Kể về một lần mất đồ bằng tiếng Trung

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 14 Mất đồ Tiệc sinh nhật

5/5 - [2 bình chọn]

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

HI các em học viên, hôm nay chúng ta học sang bài mới đó là chủ đề Mất đồ đạc và Tiệc sinh nhật. Các em vào link bên dưới ôn tập lại bài học cũ trước đã rồi mới sang bài mới sau.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 13 Đi Du lịch

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 我要到最近的警察局。 Tôi muốn đến đồn cảnh sát gần nhất. Wǒ yào dào zuìjìn de jǐngchá jú.
2 我失掉行李了。 Tôi bị mất hành lý rồi. Wǒ shīdiào xínglǐ le.
3 我的钱包被偷走了。 Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. Wǒ de qiánbāo bèi tōu zǒu le.
4 我把照相机忘在车上了。 Tôi để quên máy ảnh trên xe rồi. Wǒ bǎ zhàoxiàngjī wàng zài chē shàng le.
5 我失去护照了。 Tôi làm mất hộ chiếu rồi. Wǒ shīqù hùzhào le.
6 你看见我的钱包吗? Bạn có nhìn thấy ví tiền của tôi không? Nǐ kànjiàn wǒ de qiánbāo ma?
7 我没看见。 Tôi không nhìn thấy. Wǒ méi kànjiàn.
8 你的钱包在这儿。 Ví tiền của bạn ở đây. Nǐ de qiánbāo zài zhèr.
9 这个钱包对我来说很重要。 Ví tiền này đối với tôi rất quan trọng. Zhège qiánbāo duì wǒ lái shuō hěn zhòngyào.
10 我以为我的钱包丢失了。 Tôi nghĩ là ví tiền của tôi mất rồi. Wǒ yǐwéi wǒ de qiánbāo diūshī le.
11 请你帮我找回我的行李。 Xin bạn giúp tôi tìm lại hành lý. Qǐng nǐ bāng wǒ zhǎo huí wǒ de xínglǐ.
12 我所有的东西都在里边。 Tất cả đồ đạc của tôi đều nằm trong đó. Wǒ suǒyǒu de dōngxi dū zài lǐbian.
13 我的东西都是很有价值的。 Đồ đạc của tôi đều rất có giá trị. Wǒ de dōngxī dū shì hěn yǒu jiàzhí de.
14 我的行李不见了,怎么办? Hành lý của tôi không thấy đâu nữa, phải làm sao đây? Wǒ de xínglǐ bú jiàn le, zěnme bàn?
15 请你放心,我会帮你找回的。 Bạn cứ yên tâm, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm lại. Qǐng nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ zhǎo huí de.
16 我怎么能放心呢? Tôi làm sao có thể yên tâm được. Wǒ zěnme néng fàngxīn ne?
17 别着急,一定可以找到。 Đừng nóng vội, chắc chắn sẽ tìm được. Bié zhāojí, yí dìng kěyǐ zhǎodào.
18 你想想,最后的一次你看见你的行李是什么时候? Bạn nghĩ xem, lần cuối cùng bạn nhìn thấy hành lý của bạn là lúc nào? Nǐ xiǎng xiǎng, zuìhòu de yí cì nǐ kànjiàn nǐ de xínglǐ shì shénme shíhòu?
19 现在我怎么能记得呢? Bây giờ làm sao tôi có thể nhớ được chứ. Xiànzài wǒ zěnme néng jìde ne?
20 镇定点儿,你想一想。 Bình tĩnh lại chút, bạn nhớ lại xem. Zhèndìng diǎnr, nǐ xiǎng yì xiǎng.
21 祝你生日快乐。 Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. Zhù nǐ shēngrì kuàilè.
22 我送你一件礼物。 Tôi tặng bạn một món quà. Wǒ sòng nǐ yí jiàn lǐwù.
23 请收下。 Xin nhận cho. Qǐng shōu xià.
24 你猜一猜。 Bạn đoán thử xem. Nǐ cāi yì cāi.
25 我猜不着。 Tôi đoán không ra. Wǒ cāi bù zháo.
26 你打开盒子看看。 Bạn mở hộp ra xem đi. Nǐ dǎkāi hézi kànkan.
27 我们送你一个生日蛋糕。 Chúng tôi tạng bạn một chiếc bánh sinh nhật. Wǒmen sòng nǐ yí ge shēngrì dàngāo.
28 这是我送给你的花儿。 Đây là hoa tôi tặng bạn. Zhè shì wǒ sòng gěi nǐ de huār.
29 这个东西好可爱啊。 Món quà này trông đẹp quá. Zhège dōngxi hǎo kě’ài a.
30 这么多朋友来参加我的生日宴会。 Nhiều bạn bè đến dự sinh nhật của tôi quá. Zhème duō péngyou lái cānjiā wǒ de shēngrì yànhuì.
31 我很高兴。 Tôi rất vui. Wǒ hěn gāoxìng.
32 为我们有益干杯。 Cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta. Wèi wǒmen yǒuyì gānbēi.
33 干杯。 Cạn ly. Gānbēi.
34 今天是为你祝寿。 Hôm nay là chúc thọ bạn. Jīntiān shì wèi nǐ zhùshòu.
35 敬你一杯。 Chúc bạn một ly. Jìng nǐ yì bēi.
36 谢谢各位。 Cảm ơn các vị. Xièxie gèwèi.
37 大家请用饭。 Mời mọi người ăn cơm. Dàjiā qǐng yòngfàn.
38 这是长寿面,请吧。 Đây là mỳ trường thọ, xin mời. Zhè shì chángshòu miàn, qǐng ba.
39 祝你长寿。 Chúc bạn sống lâu. Zhù nǐ chángshòu.
40 再喝一杯酒吧。 Uống thêm một ly nữa nhé. Zài hè yì bēi jiǔ bā.
41 再喝我就要醉了。 Uống nữa là tôi say mất. Zài hē wǒ jiù yào zuì le.
42 宴会后还有舞会。 Sau bữa tiệc còn có khiêu vũ. Yànhuì hòu hái yǒu wǔhuì.
43 请大家参加。 Mời các bạn tham gia. Qǐng dàjiā cānjiā.
44 还是去唱卡拉OK吧。 Hay là đi hát karaoke đi. Háishì qù chàng kǎlā OK ba.
45 喝醉了,不喜欢跳舞了。 Uống say rồi không muốn đi nhảy nữa. Hē zuì le, bù xǐhuān tiàowǔ le.
46 可是我唱歌不好听。 Nhưng mà tôi hát chán lắm. Kěshì wǒ chànggē bù hǎotīng.
47 唱不好听也唱吧。 Hát chán cũng lên hát đi. Chàng bù hǎotīng yě chàng ba.
48 都是朋友们。 Đều là bạn bè cả mà. Dōu shì péngyoumen.
49 不要害羞。 Đừng ngại ngùng. Bú yào hàixiū.
50 那好吧。 Vậy được rồi. Nà hǎo ba.

Video liên quan

Chủ Đề