Khái niệm thuật ngữ tin học là gì

1.Sự hình thành và phát triển của tin học

 - Là ngành khoa học xuất hiện muộn nhất, phát triển nhanh nhất và ứng dụng rộng rãi nhất.

   - Tin học được hình thành và phát triển thành một ngành khoa học độc lập có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.

 - Được ứng dụng hầu hết trong các lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.

- Ngành tin học gắn liền với việc phát triển và sử dụng MTĐT [Máy tính điện tử]

2. Đặc tính và vai trò của MTĐT

    * Đặc tính:

- Có thể làm việc không mệt mỏi suốt 24 giờ/ ngày.

- Tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao.

- Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế.

- Giá thành ngày càng hạ.

- Các máy tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính.

     * Vai trò: Là công cụ lao động do con người sáng tạo ra để trợ giúp trong công việc, không thể thiếu trong kỉ nguyên thông tin và ngày càng có thêm nhiều khả năng kì diệu.

3. Thuật ngữ Tin học

     * Một số thuật ngữ tin học:

    Tin học theo tiếng Pháp là Informatique, tiếng Anh là Informatics, người Mĩ dùng thuật ngữ Computer Science.

     Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng MTĐT để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.

Page 2

CÂU HỎI CỦNG CỐ. ...HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC


1. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TIN HỌC

    - Tin học là một ngành khoa học mới hình thành nhưng tốc độ phát triển rất nhanh. Và chính sự khai thác tài nguyên thông tin của con người là động lực thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Tin học.

    - Tin học ngày càng hình thành và phát triển trở thành một ngành khoa học độc lập, với nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu mang đặc thù riêng.

2. ĐẶC TÍNH VÀ VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

* Vai trò:

    - Giai đoạn đầu máy tính ra đời với mục đích trợ giúp công việc tính toán thuần tuý, dần dần nó được cải tiến để đáp ứng nhu cầu lưu trữ, tìm kiếm và xử lí thông tin một cách hiệu quả cho mọi lĩnh vực.

    - Ngày nay máy tính đã xuất hiện trên khắp thế giới, nó hỗ trợ công việc hoặc thay thế con người.

* Những đặc tính ưu việt để máy tính trở thành công cụ lao động hiện đại và không thể thiếu trong cuộc sống của con người:

    - Máy tính có thể làm việc trong suốt 24/ngày

    - Độ chính xác cao

    - Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một khoảng không gian hạn chế.

    - Máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng

    - Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và có thể chia sẽ dữ liệu giữa các máy tính với nhau.

3. THUẬT NGỮ TIN HỌC

Một số thuật ngữ Tin học được sử dụng là:

        - Informatique

        - Informatics

        - Computer Science

* Khái niệm Tin học

Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thông tin và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau của đòi sống xã hội.

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong tin học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.

Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
abstraction [lập trình] trừu tượng hóa
acknowledgement [mạng] tin báo nhận
ad-hoc đặc ứng, tùy biến, tình thế..... thường dùng để chỉ thao tác chỉ được tiến hành trong mục tiêu [hay kết luận] rất đặc thù. Một việc làm ad-hoc trong toán học là một việc làm "từ trên trời rơi xuống" không xuất phát trên nền tảng lý luận vững chắc. Một giải pháp ad-hoc trong CNTT là giải pháp nhất thời chỉ nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề cụ thể, không coi trọng các mục tiêu dài hạn.
agent tác tử
agent-oriented programming lập trình [định] hướng tác tử
ant algorithm thuật toán kiến, thuật toán đàn kiến
application layer tầng ứng dụng
array programming Lập trình mảng
artifact nhiễu? Chỉ các méo mó sinh ra một cách không mong muốn trong các hệ thống thông tin, VD: blocking artifact [trong nén video dựa trên khối [macroblock], ringing artifact [trong DSP, các phép biến đổi] v.v...
artificial intelligence [tắt: AI] trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo
assembler trình dịch cho hợp ngữ [hay ASM]
assembly language hợp ngữ
access control [an ninh] kiểm soát truy nhập, [viễn thông] điều khiển truy nhập.
automated reasoning lập luận tự động
autonomous robot robot tự hành
autonomous tự trị, tự chủ, tự quản
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
backpropagation truyền ngược
Bayesian network mạng Bayes
behavior-based dựa hành vi [agent]
bias độ lệch [xác suất thống kê]
binary tree cây nhị phân
bio-inspired computing tin học phỏng sinh học ???
block diagram sơ đồ khối, giản đồ khối
branching rẽ nhánh, phân nhánh
brute force search tìm kiếm bằng vét cạn
brute force attack tấn công kiểu vét cạn
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
case-based reasoning lập luận [định] hướng tình huống
checksum giá trị tổng kiểm.
class lớp
client-server thân chủ - phục vụ [quá hiếm], khách - phục vụ, khách - chủ [dễ làm hiểu nhầm]
cognitive model mô hình nhận thức
cognitive science khoa học nhận thức
commit [CSDL] cam kết
compiler trình biên dịch
component-oriented programming Lập trình định hướng thành phần [như OLE]
computational intelligence trí tuệ tính toán
computer vision thị giác máy tính
constant hằng
constructor [ngôn ngữ lập trình] tạo tử
control flow [luồng] điều khiển
cost function hàm chi phí
cryptology mật mã học
customize tùy biến, điều chỉnh theo ý người dùng
cybernetics điều khiển học
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
data mining khai phá dữ liệu
data structure cấu trúc dữ liệu
data type kiểu dữ liệu
data warehouse kho dữ liệu
database cơ sở dữ liệu [viết tắt: CSDL]
dataflow programming Lập trình dòng dữ liệu [như các Bản chiết tính[bảng tính] hay spreadsheet]
datalink layer tầng liên kết dữ liệu [mô hình OSI]
decision tree cây quyết định
declarative programming Lập trình khai báo
decode giải mã
defensive programming lập trình phòng thủ
de-multiplex [truyền dữ liệu] phân kênh
design pattern mẫu thiết kế
duplex [viễn thông] song công
dynamic programming quy hoạch động
dynamically typed language ngôn ngữ định kiểu động
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
empirical data dữ liệu kinh nghiệm???
encapsulation [lập trình] đóng gói
encode mã hóa
encryption mật mã hóa
error resilience Kháng lỗi, bật nảy lỗi, đề phòng lỗi?... Chỉ các thiết kế đề phòng lỗi như: NAL trong H.264, Parity check, checksum v.v...
event-driven programming Lập trình điều khiển theo sự kiện
evolutionary algorithm thuật toán tiến hóa
evolutionary computation tính toán tiến hóa
expectation maximisation cực đại hóa mong đợi
expert system hệ chuyên gia
extreme programming lập trình cực đoan
exterior gateway protocol giao thức định tuyến ngoại miền/liên miền
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
face recognition nhận dạng khuôn mặt
facial recognition nhận dạng khuôn mặt
finite state machine ô-tô-mát hữu hạn
foreign key khóa ngoài/ngoại
flow luồng, lưu lượng
flow chart lưu đồ
flow control [mạng] điều kiển lưu lượng
flow diagram lưu đồ, sơ đồ luồng, giản đồ luồng
frame [mạng] khung
function-level programming Lập trình bậc hàm, Lập trình mức hàm
functional programming Lập trình hàm
Fuzzy logics logic mờ
Fuzzy system hệ mờ
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
game theory lý thuyết trò chơi
genetic algorithm thuật toán gien, giải thuật di truyền
genetic programing lập trình di truyền
global variable biến toàn cục
graph đồ thị
graph theory lý thuyết đồ thị
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
half-duplex bán song công, đơn công
handwriting recognition nhận dạng chữ viết [tay]
hash algorithm giải thuật băm
hash function hàm băm
hash table bảng băm
hash băm
high-level language ngôn ngữ lập trình bậc cao
host máy chủ
hybrid intelligent system hệ thống thông minh lai
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
image processing xử lý ảnh
imperative programming Lập trình mệnh lệnh
inductive bias độ chệch quy nạp [?]
inductive logic programming lập trình logic quy nạp
inference suy luận
information hiding che giấu thông tin
inheritance thừa kế
instant thực thể [của lớp]
instantiate thực thể hóa
instruction lệnh, chỉ thị
intelligent agent agent thông minh, tác tử thông minh
interface giao diện
interior gateway protocol giao thức nội miền
internet [không viết hoa chữ i, là viết gọn của internetworking] liên mạng
Internet Protocol giao thức liên mạng, giao thức IP
Internet Protocol Suite bộ giao thức IP, bộ giao thức TCP/IP [TCP/IP]
interpreter trình thông dịch
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
k-nearest neighbor algorithm thuật toán k láng giềng gần nhất [nhận dạng mẫu]
