Khám tổng quát ở Medlatec bao nhiêu tiền?

Giới thiệu về Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Bệnh viện Đa khoa Medlatec được định hướng và phát triển theo mô hình của tập đoàn Med Group, lấy hoạt động khám chữa bệnh làm kim chỉ nam hàng đầu và định hướng phát triển thương hiệu y tế hàng đầu

1. Quá trình hình thành và phát triển

Med Group với tiền thân là một Phòng Xét nghiệm lâm sàng tổng hợp thành lập ngày 6/3/1996, với nhân lực chỉ có 3 cán bộ, thiết bị chủ yếu làm bằng tay và bán tự động. 

Năm 2002, tại số 38 Châu Long, Hà Nội, ban điều hành quyết định thành lập Trung tâm Xét nghiệm thuộc Công ty Công nghệ và Xét nghiệm Y học [Medical Laboratory And Technology Company, viết tắt là Medlatec]

Năm 2012, Bộ Y tế cấp phép Bệnh viện Đa khoa Medlatec, tại số 42-44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.

Các khoa khám bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Chuyên khoa Nội

Thông qua khám Nội, khách hàng/bệnh nhân bước đầu được các bất thường, từ đó có hướng kiểm tra chuyên sâu hơn và điều trị hiệu quả

Dịch vụ chính tại khoa Nội MEDLATEC

  • Dịch vụ thông thường
  • Khám và điều trị tổng quát nội Tim mạch
  • Khám và điều trị nội Tiêu hóa – gan mật
  • Khám và điều trị tổng quát nội Hô hấp
  • Khám và điều trị tổng quát nội Cơ – xương – khớp
  • Khám và điều trị tổng quát nội Nội tiết
  • Khám và điều trị tổng quát nội Thần kinh
  • Khám và điều trị nội Tiêu hóa
  • Khám, tầm soát sớm Ung thư

Trang thiết bị - Cơ sở vật chất

Chuyên khoa Nội được đầu tư cơ sở vật chất hiện tại, không gian thoáng mát rộng rãi, tạo sự thư giãn và thoải mái nhất cho khách hàng đến thăm khám

Máy Siêu âm Doppler Tim – mạch máu

 

Holter điện tim

 

Dàn máy nội soi tiêu hóa

Máy Viva RF System

Máy DEXA scan

Máy chụp Cộng hưởng từ [MRI]

Khoa Ung Bướu

Ung thư đang là một bài toán khó chưa có lời giải đối với nền y học toàn cầu. Tỷ lệ mắc và tử vong do ung thư cao. Khoa Ung Bướu chuyên tầm soát và điều trị sớm với mục tiêu "ung thư, biết sớm trị lành"

Các dịch vụ chính tại khoa Ung Bướu Medlatec

  • Khám và tầm soát, theo dõi các bệnh ung thư: Vú, tử cung, đại trực tràng, dạ dày, thực quản, phổi, buồng trứng, gan mật,…
  • Đáp ứng đủ và chính xác các xét nghiệm: Đặc biệt là các chất chỉ điểm ung thư trong máu như: AFP, CEA, CA 15-3, CA 72-4, SCC,… và các xét nghiệm giải phẫu bệnh - tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ung thư.
  • Dịch vụ điều trị tiên tiến, an toàn, hiệu quả: Điều trị u tuyến giáp lành tính bằng đốt cao tần [RFA], tiêm cồn nang gan, thận,… Phẫu thuật, nội khoa, chăm sóc triệu chứng…
  • Đáp ứng đầy đủ Gói khám tầm soát ung thư Nam, Nữ: Bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, thuận tiện.

Trang thiết bị và cơ sở vật chất

Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC trang bị đồng bộ, hiện đại các kỹ thuật phục vụ khám, tầm soát và theo dõi các bệnh ung bướu như:

Thiết bị Chụp cộng hưởng từ [MRI]

 

Đốt sóng cao tần

 

Hệ thống xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

Sản khoa

Sản khoa tại Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC với các dịch vụ chính sau:

  • Khám và điều trị các bệnh lý phụ khoa: Viêm sinh dục, chẩn đoán điều trị u buồng trứng, u xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung, viêm phần phụ,...
  • Hỗ trợ sinh sản: Tư vấn, điều trị và bơm IUI.
  • Khám, quản lý và theo dõi thai: Điều trị sảy thai liên tiếp, sảy thai, thai lưu liên tiếp,…
  • Khám quản lý thai: Điều trị doạ sảy thai, sảy thai, thai lưu liên tiếp,...
  • Tầm soát các loại ung thư của nữ giới: Ung thư cổ tử cung, buồng trứng, vú,…
  • Kế hoạch hóa gia đình: Đặt vòng tránh thai, cấy – tháo que tránh thai

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Máy nội soi tử cung [CTC]

 

Máy cắt đốt, LEEP CTC [xuất xứ tại Ý]

 

Khoa Xét nghiệm

Trung tâm Xét nghiệm Medlatec là thương hiệu xét nghiệm số 1 phía Bắc, tụ hội được đội ngũ chuyên gia đầu ngành và luôn đón đầu những công nghệ hiện đại, đồng bộ, tự động. Trong suốt 23 năm, chất lượng xét nghiệm của Bệnh viện Đa khoa Medlatec không ngừng nhận được sự đánh giá cao của các chuyên gia, bác sĩ và sự tin tưởng, hài lòng của nhân dân trên khắp cả nước.

Dịch vụ chính của Trung tâm Xét nghiệm Medlatec

  • Dịch vụ thông thường
  • Truyền nhiễm: Bệnh viêm gan [A, B, C, E], bệnh Lao, giang mai, HIV, lậu, Chlamydia…
  • Sản - phụ khoa - Nam khoa: Bộ xét nghiệm nội tiết sinh dục nam, nữ [FSH, LH, E2, Progesteron,…]; Xét nghiệm tìm nguyên nhân vô sinh nam/nữ [nhiễm sắc thể đồ, kháng thể kháng tinh trùng,…]; Sàng lọc trước sinh [NIPT, Double test, Triple test]; tầm soát ung thư [CA 125, CA 13-5, SCC,…].
  • Thận - Tiết Niệu: Tổng phân tích nước tiểu, chức năng thận, điện giải đồ, microlobumin, cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ,…
  • Nhi khoa: Xét nghiệm đầy đủ các chuyên khoa Huyết học, Miễn dịch, Di truyền,…
  • Nội tiết: Bệnh đái tháo đường, rối loạn chuyển hóa lipid, bệnh lý tuyến giáp [basedow, nhân tuyến giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận...].
  • Di truyền: Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ, bệnh lý di truyền Thalassemia, AND huyết thống,…
  • Huyết học: Xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu, đông máu, nhóm máu…
  • Tim mạch: Xét nghiệm AST, CK-MB, D-Dimer, Troponin T-hs…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Trung tâm Xét nghiệm - Bệnh viện Đa khoa Medlatec ứng dụng những công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất của quốc tế với cam kết chất lượng chính xác, trả kết quả kịp thời, trong đó tiêu biểu như:

Hệ thống tự động Cobas – Roche

Hệ thống tự động A3600 – Aboott


Hệ thống máy LIAISON

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động

Máy Panel Q-station elite

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện Đa khoa Medlatec chiếm được sự hài lòng hàng ngàn khách hàng trên cả nước đến sử dụng dịch vụ.

Dịch vụ chính của Khoa Chẩn đoán hình ảnh

  • Dịch vụ thông thường
  • Đốt sóng cao tần bướu nhân tuyến giáp - u gan;
  • Chụp cộng hưởng từ [sọ não, cột sống, cơ xương khớp…]
  • Chụp cắt lớp vi tính [sọ não, phổi, bụng…]
  • Siêu âm 3D, 4D, siêu âm Doppler màu, siêu âm đàn hồi mô;
  • X-quang kỹ thuật số: Tim phổi, cột sống cổ, thắt lưng, xương khớp;
  • Đo độ xơ hóa gan;
  • Đo loãng xương toàn thân;
  • Sinh thiết u phổi, u vú;
  • Chọc hút tế bào, chọc hút dịch dưới hướng dẫn siêu âm;
  • Tiêm gân, khớp dưới hướng dẫn siêu âm;
  • Tiêm cồn nang giáp, nang gan, nang thận.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Bệnh viện đầu tư hệ thống máy móc cũng như cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; bảo đảm chất lượng chuyên môn tốt nhất đem đến sự thoải mái cho khách hàng.

