɪə.ri.ə/ | Bệnh bạch hầu |
23 | Dumb | /dʌm/ | Câm |
24 | Earache | /ˈɪə.reɪk/ | Đau tai |
25 | Fever | /ˈfiː.vər/ | Sốt |
26 | Glaucoma | /ɡlaʊˈkəʊ.mə/ | Bệnh tăng nhãn áp |
27 | Glycosuria | /ˈɡluːkoʊsɪriə/ | Bệnh tiểu đường |
28 | Haemorrhoids | /ˈhem.ər.ɔɪdz/ | Bệnh trĩ |
29 | Headache | /ˈhed.eɪk/ | Đau đầu |
30 | Hepatitis | /ˌhep.əˈtaɪ.tɪs/ | Viêm gan |
31 | High blood pressure | /ˈhɑɪ ˈblʌd ˌpreʃ·ər/ | Huyết áp cao |
32 | Hypochondria | /ˌhaɪpəˈkɑːndriə/ | Chứng nghi bệnh |
33 | Infection | /ɪnˈfek.ʃən/ | Nhiễm trùng |
34 | Insect bite | /ˈɪn.sekt baɪt/ | Côn trùng cắn |
35 | Malaria | /məˈleə.ri.ə/ | Bệnh sốt rét |
36 | Muscle cramp | /ˈmʌs.əl kæmp/ | Chuột rút cơ |
37 | Muscular dystrophy | /ˌmʌs.kjə.lə ˈdɪs.trə.fi/ | Loạn dưỡng cơ bắp |
38 | Nausea | /ˈnɔː.zi.ə/ | Chứng buồn nôn |
39 | Pigmentation | /ˌpɪɡ.mənˈteɪ.ʃən/ | Nám |
40 | Rash | /ræʃ/ | Phát ban |
41 | Scabies | /ˈskeɪ.biːz/ | Ghẻ |
42 | Sneeze | /sniːz/ | Hắt hơi |
43 | Sniffle | /ˈsnɪf.əl/ | Sổ mũi, ngạt mũi |
44 | Sore throat | /ˌsɔː ˈθrəʊt/ | Đau họng |
45 | Sprain | /spreɪn/ | Bong gân |
46 | Stomach ache | /ˈstʌm.ək ˌeɪk/ | Đau bụng |
47 | Stretch bandage | /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ | Băng căng |
48 | Tired | /taɪəd/ | Mệt |
49 | To hurt | /hɜːt/ | Bị đau |
50 | To injure | /ˈɪn.dʒər/ | Bị thương |
51 | To vomit | /ˈvɒm.ɪt/ | Bị nôn mửa |
52 | Travel-sick | /ˈtræv.əlˌsɪk/ | Say xe, trúng gió |
53 | Twist | /twɪst/ | Chứng trẹo |
Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin ngày càng khẳng định tầm quan trọng, nếu bạn đang hay đã làm việc trong ngành công nghệ thống tin [IT- Information Technology] chắc sẽ hiểu được thực trạng: mức thu nhập giữa kỹ sư CNTT biết tiếng Anh và không biết tiếng Anh có sự chênh lệch lớn tới mức độ nào.
Xem thêm: Cách Cắm Lẵng Hoa Chúc Mừng Khai Trương Cửa Hàng, Học Cắm Hoa[Tập 45]
Tiếng Anh là ngoại ngữ cần phải có cho các nhân viên làm việc trong lĩnh vực du lịch, đặc biệt là hướng dẫn viên, nhà hàng, khách sạn; đồng thời cũng là phương tiện giao tiếp cho những du khách du lịch quốc tế. Vậy bạn có biết những câu đàm thoại tiếng anh trong khách sạn thông dụng nhất là gì? Cùng IMAP Pro tìm hiểu điều này!
Ngành logistic là ngành rất quan trọng trong kinh doanh quốc tế, vận chuyển và vận tải đa quốc gia. Ngành logistic cũng yêu cầu nhiều tiếng Anh chuyên ngành, vậy nên IMAP PRO xin gửi tặng quý anh chị bộ 115 từ vựng tiếng anh chuyên ngành Logisticgiúp các chị nắm vững hầu hết các từ tiếng Anh trong trong các nghiệp vụ logistic, các vận đơn và hợp đồng.
- Máy nước nóng năng lượng mặt trời megasun tốt không
- Mã ngành trường đại học thương mại
- Bí quyết đơn giản hóa cuộc sống
- Cách nhập hàng từ hàn quốc về việt nam