knowledge base cơ sở tri thức
knowledge representation biểu diễn tri thức
knowledge-based program hệ thống dựa tri thức [???]
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
latently typed language xem dynamically typed language
linear programming quy hoạch tuyến tính
linearly separable phân tách tuyến tính [?]
local variable biến địa phương
logic programming lập trình logic
loss function hàm tổn thất
low-level control điều khiển mức thấp
low-level language ngôn ngữ lập trình bậc thấp
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
machine code mã máy
machine language ngôn ngữ máy
machine learning học máy
macro macro
maintenance bảo trì
matching problem bài toán ghép cặp
medium [mạng] môi trường truyền [dẫn]
memory bộ nhớ
memory allocation cấp phát bộ nhớ
message passing programming Lập trình truyền thông điệp
method phương pháp, [lập trình] phương thức
mobile ad-hoc network mạng di động đặc ứng, mạng di động tùy biến, mạng di động tình thế [cách dịch chưa ổn địch]
multiplex [truyền dữ liệu] dồn kênh, ghép kênh
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
natural language processing xử lý ngôn ngữ tự nhiên
nearest neighbor algorithm thuật toán láng giềng gần nhất [lý thuyết đồ thị]
network layer tầng mạng
network segment phân đoạn mạng
neural network mạng nơ-ron
non-linear control điều khiển phi tuyến
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
object-oriented paradigm mẫu hình hướng đối tượng
object-oriented programming lập trình hướng đối tượng
optical character recognition nhận dạng ký tự quang học
overfitting quá thích nghi
overriding lấn quyền [lập trình hướng đối tượng] chép đè lên [một tập tin hay một đoạn thông tin], thay thế.
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
packet-switched chuyển mạch gói
parallel distributed processing xử lý phân tán song song
parameter tham số
pattern recognition nhận dạng mẫu
peer-to-peer đồng đẳng
Perceptron Perceptron
physical layer tầng vật lý
pipeline programming Lập trình ống [như dòng lệnh UNIX] ???
planning lập kế hoạch
point-to-point điểm tới điểm, điểm nối điểm
polymorphism đa hình
post-object programming Lập trình hậu đối tượng
presentation layer tầng trình diễn
primary key khóa chính
private key khóa cá nhân, khóa riêng
procedural programming lập trình thủ tục
procedure [lập trình] thủ tục
production rule luật dẫn xuất
protocol stack chồng giao thức
protocol suite bộ giao thức, họ giao thức
protocol giao thức
pseudocode mã giả, giả mã
public key khóa công khai
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
random variable [xstk] biến ngẫu nhiên
random variate [xstk] biến sinh ngẫu nhiên a random variable itself with an associated probability distribution on the one hand, and random draws from that probability distribution on the other, in particular when those draws are ultimately derived by floating-point arithmetic from a pseudorandom sequence.
reasoning under uncertainty lập luận không chắc chắn ??
record bản ghi
recursion đệ quy
reflective programming Lập trình phản xạ
reinforcement learning học tăng cường
render [đồ họa] kết xuất
requirements analysis phân tích yêu cầu
residual dư thừa? Chỉ các tín hiệu sinh ra khi trừ hai khung hình [residual frame] hay hai block [residual macroblock] trong mã hóa video [MPEG-4, H.264 etc...]. Quá trình sinh ra các tín hiệu dư thừa gọi là motion compensation
reverse engineering kỹ nghệ ngược
robotics rô-bô học.
round-trip time thời gian khứ hồi, thời gian đợi trọn vòng
route tuyến, định tuyến
router thiết bị định tuyến, router
rule-based system hệ thống dựa luật
rule-based reasoning lập luận theo luật
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
scalar programming Lập trình vô hướng
scheduling lập lịch, lên lịch, điều phối
search engine động cơ tìm kiếm, máy tìm kiếm dữ liệu.
secondary key khóa phụ
semantics ngữ nghĩa
semi-supervised learning học nửa giám sát
server máy [cung cấp] dịch vụ, chương trình phục vụ
session layer tầng phiên
simplex [tối ưu hóa] đơn hình
simulated annealing luyện thép
soft computing tính toán mềm
software agent tác tử phần mềm
software engineering kỹ nghệ phần mềm, công nghệ phần mềm
specification đặc tả
speech recognition nhận dạng tiếng nói
spider nhện, bọ tìm kiếm
statically typed language ngôn ngữ định kiểu tĩnh
strategic planning lập kế hoạch, lập phương án
stream dòng
strong typing định kiểu mạnh
structural programming lập trình cấu trúc
subject-oriented programming Lập trình hướng chủ thể
supervised learning học có giám sát
support vector machine máy vector hỗ trợ
swarm intelligence trí tuệ bầy đàn [?]
symbolic logic lôgic ký hiệu
symbolic programming Lập trình ký hiệu [như Mathematica]
symbolic reasoning lập luận ký hiệu
syntactic cú pháp
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
table-oriented programming Lập trình định hướng bảng [như FoxPro của Microsoft]
training data dữ liệu huấn luyện
transport layer tầng giao vận
Turing test Turing test, thử thách Turing, phép thử Turing
transparency xuyên dụng, tính trong suốt
trigger trình kích hoạt trong cơ sở dữ liệu
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
unsupervised learning học không có giám sát
unstructured programming lập trình không cấu trúc
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
value-level programming Lập trình bậc giá trị, Lập trình mức giá trị.
variable biến
virtual method phương thức ảo
virtual reality thực tại ảo, thực tế ảo
Tiếng Anh Tiếng Việt Ghi chú
weak typing định kiểu yếu
wireless network mạng không dây

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thuật_ngữ_tin_học&oldid=65353135”

Video liên quan

Chủ Đề