  • Máy chụp Cộng hưởng từ [MRI]
  • Máy chụp cắt lớp vi tính [hay còn gọi là chụp CT-Scanner]
  • Máy DEXA scan
  • Máy Viva RF System

Khoa Ngoại

Chuyên khoa Ngoại của Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã được thành lập để đáp ứng nhu cầu của người dân về điều trị hiệu quả và nhanh chóng các bệnh mặt thông qua phẫu thuật hoặc tiểu phẫu.

Dịch vụ chính của khoa

  • Phẫu thuật ung bướu: Cắt các loại u lành tính như u mỡ, u bã đậu …; các loại u ác tính: dạ dày, đại tràng,…
  • Phẫu thuật tiêu hóa: Viêm ruột thừa, cắt túi mật, cắt trĩ,…
  • Phẫu thuật tiết niệu: Sỏi thận, sỏi niệu quản, u phì đại tiền liệt tuyến,…
  • Phẫu thuật chấn thương: Gãy xương chi
  • Phẫu thuật nam khoa: Cắt bao quy đầu, chỉnh cong dương vật,…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

Hệ thống máy chẩn đoán hình ảnh hiện đại, đồng bộ

Khoa Tiêu hóa

Chuyên khoa Tiêu hóa được hình thành và phát triển gắn liền với sự phát triển của bệnh viện. Chuyên Khoa Tiêu hóa, Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã không ngừng tạo được niềm tin, sự hài lòng của khách hàng ở mọi lứa tuổi.

Dịch vụ chính của khoa Tiêu hóa

  • Khám và chẩn đoán bệnh lý đường tiêu hóa
  • Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng
  • Hệ thống xét nghiệm: Xét nghiệm chẩn đoán đa dạng các danh mục tầm soát các mặt bệnh cơ bản và ung thư.
  • Làm test HP dạ dày qua hơi thở
  • Phục vụ cho chẩn đoán và theo dõi điều trị quá trình điều trị với những bệnh nhân viêm loét dạ dày.
  • Thủ thuật: Tiêm cầm máu, cắt polyp, lấy dị vật đường tiêu hóa.
  • Sinh thiết làm giải phẫu bệnh: Để chẩn đoán, tầm soát những bệnh lý có nguy cơ ung thư [bệnh lý viêm teo, loạn sản, ổ loét, ...].

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa được đầu tư hàng loạt công nghệ y khoa tiên tiến của thế giới. Trong đó có hệ thống máy siêu âm mới nhất hiện nay, đó là 4 dàn máy CV 170.

Khoa Tim mạch

Chuyên khoa Tim mạch là địa chỉ khám, điều trị bệnh lý tim mạch uy tín, chất lượng và được nhiều người lựa chọn. Chuyên khoa đã không ngừng cập nhật, ứng dụng các phương pháp điều trị hiện đại để mang lại hiệu quả cao nhất.

Dịch vụ chính khoa Tim mạch

- Khám, tư vấn và điều trị nội khoa: Các bệnh lý tim mạch, sau phẫu thuật tim mạch can thiệp.

- Chẩn đoán, phát hiện bệnh tim bẩm sinh

- Khám, tư vấn và theo dõi điều trị:

  • Tư vấn, theo dõi và điều chỉnh thuốc chống đông.
  • Tư vấn điều trị và chế độ tập luyện, sinh hoạt cho người bệnh tăng huyết áp, mỡ máu.
  • Tư vấn trước phẫu thuật, chụp mạch vành, điều trị rối loạn nhịp, đặt stent, máy tạo nhịp...
  • Thanh toán các danh mục, kỹ thuật chuyên khoa theo quy định của BHYT.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Tim mạch - Bệnh viện Đa khoa Medlatec luôn chú trọng đầu tư hệ thống máy móc, trang thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ, gồm:

Siêu âm Doppler Tim – mạch máu

Holter điện tim


Holter huyết áp

Điện tim

Khoa Nội tiết

Với uy tín chẩn đoán và điều trị bệnh chính xác, cùng sự phục vụ tận tâm, tận tụy, chuyên khoa Nội tiết – Bệnh viện Đa khoa Medlatec là địa chỉ thăm khám, kiểm tra và điều trị bệnh lý nội tiết tin cậy.

Dịch vụ chính của khoa

  • Đái tháo đường: [type 1, type 2, thai kỳ...], rối loạn chuyển hóa lipid;
  • Các bệnh lý tuyến giáp: Basedow, nhân tuyến giáp, suy giáp, viêm tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận...
  • Đề án quản lý bệnh mạn tính theo chế độ BHYT: Quản lý và điều trị đái tháo đường, tăng huyết áp, bệnh baradow.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa hiện đáp ứng đầy đủ, đồng bộ các kỹ thuật hiện đại, từ đó giúp bác sĩ có cơ sở tư vấn, theo dõi và điều trị chính xác các bệnh lý nội tiết, gồm:

Máy đốt sóng cao tần [RFA]


Máy chụp cắt lớp vi tính [CT-scanner] của hãng Siemens, Đức


Máy chụp cộng hưởng từ [MRI]

Nam khoa

Nam khoa là chuyên khoa y tế chăm sóc sức khỏe của nam giới, đặc biệt liên quan đến các vấn đề về sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục – tiết niệu.

Dịch vụ chính của khoa

  • Khám và điều trị rối loạn tình dục nam giới: Giảm ham muốn, rối loạn cương, xuất tinh sớm, giao hợp không xuất tinh …
  • Khám sức khỏe sinh sản: Khám sức khỏe tiền hôn nhân, hiếm muộn, vô sinh nam.
  • Khám các bệnh lý liên quan đến cơ quan sinh dục, tiết niệu nam: Các bệnh lý viêm nhiễm qua đường tình dục, dậy thì muộn, suy sinh dục, mãn dục nam, lỗ đái thấp, lỗ đái cao, hẹp niệu đạo, hẹp bao quy đầu, dài bao quy đầu, viêm bao quy đầu, dương vật nhỏ, cong vẹo dương vật, u phì đại tiền liệt tuyến, giãn tĩnh mạch tinh hoàn, đau tinh hoàn mãn tính, thoát vị bẹn, nang thừng tinh, tràn dịch màng tinh hoàn, nang mào tinh….
  • Khám các bệnh lý liên quan đến cơ quan sinh dục, tiết niệu nam: Phẫu thuật nam khoa: Cắt bao quy đầu, thắt tĩnh mạch tinh giãn, cắt lộn màng tinh hoàn, thắt ống dẫn tinh, cắt nang mào tinh, cắt/đốt u nhú dương vật,…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Để chẩn đoán chính xác các bệnh nam khoa, ngoài khám lâm sàng do các bác sĩ chuyên khoa nghiệm thực hiện, Bệnh viện Đa khoa Medlatec còn có đầy đủ các kỹ thuật đem lại hiệu quả chẩn đoán bệnh chính xác

Hệ thống máy xét nghiệm


Máy siêu âm


Máy Chụp Cộng hưởng từ [MRI]

Khoa Cơ xương khớp

Với mong muốn giúp người dân có một hệ vận động khỏe mạnh, chuyên Khoa Cơ xương khớp - Bệnh viện Đa khoa Medlatec được ra đời và tạo niềm tin tưởng phục vụ chẩn đoán, điều trị bệnh với đông đảo khách hàng cùng người nhà bệnh nhân.

Dịch vụ chính

  • Khám, tư vấn và điều trị các bệnh lý nội khoa cơ xương khớp thường gặp
  • Thực hiện các thủ thuật: Tiêm khớp, hút dịch khớp, tiêm các điểm bám gân, tiêm ngoài mang cứng, tiêm chất nhờn tại khớp,...
  • Điều trị loãng xương bằng thuốc Aclasta
  • Điều trị các bệnh lý tự miễn cơ xương khớp bằng thuốc sinh học.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa được đầu tư đồng bộ trang thiết bị, máy móc hiện đại của Nhật Bản, Mỹ… giúp việc khám, chẩn đoán chính xác và điều trị các bệnh lý về Cơ xương khớp.

Máy DEXA scan


Máy chụp cắt lớp vi tính [hay còn gọi là chụp CT-Scanner]


Máy chụp Cộng hưởng từ [MRI]

Khoa Truyền nhiễm

Với mong muốn giúp người dân tầm soát, chẩn đoán chính xác, nhanh và hiệu quả các bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa Truyền nhiễm của Bệnh viện Đa khoa Medlatec ra đời, được đầu tư đồng bộ để trở thành địa chỉ y tế tin cậy của người dân.

Dịch vụ chính

  • Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về gan: Viêm gan virus [viêm gan A, B, C, E], viêm gan do rượu, viêm tự miễn; Các bệnh gan, mật khác: Gan nhiễm mỡ, sán lá gan, Polype túi mật, sỏi mật, …; Chẩn đoán và theo dõi khối trong gan: U lành tính trong gan, Ung thư gan, Ung thư đường mật, …; Tầm soát sớm nguy cơ xơ gan, ung thư gan.
  • Chẩn đoán và điều trị các bệnh lý truyền nhiễm khác: Tầm soát nhiễm HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục [lậu, giang mai, chlamydia, …]; Khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh: cúm, sởi, quai bị, rubella, thủy đậu, chân tay miệng, …; Khám, chẩn đoán và điều trị các bệnh nhiễm vi khuẩn, virus, giun sán, ký sinh trùng và nấm,…
  • Được thanh toán chi phí điều trị viêm gan, truyền nhiễm theo quy định của BHYT

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Khoa Truyền nhiễm thực hiện đầy đủ xét nghiệm chính xác từ cơ bản đến chuyên sâu theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189: 2012. Từ đó giúp phát hiện sớm, theo dõi và điều trị chính xác các bệnh lý chuyên khoa. Một số máy xét nghiệm tiêu biểu có tại khoa Truyền nhiễm như:

Hệ thống Automation


Máy ELISA


Máy CAPCTM 48


Hệ thống máy QIAsymphony-Qiagen

Máy Fibroscan 502 touch

Khoa Thần kinh

Chuyên khoa Thần kinh, Bệnh viện Đa khoa Medkatec là địa chỉ uy tín khám và điều trị các bệnh lý thần kinh, tâm thần với cam kết chính xác, chất lượng và đa dạng dịch vụ tiện ích.

Dịch vụ chính

  • Bệnh lý tim mạch: Đau ngực trái, bệnh mạch vành [sau đặt stent, sau mổ bắc cầu]; Tăng huyết áp;
  • Chẩn đoán các bệnh tim bẩm sinh ở người lớn và trẻ nhỏ;
  • Bệnh mạch vành: Khám, phát hiện, tư vấn, theo dõi và điều trị các bệnh lý bệnh mạch vành.
  • Rối loạn mỡ máu: Khám, phát hiện, tư vấn và điều trị bệnh mỡ máu cao.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Bên cạnh đội ngũ chuyên gia và y bác sĩ giỏi, bệnh viện còn đầu tư đẩy mạnh phát triển chuyên khoa Nội Thần kinh qua hệ thống trang thiết bị hiện đại, đồng bộ như

Máy chụp cắt lớp vi tính [CT-scanner] của hãng Siemens, Đức


Chụp cộng hưởng từ [MRI]

Chuyên khoa Nhi

Chuyên khoa Nhi, Bệnh viện Đa khoa Medlatec khám, điều trị các bệnh lý trẻ em với cam kết uy tín, chất lượng cùng dịch vụ y tế hoàn hảo. Đây là địa chỉ tin cậy của nhiều khách hàng.

Dịch vụ chính

  • Bệnh lý hô hấp: Viêm phổi, viêm phế quản, viêm mũi họng, viêm tai giữa.
  • Bệnh lý tiêu hóa: Nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm dạ dày, viêm đại tràng, rối loạn hấp thu, trào ngược dạ dày thực quản.
  • Bệnh lý về dinh dưỡng: Suy dinh dưỡng, thừa cân, thiếu vi chất,…
  • Bệnh lý nội tiết: Dậy thì sớm, đái tháo đường trẻ em, Cushing,…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Nhi - Bệnh viện Đa khoa Medlatec chú trọng đầu tư đồng bộ hệ thống trang bị hiện đại như:

Máy chụp CT scaner

Máy siêu âm: [Doppler Tim – mạch máu, siêu âm ổ bụng, siêu âm tuyến giáp…]

Nội soi tai mũi họng ống mềm

Khoa Mắt

Tại Hà Nội cũng như nhiều tỉnh thành trên cả nước, chuyên khoa Mắt của Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC đã và đang trở thành địa chỉ tin cậy. Hiện chuyên khoa đáp ứng đầy đủ dịch vụ về khám và điều trị các bệnh lý chuyên khoa với độ chính xác cao, nhanh gọn và được thanh toán theo quy định với tất cả khách hàng có BHYT hoặc bảo lãnh viện phí.

Dịch vụ chính

  • Khám và điều trị các bệnh lý chuyên khoa Mắt
  • Khám khúc xạ chuyên sâu và cung cấp dịch vụ kính mắt [cận, viễn, loạn và nhược thị]
  • Thực hiện các tiểu phẫu, thủ thuật chuyên khoa mắt như chích chắp, chích lẹo; lấy dị vật kết, giác mạc nông, bơm rửa lệ đạo, thông lệ quản,…
  • Thanh toán các danh mục, kỹ thuật chuyên khoa theo quy định của BHYT.
  • Phẫu thuật trung phẫu: Áp dụng trong điều trị mộng mắt, sụp mi, lác, quặm, múc nội nhãn, u kết giác mạc....
  • Chụp đáy mắt không huỳnh quang: Giúp đánh giá, xác định các bệnh lý võng mạc, hệ mạch võng mạc, đĩa thị giác

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Sinh hiển vi khám mắt Inami


Hệ thống máy đo khúc xạ và cắt kính Huvitz


Các máy móc chuyên dụng chuyên khoa

Khoa Tai mũi họng

Khoa Tai mũi họng ra đời ngay sau khi Bệnh viện Đa khoa Medlatec chính thức đi vào hoạt động. Hiện nay chuyên khoa Tai mũi họng không ngừng lớn mạnh và khẳng định vai trò của mình trong hoạt động chuyên môn bệnh viện. Chuyên khoa chẩn đoán, điều trị và thực hiện chính xác các thủ thuật bệnh lý tai mũi họng và thanh quản.

Dịch vụ chính

  • Các bệnh về tai: Viêm tai ngoài, Viêm tai giữa cấp và mạn tính, Chấn thương tai, Thủng màng nhĩ, Ù tai, điếc đột ngột , Đặt ống thông khí màng nhĩ …
  • Các bệnh về mũi - xoang: Viêm mũi xoang, Polyps mũi, Chảy máu mũi, gãy xương chính mũi, phì đại cuốn mũi, vẹo vách ngăn,…
  • Các bệnh về họng: Viêm Amydal, Viêm VA cấp/mãn, Viêm vòm họng, Sinh thiết khối u TMH, Chích rạch khối abces Amydal, thành sau họng
  • Các bệnh về thanh quản: Hạt xơ dây thanh, Polyps dây thanh, Nang dây thanh, phù Reinke, papilloma thanh quản, bênh lý hạ thanh môn,…
  • Bệnh ung thư vùng Tai – Mũi - Họng: Ung thư vòm, Ung thư hốc mũi, Ung thư amydal, Ung thư hạ họng thanh quản…

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Tai mũi họng - Bệnh viện Đa khoa Medlatec luôn coi trọng cập nhật đầy đủ các trang thiết bị chuyên dụng hiện đại của các hãng tiên tiến trên thế giới. Đồng thời, chuyên khoa còn sự hỗ trợ đầy đủ các kỹ thuật chẩn đoán chuyên sâu hay khi bất thường vùng tai mũi họng nghi ung thư tai mũi họng mang đến kết quả chẩn đoán nhanh, chính xác, tiết kiệm tối đa thời gian và công sức cho người bệnh. Một số cơ sở vật chất - trang thiết bị hiện có tại khoa gồm: 

Máy nội soi tai mũi họng bằng ống mềm Pentax [Hoya] model


Chẩn đoán hình ảnh


Xét nghiệm

Khoa Da liễu

Chuyên khoa Da liễu có đội ngũ y bác sỹ giàu kinh nghiệm trong việc chuẩn đoán và điều trị các bệnh lý liên quan đến da và phần phụ của da như: Lông, tóc, móng, tuyến mồ hôi, tuyến bã,… Các bác sỹ có trình độ chuyên môn cao áp dụng công nghệ hiện đại nhằm mang lại vẻ đẹp cho làn da.

Dịch vụ chính

  • Bệnh da dị ứng: Mề đay, viêm da cơ địa, viêm da tiếp xúc, sẩn ngứa…
  • Các bệnh da nhiễm trùng: Viêm mô bào, chốc, chàm vi khuẩn, nấm da, nấm móng, nấm tóc…
  • Các bệnh da do virus: Thủy đậu, zona thần kinh, mụn cóc, u mềm treo, u mềm lây…
  • Các bệnh lây qua đường tình dục: Lậu, giang mai, sùi mào gà, herpes sinh dục…
  • Các bệnh da khác: U ống tuyến mồ hôi Milia, viêm tuyến bã, sẩn cục, dày sừng da dầu, dày sừng ánh sáng, bớt sùi thượng bì,…
  • Thực hiện chăm sóc da, thẩm mỹ: Chăm sóc da trứng cá;Chăm sóc da thường;

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Da liễu được đầu tư hệ thống máy xét nghiệm hiện đại, kết quả nhanh chóng, chính xác nhằm hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh hiệu quả gồm:

Hệ thống máy phân tích da

Hệ thống máy xét nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 15189:2012

Khoa Răng hàm mặt

Chuyên Khoa Răng - Hàm - Mặt, Bệnh viện Đa khoa Medlatec là địa chỉ tin cậy khám và điều trị bệnh lý cũng như thực hiện thẩm mỹ nha khoa.

Dịch vụ chính:

- Dịch vụ thông thường:

  • Nhổ răng khôn [răng số 8];
  • Lấy cao răng bằng máy siêu âm;
  • Điều trị viêm lợi;
  • Hàn răng;
  • Điều trị tủy;
  • Phục hình răng sứ;
  • Phục hình tháo lắp hàm nhựa;
  • Làm làm khung, attachment;
  • Điều trị răng cho trẻ em.

- Dịch vụ nâng cao và thẩm mỹ:

  • Tẩy trắng răng;
  • Làm răng sứ thẩm mỹ;
  • Mặt dán sứ veneer;
  • Cấy ghép răng implant;
  • Nắn chỉnh răng.

Cơ sở vật chất - Trang thiết bị

Chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt được trang bị đồng bộ hệ thống máy móc, thiết bị tiên tiến, đồng bộ gồm :

Máy chụp X-quang kỹ thuật số với Sensor Owandy [Pháp]

Máy điều trị tủy E – CUBE

Máy định vị chóp Bingo Pro Apex

Ghế khám răng

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

 Giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec được quy định cụ thể cho từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn. Dưới đây là bảng giá chi tiết các dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện mà khách hàng có thể tham khảo:                                                                    

Tên dịch vụ

Giá tiền [VNĐ

Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư vú, buồng trứng, tuyến tiền liệt di truyền2,169,000AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen59,000AFP199,000Albumin dịch39,000Albumin máu39,000Albumin nước tiểu 24 giờ39,000Aldosterone269,000Aldosterone [vị thế đứng thẳng]269,000Aldosterone [vị thế nằm ngửa]269,000Alkaline Phosphatase49,000Alpha Thalassemia SEA1,150,000 ALT [GPT] 39,000AMH Cobas849,000Amylase dịch49,000Amylase máu49,000Amylase nước tiểu2,169,000ANCA IFT/Kidney1,099,000Angiostrongylus cantonensis IgG [Giun tròn]229,000Angiostrongylus cantonensis IgM [Giun tròn]229,000Anti Nucleosome350,000Anti-TG279,000Áp lực thẩm thấu niệu ước tính147,000APTT59,000Ấu trùng giun chỉ229,000Axit Methyl hippuric niệu799,000Beta2-microglobulin199,000Beta-hCG179,000Bilirubin dịch não tuỷ29,000Bilirubin toàn phần29,000Bilirubin trực tiếp29,000Bộ dây truyền, kim tiêm29,000Bóc nang tuyến Bartholin1,499,000Bóc nhân xơ tuyến vú4,999,000Bơm rửa lệ đạo [1]149,000Bơm rửa lệ đạo hai mắt229,000BOOSTRIX 0.5ML749,000CA 125249,000CA 15-3249,000CA 19-9249,000CA 72-4249,000Các chất gây nghiện trong máu và nước tiểu [GC/MS]1,149,000Các chất gây nghiện trong NT:329,000Calci Ion49,000Calci máu49,000Calci nước tiểu 24h39,000Cardiolipin IgG miễn dịch299,000Cardiolipin IgM miễn dịch299,000Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm6,499,000Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép4,999,000Cắt u lành dương vật4,999,000Catecholamin máu:1,199,000Catecholamin nước tiểu1,199,000 Cấy dịch âm đạo 299,000 Cấy dịch họng 299,000 Cấy dịch khớp 299,000 Cấy dịch màng bụng 299,000 Cấy dịch màng phổi 299,000 Cấy dịch màng tim 299,000 Cấy dịch niệu đạo 299,000 Cấy dịch vết thương 299,000 Cấy máu 349,000 CD4 669,000 CEA 249,000 Chất gây nghiện/nước tiểu [GC/MS] 1,050,000 Chi phí lấy mẫu CoV-2 150,000 Chích abces tuyến Bartholin 800,000 Chlamydia - Lậu PCR 429,000 Chlamydia test nhanh 129,000 Chlamydia Trachomatis IgA-Liaison 249,000 Chlamydia Trachomatis IgG-Liaison 249,000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110,000 Cholesterol 39,000 Cholesterol Dịch 39,000 Cholinesterase 99,000 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực LIỀU THẤP[ từ 64-128 dãy] 699,000 Chụp cộng hưởng từ Tuyến yên không tương phản. 1,999,000 Chụp cộng hưởng từ khung chậu [lấy được khớp háng hai bên] 2,699,000 Chụp cộng hưởng từ tiền liệt tuyến không tương phản. 1,999,000 Chụp CT đến 32 dãycó thuốc cản quang [thái dương] [50ml] 1,409,000 Chụp Xquang 2 răng 90,000 Chụp Xquang 3 răng 130,000 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 179,000 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 179,000 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng KTS 179,000 Chụp Xquang khớp khuỷu gập [Jones hoặc Coyle] 99,000 Chụp Xquang khớp khuỷu tay phải thẳng, nghiêng hoặc chếch 179,000 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 99,000 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 99,000 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch [UIV KTS] 599,000 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 239,000 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 179,000 Chuyên gia DSCT dưới hướng dẫn siêu âm 2,000,000 Chuyên gia sinh thiết dưới hướng dẫn siêu âm 2,500,000 Chuyên gia sinh thiết hướng dẫn CLVT 3,500,000 CK- MB [miễn dịch] 119,000 CK total 59,000 CK-MB[ T.Hóa] 119,000 Clonorchis Sinensis IgG [ Sán lá gan nhỏ] 229,000 Clonorchis Sinensis IgM [ Sán lá gan nhỏ] 229,000 CMV IgG 239,000 CMV IgM 239,000 CMV-DNA PCR Định lương 549,000 Công truyền máu 149,000 Coombs trực tiếp Gelcard 119,000 Cortisol nước tiểu 24 giờ 169,000 Cột sống cổ [T-N] KTS 179,000 C-Peptide 329,000 Creatinin nước tiểu 24 giờ 39,000 Creatinine dịch 39,000 CRP định lượng 119,000 CRP-hs 129,000 CT Bụng 999,000 CT Cột sống lưng 999,000 CT Cột sống lưng CQ [100ml] 1,679,000 CT Cột sống thắt lưng 999,000 CT Cột sống thắt lưng CQ [100ml] 1,679,000 CT Cột sống[1 đoạn] 999,000 CT Ngực, phổi 999,000 CT Sọ não 799,000 CT Tiểu khung 999,000 CT Xoang 799,000 Cúm AB nhanh 349,000 Cyclosporine 499,000 CYFRA 21-1 249,000 Cystatin C 149,000 Đánh giá độ xơ hóa - nhiễm mỡ gan [Fibroscan] 449,000 Dây silicon không kim K7-2602 [dây silicon dành cho PT lệ quản] 1,500,000 Dây silicon treo mi - cơ trán 4,000,000 D-dimer 299,000 Dengue Fever 329,000 Điện di huyết sắc tố[TE 5cm 799,000 Khâu vết thương PM sâu dài > 5cm 1,099,000 KHC từ 200ml máu toàn phần 1,850,000 Khí dung ngoài giờ 100,000 KST sốt rét giọt máu 89,000 LA [kháng đông Lupus] 749,000 Laser Co2 điều trị u mi 2,599,000 Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt 220,000 Lấy dị vật họng 199,000 Lấy dị vật kết mạc 170,000 Lấy dị vật mũi 199,000 Lấy dị vật tai 199,000 LDH 39,000 LDH Dịch 39,000 LDL-Cholesterol. 49,000 Leptospira IgM test 199,000 LH 149,000 Lipase 109,000 Magnesium 109,000 Magnesium NT 100,000 Máu chảy - Máu đông 29,000 Máu lắng [máy tự động] 49,000 Máy LONGO - HEM/Covidien/Mỹ 12,999,000 Measles [Sởi]- IgM [chi nhánh] 170,000 Measles PCR [Sởi PCR] 800,000 Microalbumin niệu 99,000Microalbumin nước tiểu 24h 99,000 MTB TRC ready 1,599,000 MTBC/NTM Realtime PCR 1,149,000 Mumps IgG miễn dịch 299,000 Mumps IgM miễn dịch 299,000 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 1,499,000 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng [MGIT] 899,000 Myoglobin 199,000 Ngày điều trị hồi sức tích cực 800,000 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 600,000 Ngày giường bệnh loại 1 499,000 Ngày giường bệnh loại 1 [PVI] 400,000 Ngày giường bệnh loại 1[ban ngày] 399,000 Ngày giường bệnh loại 2 399,000 Ngày giường bệnh loại 2 [PVI] 300,000 Ngày giường bệnh loại 2 khép kín 599,000 Ngày giường bệnh loại 2 khép kín BV 599,000 Ngày giường bệnh loại 2[sáng/chiều] 199,000 Ngày giường Ngoại khoa loại 2 1,299,000 Ngày giường Ngoại khoa loại 3 999,000 Nghiệm pháp Coombs. 199,000 Nghiệm pháp DN Glucose tận nơi 319,000 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 75g 159,000 Nhận xét 00 Nhét bấc mũi trước cầm máu 70,000 Nhiệt kế thủy ngân 15,000 Nhóm máu Gelcard 145,000 Nhuộm hóa mô miễn dịch một dấu ấn 899,000 Nội soi cổ tử cung 249,000 Nội Soi Đại Tràng Gây Mê 1,200,000 Nội soi đại tràng sigma can thiệp - cắt polyp 1cm 2,099,000 Nội soi đại tràng sigma can thiệp - kẹp clip 1,099,000 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 599,000 Nội soi đại trực tràng 699,000 Nội soi đại trực tràng can thiệp - cắt polyp 1cm 2,399,000 Nội soi đại trực tràng can thiệp - kẹp clip 1,499,000 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết 899,000 Nội soi tai mũi họng 199,000 Nội soi tai mũi họng ống cứng ngoài giờ 300,000 Nội soi tai mũi họng ống mềm ngoài giờ 400,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng 449,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - cắt polyp 1 cm 2,099,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - kẹp clip 999,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - thắt tĩnh mạch thực quản 799,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng can thiệp - tiêm cầm máu 1,599,000 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 599,000 Nội soi trực tràng 399,000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 599,000 Nội soi trực tràng can thiệp - cắt polyp 1cm 2,099,000 Nội soi trực tràng can thiệp - kẹp clip 999,000 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 400,000 Nong niệu đạo [bao gồm cả sonde] 300,000 NSE 249,000 NTM [Nontuberculosis Mycobacteria] định danh LPA 1,599,000 NT-proBNP 599,000 Osteocalcin 199,000 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Ký sinh trùng 2,299,000 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Vi khuẩn 1 2,299,000 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Vi khuẩn 2 2,299,000 Panel nhiễm khuẩn tiêu hóa - Virus 2,999,000 Panel tác nhân vi khuẩn gây viêm đường hô hấp 1,599,000 Panel tác nhân virus gây viêm đường hô hấp 1,599,000 PAPP-A 200,000 Paragonimus [IgG] [Sán lá phổi] 229,000 Parathyorid hormon [PTH] 279,000 PCR dịch tìm lao 349,000 PEPSINOGEN 499,000 PEPSINOGEN I 299,000 Phân tích thành phần sỏi 129,000 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng Globulin người[ Kỹ thuật Scagel/Gelcard trên máy tự động] 159,000 Phản ứng hòa hợp tại giường 69,000 Phản ứng hòa hợp tại giường KTC, HT 69,000 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22oC [ Kỹ thuật Scagel/ Gelcard trên máy tự động] 139,000 Phát hiện gen trên NST giới tính Y 3,499,000 Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK < 3cm 2,999,000 Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK >5 cm 5,999,000 Phẫu thuật các loại u mỡ, bã đậu ĐK 3-5 cm 4,999,000 Phẫu thuật cắt cơ Muller 4,999,000 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 6,499,000 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] [Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu] 9,999,000 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 6,499,000 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép [1 mắt] 6,999,000 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép [2 mắt] 10,999,000 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein [Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu]" 14,490,000 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 8[Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu] 14,999,000 Phẫu thuật đóng lỗ rò đường lệ 3,499,000 Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 7,999,000 Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 11,999,000 Phẫu thuật LONGO [Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy] 9,999,000 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ 4,999,000 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ [1 mắt] 3,499,000 Phẫu thuật nâng cung mày [02 mắt] 14,999,000 Phẫu thuật nâng cung mày [1 mắt] 8,999,000 Phẫu thuật nâng cung mày kết hợp tạo nếp mí [1 mắt] 9,999,000 Phẫu thuật nâng cung mày kết hợp tạo nếp mí [2 mắt] 17,999,000 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 14,999,000 Phẫu thuật quặm [1 mi] 4,599,000 Phẫu thuật quặm [2 mi] 5,599,000 Phẫu thuật quặm [3 mi] 6,599,000 Phẫu thuật quặm [4 mi] 7,599,000 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 9,999,000 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi [1 mắt] 8,999,000 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi [2 mắt] 14,999,000 Phẫu thuật treo mi - cơ trán [bằng silicon, cân cơ đùi, …] điều trị sụp mi [1 mắt] 9,999,000 Phẫu thuật treo mi - cơ trán [bằng silicon, cân cơ đùi, …] điều trị sụp mi [2 mắt] 13,999,000 Phẫu thuật u vú gây mê < 3cm 8,999,000 Phẫu thuật u vú gây mê > 6cm 11,999,000 Phẫu thuật u vú gây mê 3-6 cm 9,999,000 Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ < 3cm 3,999,000 Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ > 6 cm 6,999,000 Phẫu thuật u vú gây tê tại chỗ 3-6 cm 4,999,000 Phenol niệu 760,000 Phosphat 109,000 Phosphat nước tiểu 24h 109,000 Phosphat/ nước tiểu 109,000 PIGF 1,000,000 Pivka II 1,199,000 Prealbumin 119,000 Procalcitonin [PCT] 499,000 Progesteron 149,000 Prolactin 179,000 Protein dịch 39,000 Protein máu39,000  Protein niệu 24h 59,000 Protein nước tiểu tươi 39,000 PSA, free 199,000 PSA, total 199,000 PT cắt da bao quy đầu 4,499,000 PT cắt da bao quy đầu dài và dính 4,499,000 Realtime PCR SARS-CoV- 2 1,499,000 Realtime PCR SARS-CoV- 2 [M1] 3,599,000 Renin-LOAISON [ Vị thế đứng] 429,000 Renin-LOAISON [ Vị thế nằm ngửa] 429,000 Rotavirus test nhanh 179,000 RPR định lượng 159,000Rửa bàng quang [chưa hóa chất] 250,000 Rửa mũi xoang ngoài giờ 150,000 Rubella IgG Cobas 199,000 Rubella IgM Cobas 199,000 Salmonella Widal 159,000 Sán lá phổi IgM 229,000 Sán lá phổi IgM theo yêu cầu 390,000 Sàng lọc sơ sinh [05 bệnh] 499,000 Sàng lọc sơ sinh 55 chỉ tiêu 1,649,000 Sàng lọc vi khuẩn bạch hầu 150,000 Sắt huyết thanh 59,000 SCC 249,000 Schistosoma masoni IgG [ Sán máng] 229,000 Siêu âm đầu dò âm đạo 199,000 Siêu âm động mạch chủ bụng 229,000 Siêu âm doppler mạch máu ngoại sọ 229,000 Siêu âm khác 179,000 Siêu âm khớp. 179,000 Siêu âm mạch chi dưới phải 329,000 Siêu âm mạch chi dưới trái 329,000 Siêu âm mạch chi trên phải 229,000 Siêu âm mạch chi trên trái 229,000 Siêu âm mạch gan 229,000 Siêu âm mạch thận 229,000 Siêu âm nang noãn thứ cấp 229,000 Siêu âm ổ bụng 199,000 Siêu âm phần mềm  179,000 Siêu âm phần phụ 139,000 Siêu âm thai 4D 329,000 Siêu âm thai 4D [song thai] 559,000 Siêu âm thai doppler màu 169,000 Siêu âm tiền liệt tuyến 139,000 Siêu âm tim 239,000 Siêu âm tinh hoàn 169,000 Siêu âm tuyến giáp 169,000 Siêu âm vú 199,000 Sinh thiết 5cm 450,000 Sinh thiết xương 450,000 Soi Phân 199,000 Soi tìm lỵ Amíp 59,000 Soi trực tràng ống cứng 229,000 Soi tươi dịch âm đạo 59,000 Soi tươi dịch niệu đạo 59,000 Strongyloides stercoralis IgG [ Giun lươn] 229,000 Sửa sẹo xấu quanh mi, vá da tạo hình mi 7,999,000 Sức bền hồng cầu 119,000 Sức bền hồng cầu 01 ống 39,000 T3 109,000 Tạo hình dây hãm quy đầu dương vật 2,499,000 Tế bào âm đạo Cell prep 399,000 Tế bào âm đạo[Papanicolau] 319,000 Tế bảo cổ tử cung - âm đạo [Thinprep] 639,000 Tế bào dịch 109,000 Tế bào dịch khớp gối phải 109,000 Tế bào dịch khớp gối trái 109,000 Tế bào dịch não tuỷ 109,000 Tế bào Hargraves 99,000 Test hồi phục phế quản 99,000 Testosterone 149,000 TG 299,000 Thay băng < 30cm nhiễm trùng 299,000 Thay băng chiều dài dưới 15cm 99,000 Thay băng trên 15cm đến 30 cm 149,000 Thời gian Thrombin [TT] 79,000 Thông rửa lệ đạo người lớn 02 mắt 500,000 Thông rửa lệ đạo trẻ em 02 mắt 700,000 Thủ thuật LEEP [cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện] 2,699,000 Thuốc nội soi đại tràng 72,000 Thuốc nội soi đại tràng[clisma] 60,000 Thuốc nội soi đại tràng[Fortrans] 135,000 Thủy đậu [Varicella Zoster] LIAISON IgG 449,000 Thủy đậu [Varicella Zoster] LIAISON IgM 449,000 Tiền giường Ngoại khoa [ban ngày] 599,000 Tiền giường nội -khoa ngoại 599,000 Tìm cặn dư trong phân59,000  Tìm hồng cầu có chấm ưa base 79,000 Tìm nấm trong phân 59,000 Tinh dịch đồ: 299,000 Tổng phân tích máu [động vật] 49,000 Tổng phân tích máu 18 chỉ số: 49,000 Tổng phân tích máu 25 chỉ số: 69,000 Tổng phân tích máu 32 chỉ số : 129,000 Tổng phân tích nước tiểu [Bằng máy bán tự động] 39,000 Tổng phân tích nước tiểu [Bằng máy tự động] 49,000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser [ XN 1000 – Symex] 129,000 Toxocara IgG [ Giun đũa chó, mèo] 229,000 Toxoplasma gondii IgG 199,000 Toxoplasma gondii IgM 199,000 TPHA định lượng 369,000 TPHA định tính 99,000 TPPA định tính 99,000 Trả kết quả tại nhà 10,000 TRAb [TSH Receptor Antibody] 579,000 Tranferrin 149,000 Trích tắc tuyến mồ hôi 99,000 Triglyceride 39,000 Triglyceride Dịch 39,000 Triple test 499,000 Troponin T high sensitive 149,000 TSH 129,000 UE3 199,000 Ure dịch 39,000 Ure máu 39,000 Ure nước tiểu 24h 39,000 Urea nước tiểu tươi 39,000 Uric acid dịch 49,000 Uric acid máu 49,000 Uric acid nước tiểu 49,000 Uric acid nước tiểu 24h 49,000 UROSCan 1,899,000 Vận chuyển bệnh nhân < 5 km 499,000 Vận chuyểnbệnh nhân ≤ 10 km 400,000 Vật liệu cầm máu giường túi mật - sugrycel 499,000 Vi khuẩn Bạch hầu Real-time PCR 1,199,000 Vi nấm soi tươi 59,000 Virus dại định tính và bán định lượng kháng thể 719,000 Virus dại định tính và định lượng kháng thể 1,699,000 Virus Dại Real-time PCR 2,999,000 Vitamin A 459,000 Vitamin B12 199,000 Vitamin D [LC/MS/MS] 709,000 Vitamin E 549,000 X quang cổ tay phải [T-N] KTS 179,000 X quang cổ tay trái [T-N] KTS 179,000 X quang Dạ dày KTS 339,000 X quang khớp gối phải [T-N] KTS 179,000 X quang khớp gối trái [T-N] KTS 179,000 X quang khớp háng phải KTS 179,000 X quang khớp háng trái KTS 179,000 X quang khớp vai phải KTS 179,000 X quang khớp vai trái KTS 179,000 X quang khuỷu tay phải [T-N] KTS 179,000 X quang khuỷu tay trái [T-N] KTS 179,000 X quang ổ bụng không chuẩn bị KTS 99,000 X quang phổi đỉnh ưỡn KTS 99,000 X quang Tử Cung Vòi Trứng KTS 799,000 X quang xương đùi phải [T-N] 179,000 X quang xương đùi trái [T-N] KTS 179,000 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh [Gelcard] 125,000 Xác định kháng nguyên H của hệ nhóm máu H [kỹ thuật ống nghiệm] 99,000 Xác định yếu tố vi lượng kẽm 209,000 Xét nghiệm đột biến gen gây bệnh thiếu men G6PD [14 đột biến] 4,499,000 Xét nghiệm đột biến gen gây bệnh thiếu men G6PD [8 đột biến] 1,799,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ 11 loại ung thư di truyền 8,999,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ trên 20 loại ung thư di truyền 13,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư buồng trứng di truyền 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư da 2,169,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư dạ dày di truyền 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư đại trực tràng di truyền 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư nội mạc tử cung di truyền" 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư thận di truyền 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tụy di truyền 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt & thận 4,899,000 Xét nghiệm đột biến gen sàng lọc nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt di truyền 4,899,000 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu [Bằng máy tự động] 49,000 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu [Bằng phương pháp thủ công] 49,000 Xét nghiệm thủy ngân trong nước tiểu 820,000 Xquang bàn chân phải[T-N]KTS 179,000 Xquang bàn chân trái[T-N] KTS 179,000 Xquang bàn tay trái [T-N] KTS 179,000 Xquang cổ chân phải[T-N] KTS 179,000 XQuang lồng ngực KTS 99,000 Xquang phổi đỉnh ưỡn 99,000 Xquang răng 1 phim 80,000 Xquang V.A KTS99,000 Xquang xương gót phải KTS 179,000 Xquang xương gót trái KTS 179,000 Zika virus IgG 1,000,000 Zika virus IgG [theo yêu cầu] 1,350,000 Zika virus IgM 1,050,000 Zika virus IgM [theo yêu cầu] 1,450,000 β-CrossLaps 199,000

Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Tìm chi nhánh bệnh viện

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Thanh Hóa

    Lô B94, Phường Quảng Thắng, TP Thanh Hoá

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Phú Thọ

    Số 48 Hàn Thuyên, TP Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Thừa Thiên Huế

    33 Thạch Hãn, Phường Thuận Hòa, TP Huế

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Hải Phòng

    Số 15 Việt Đức, Phường Lãm Hà, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Hải Dương

    Số 132 Quang Trung, P. Quang Trung, TP Hải Dương

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Bắc Ninh

    Khu Khả Lễ, đường Bình Than, Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Bắc Giang

    Tổ dân phố Vĩnh Ninh 2, Phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Thái Bình

    Số 77, đường Chu Văn An, tổ 44, phường Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Đa khoa MEDLATEC Hồ Chí Minh

    98 Thích Quảng Đức, Phường 05, Quận Phú Nhuận

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Hòa Bình

    Nhà A, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hòa Bình, Đồng Tiến, thành phố Hòa Bình

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Nghệ An

    Số 91A Hoàng Thị Loan, Khối 4, Phường Bến Thủy, TP Vinh, tỉnh Nghệ An

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Quảng Ninh

    Lô C1 - KĐT mới Cao Xanh - Hà Khánh A - Phường Cao Xanh, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Ninh Bình

    Ngõ 310 Lê Thái Tổ, phố Lê Lợi, phường Nam Thành, thành phố Ninh Bình

    1900565656

    1900565656

  • Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Đà Nẵng

    Lô 31 B1-130 GĐ2 khu đô thị sinh thái ven hồ sông Hòa Xuân, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng

    1900565656

    1900565656

Hướng dẫn khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec và những điều cần lưu ý

Việc kiểm tra sức khỏe không chỉ dừng lại ở khám tổng quát mà còn có thể phải nằm điều trị nội trú trong trường hợp bệnh nặng. Đấy là lý do bạn cần nắm rõ chính sách bảo hiểm y tế cũng như quy trình, những thủ tục cần chuẩn bị khi khám chữa bệnh BHYT tại bệnh viện Medlate. 

Chính sách bảo hiểm y tế của Medlatec

Tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec, tất cả khách hàng có thẻ BHYT trên toàn quốc, không phân biệt nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, đều được hưởng quyền lợi đúng tuyến khi khám chữa bệnh ngoại trú hay điều trị nội trú.

Quyền lợi đặc biệt dành cho khách hàng khám BHYT tại bệnh viện Medlatec

  • Miễn phí 100% phần chênh giá khám bệnh và các chính sách ưu đãi khác [nếu có].
  • Được quản lý hồ sơ theo đề án của Bệnh viện MEDLATEC nếu mắc các bệnh mạnh tính như: Viêm gan B, Đái tháo đường, Tăng huyết áp, Basedow, Bệnh hô hấp…
  • Được giảm trừ lên tới 100% chi phí khám chữa bệnh khi sử dụng đồng thời thẻ BHYT và thẻ bảo hiểm sức khỏe [bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ].
  • Thanh toán đúng tuyến với mọi loại thẻ BHYT. Khách hàng chỉ phải đóng phần cùng chi trả, phần chênh giá giữa giá bảo hiểm và giá bệnh viện [nếu có], và các chi phí dịch vụ khác không được bảo hiểm thanh toán.

Mức hưởng BHYT theo từng đối tượng khách hàng

- Mức hưởng 100% theo giá BHYT:

  • Người có công cách mạng
  • Trẻ em dưới 6 tuổi
  • Sĩ quan, hạ sĩ quan,.. thuộc lực lượng Công an nhân dân
  • Người thuộc hộ gia đình nghèo

- Mức hưởng 100% theo giá BHYT: Khách hàng được cấp Giấy miễn cùng chi trả

- Mức hưởng 100% theo giá BHYT: Khách hàng có tổng chi phí một lần KCB thấp hơn 15% mức lương tối thiểu

- Mức hưởng 95% theo giá BHYT:

  • Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
  • Thân nhân của người có công với cách mạng
  • Người thuộc hộ cận nghèo

- Mức hưởng 80% theo giá BHYT: Áp dụng với các đối tượng khách hàng còn lại như người lao động, học sinh - sinh viên, hộ gia đình

Quy trình khám chữa bệnh nội trú BHYT tại Medlatec

Thông thường, bệnh nhân đến khám tại các cơ sở y tế mang theo thẻ BHYT để được hưởng đúng quyền lợi của mình. Từ tháng 2/2019 Bệnh viện đa khoa MEDLATEC thực hiện thông tuyến BHYT trên toàn quốc, tức là tát cả người dân tham gia BHYT đến khám tại bệnh viện sẽ được thanh toán đúng tuyến bảo hiểm.

Bên cạnh việc được hưởng chế độ đúng tuyến trong quá trình khám thì bệnh nhân còn được hưởng quyền lợi khi điều trị nội trú tại viện, quy trình khám nội trú như sau:

 

Hình ảnh minh họa quy trình khám bệnh, chữa bệnh nội trú tại MEDLATEC.

Bước 1. Tiếp nhận thông tin của khách hàng và làm thủ tục nhập viện

  • Khách hàng xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân [trong vòng 24h kể từ khi nhập viện]
  • Đối chiếu thông tin khách hàng trên thẻ BHYT với giấy tờ tùy thân để đăng ký vào phòng Bác sỹ khám
  • Hướng dẫn khách hàng thủ tục vào viện, BHYT, đóng tạm ứng

Bước 2. Tiếp nhận người bệnh tại giường. Bác sĩ khám và ra y lệnh điều trị.

  • Bác sỹ nhận định, đánh giá toàn trạng khách hàng, thực hiện khám và ra y lệnh điều trị
  • Hướng dẫn  khách hàng và người nhà về thủ tục nhập viện

Bước 3. Khách hàng/ người nhà tạm ứng tiền nhập viện nội trú.

  • Căn cứ vào chi phí các dịch vụ kỹ thuật Bác sỹ chỉ định, khách hàng đóng các mức tạm ứng tương ứng
  • Cán bộ thu ngân giải thích rõ về chế độ, quyền lợi cũng như chính sách BHYT tại MEDLATEC dành cho khách hàng.

Bước 4. Tiến hành lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện theo y lệnh của Bác sỹ, theo dõi khách hàng trong quá trình điều trị

  • Điều dưỡng chăm sóc tiến hành lập kế hoạch chăm sóc, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh kế hoạc khi cần
  • Thực hiện theo y lệnh của Bác sỹ
  • Hàng ngày Bác sỹ điều trị theo dõi diễn biến bệnh, ra y lệnh bổ sung [nếu cần]

Bước 5: Chuẩn bị cho người bệnh ra viện khi tình trạng khách hàng đã ổn định.

  • Khi tình trạng khách hàng đã ổn định, Điều dưỡng chăm sóc thông báo cho khách hàng về thời gian ra viện, các thủ tục cần hoàn tất;
  • Bác sỹ thực y lệnh cần thiết khác [kê đơn, hẹn tái khám,...];
  • Hướng dẫn khách hàng cách tự chăm sóc và theo dõi tại nhà.

Bước 6.  Khách hàng ra viện

Khách hàng làm thủ tục thanh toán ra viện và nhận lại thẻ BHT, giấy tờ tùy thân và lĩnh thuốc tại quầy dược [nếu có].

Quy trình khám bệnh chữa bệnh ngoại trú BHYT tại Medlatec

Ngoài việc được hưởng chế độ BHYT đúng tuyến khi đi khám, bệnh nhân còn được hỗ trợ khi điều trị ngoại trú tại bệnh viện. Cụ thể quy trình khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại Medlatec như sau:

Hình ảnh minh họa Quy trình khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại Medlatec.

Bước 1: Khách hàng đăng ký khám và xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân

  • Khách hàng xuất trình thẻ BHYT kèm giấy tờ tùy thân tới Cán bộ đăng ký
  • Cán bộ đăng ký đối chiếu thông tin trên thẻ với giấy tờ tùy thân và đăng ký và phòng Bác sỹ khám

Bước 2: Bác sĩ khám, chẩn đoán cho chỉ định dịch vụ hoặc đơn thuốc [nếu có]

  • Khách hàng được Bác sỹ thăm khám, Chẩn đoán sơ bộ và cho chỉ định cận lâm sàng [nếu cần thiết] hoặc kê đơn thuốc.
  • Điều dưỡng thông báo, giải thích cho khách hàng về chế độ, quyền lợi được hưởng khi khám BHYT và số tiền cùng chi trả.

Bước 3: Khách hàng đóng phí tại Quầy thu ngân [đóng tạm thu] hoặc thanh toán ra viện ra

  • Khách hàng đóng tạm thu tiền khám và dịch vụ kỹ thuật;
  • Khách hàng thực hiện thanh toán ra viện trong trường hợp khách hàng không làm các dịch vụ cận lâm sàng, đã được bác sỹ kê đơn thuốc.

Bước 4: Khách hàng thực hiện các dịch vụ y tế theo chỉ định của Bác sỹ

Căn cứ vào chỉ định của Bác sỹ, khách hàng thực hiện lấy mẫu xét nghiệm, chụp Xquang, siêu âm,…

Bước 5: Khách hàng được Bác sỹ chẩn đoán xác định, tư vấn hướng điều trị

Sau khi có đủ các kết quả dịch vụ, khách hàng quay lại Phòng Bác sỹ để được tư vấn kết quả, chế độ sinh hoạt, chẩn đoán xác định và kê đơn điều trị [nếu có].

Bước 6: Khách hàng thanh toán ra viện và lĩnh thuốc tại nhà thuốc Bệnh viện

  • Cán bộ thu ngân giải thích cho khách hàng về quyền lợi, các chính sách ưu đãi dành cho khách hàng BHYT làm thủ tục thanh toán ra viện cho khách hàng;
  • Khách hàng hoàn tất ký các chứng từ liên quan và nhận lại thẻ BHYT, giấy tờ tùy thân;
  • Khách hàng nhận thuốc tại Quầy thuốc Bệnh viện.

Quy trình khám bảo lãnh viện phí tại Medlatec

Tổng thời gian thực hiện từ khi bệnh viện xác nhận thông tin đến khi hoàn tất thủ tục thanh toán bảo lãnh với công ty bảo hiểm chỉ từ 15 - 30 phút. Quy trình gồm các bước như sau:

  • Bước 1: Khách hàng xuất trình thẻ bảo hiểm sức khỏe và Giấy tờ tùy thân khi đăng ký khám
  • Bước 2: Bệnh viện xác nhận thông tin bảo hiểm của khách hàng với Công ty Bảo hiểm
  • Bước 3: Khách hàng thanh toán viện phí nếu tổng chi phí khám chữa bệnh vượt quá hạn mức chi phí bảo hiểm chấp nhận thanh toán
  • Bước 4: Khách hàng ký xác nhận các giấy tờ liên quan để Bệnh viện hoàn thiện Hồ sơ bảo lãnh và yêu cầu trả tiền bảo hiểm gửi Công ty bảo hiểm.

Lưu ý: Đối với bệnh nhân nội trú, khi nhập viện, Medlatec sẽ yêu cầu khách hàng tạm ứng theo quy định và số tiền này sẽ được hoàn trả khi khách hàng làm thủ tục ra viện.

Những lưu ý khi khám chữa bệnh tại bệnh viện Medlatec

- Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ: thẻ bảo hiểm y tế còn giá trị sử dụng và các giấy tờ tùy thân khác có ảnh được công nhận hợp lệ như chứng minh nhân dân, hộ chiếu,… Với người bệnh dưới 6 tuổi cần xuất trình thẻ bảo hiểm y tế còn giá trị và giấy khai sinh hoặc bản sao giấy khai sinh. Với trường hợp người tham gia bảo hiểm y tế nhưng chưa có thể hoặc đang chờ để cấp thẻ thì phải xuất trình giấy hẹn và các giấy tờ tùy thân khác.

- Thực hiện việc khám chữa bệnh theo đúng quy trình áp dụng cho từng trường hợp cụ thể

- Những trường hợp bệnh nhân cần lấy máu xét nghiệm, nội soi dạ dày, đại tràng... lưu ý không ăn sáng, uống các chất kích thích như rượu, bia, cà phê... trước khi thực hiện để đảm bảo kết quả thăm khám chính xác nhất.

Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ:

Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC

Địa chỉ: 42 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội

Tổng đài: 1900 56 56 56

Website: www.medlatec.vn * Email: info@medlatec.vn

Câu hỏi thường gặp khi khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Medlatec

Bệnh viện Medlatec có khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 không?

Hiện tại, Medlatec có hai cơ sở thực hiện khám bảo hiểm y tế ngày thứ 7 đó là:

  • Cơ sở 1: Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC tại 42 - 44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
  • Cơ sở 2: Phòng khám Đa khoa MEDLATEC Tây Hồ tại 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.

Cơ sở nào của bệnh viện Medlatec thực hiện thăm khám bảo hiểm y tế?

Hiện nay, MEDLATEC áp dụng thanh toán bảo hiểm y tế tại 2 địa điểm ở Hà Nội là:

  • Bệnh viện Đa khoa MEDLATEC: Số 42 - 44 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội.
  • Phòng khám Đa khoa MEDLATEC: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.

Bệnh viện Đa khoa Medlatec có chấp nhận BHYT trái tuyến không?

Bệnh viện Medlatec là một trong số những bệnh viện Đa khoa tư nhân ký hợp đồng với cơ quan bảo hiểm, chấp nhận thanh toán bảo hiểm y tế trái tuyến. Đến khám bảo hiểm y tế trái tuyến tại Medlatec, bệnh nhân sẽ được hưởng mức hỗ trợ thanh toán theo đúng quy định của pháp luật mà không cần làm thêm các thủ tục rắc rối. Đặc biệt, bệnh viện mở cửa tiếp nhận khám bảo hiểm y tế trái tuyến trong tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7, chủ nhật, lễ, tết,…

Bệnh viện Medlatec có tốt không?

Bệnh viện Đa khoa Medlatec được đánh giá là 1 trong những bệnh viện chất lượng và đáng tin cậy. Đây là bệnh viện:

  • Bệnh viện đa khoa có nhiều năm kinh nghiệm.
  • Đội ngũ giáo sư, bác sĩ đầu ngành
  • Cơ sở vật chất hiện đại
  • Áp dụng thanh toán bảo hiểm y tế lên tới 100%
  • Quy trình khám chữa bệnh nhanh chóng
  • Chi phí khám chữa bệnh hợp lý.

Thẻ bảo hiểm PVI có được chấp nhận tại Bệnh viện Medlatec không?

Bệnh viện Đa khoa Medlatec đã hợp tác Công ty Bảo hiểm Dầu khí - PVI, do vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng thẻ Bảo hiểm PVI để được bảo lãnh viện phí trực tiếp khi khám, chữa bệnh nội trú/ngoại trú tại Medlatec.

Khám bảo hiểm y tế trái tuyến tại Medlatec được chi trả bao nhiêu?

Bệnh nhân khám - chữa bệnh tại Medlatec sẽ được hưởng mức hỗ trợ thanh toán theo đúng quy định của pháp luật. Cụ thể:

  • Hỗ trợ chi trả 40% chi phí điều trị nội trú khi khám chữa bệnh tại bệnh viện tuyến trung ương.
  • Hỗ trợ chi trả 60% chi phí điều trị nội trú tại bệnh viện tuyến tỉnh đến ngày 31/12/2020; hỗ trợ 100% chi phí điều trị nội trú từ ngày 01/01/2021 trong phạm vi cả nước.
  • Hỗ trợ chi trả 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện tuyến huyện từ ngày 01/01/2016 [trước đó là 70% chi phí khám bệnh, chữa bệnh]

Phạm Gia Hoà

Đăng Ký Tư Vấn Bảo Hiểm

Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, quy chế hoạt động của công ty.

Bạn chưa đồng ý với chúng tôi

Đăng Ký Ngay

product_name ?>company_id]['short_name'] ?>

Đánh Giá & Bình Luận

Đánh giá về bệnh viện này



Viết bình luận

Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận

Nội quy : nhận xét có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần bị baned nick.

Chi phí khám tổng quát là bao nhiêu?

Chi phí khám tổng quát bao nhiêu tiền là thắc mắc chung của rất nhiều người. Thông thường dịch vụ này do các cơ sở y tế cung cấp có giá khoảng từ 2 - 4 triệu đồng/lần khám. Đây là chi phí đã bao gồm các danh mục khám nội và khám ngoại tổng quát, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng và các xét nghiệm cơ bản.

Xét nghiệm máu ở MEDLATEC hết bao nhiêu?

Giá xét nghiệm máu tổng quát tại MEDLATEC là bao nhiêu? Bên cạnh ưu điểm giúp tiết kiệm được tối đa thời gian và chi phí đi lại cho khách hàng, giá các danh mục trong gói xét nghiệm máu tổng quát tại MEDLATEC dao động từ 390.000 - 499.000 đồng.

Khám tổng quát MEDLATEC gồm những gì?

Những nội dung khám sức khỏe tổng quát tại MEDLATEC Khám lâm sàng bao gồm các chuyên khoa nội như tim mạch, thận - tiết niệu, tiêu hoá, hô hấp, huyết học,… và tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt, da liễu.

Khám tổng quát bệnh viện Tân Phú bao nhiêu tiền?

Thông thường, gói khám sức khỏe tổng quát tại các bệnh viện tuyến quận/ huyện như BVĐK Quận Tân Phú dao động từ 1.2 - 1.5 triệu đồng. Lưu ý chi phí khám sức khỏe tổng quát không nằm trong danh mục được BHYT chi trả, người bệnh tự chi trả 100% chi phí khám bệnh.

Chủ Đề