Hùng hồn nghĩa là gì

Hùng Hồn Tham khảo


Hùng Hồn Tham khảo Tính Từ hình thức

  • rõ, thông thạo, duyên dáng, well-expressed, thuyết phục, cogent, cảm hứng, nhạc chuông.
  • ý nghĩa, ý nghĩa quan trọng, ảnh hưởng đến, di chuyển, nói, mang thai.
Hùng Hồn Liên kết từ đồng nghĩa: rõ, thông thạo, duyên dáng, thuyết phục, cogent, cảm hứng, ý nghĩa, ảnh hưởng đến, di chuyển, nói, mang thai,

Hùng Hồn Trái nghĩa


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hùng hồn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hùng hồn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hùng hồn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phi-e-rơ làm chứng hùng hồn

2. Và ca đoàn--- họ hát rất hùng hồn.

3. Và ca đoàn—họ hát rất hùng hồn.

4. Đây chính là chứng cứ hùng hồn nhất.

5. Chúng tôi muốn chiến đấu 1 cách hùng hồn.

6. Lý luận của Phao-lô tế nhị nhưng hùng hồn.

7. Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.

8. Đó sẽ là một bức thư rất hùng hồn đó.

9. Bằng Chứng Hùng Hồn của Thượng Đế: Sách Mặc Môn

10. Thật là một lời giải thích vắn tắt rất hùng hồn!

11. Đêm hôm đó, giọng nói hùng hồn của anh Joseph F.

12. Thorn nói hùng hồn “giống như một tộc trưởng vào thời xưa”.

13. Biểu hiện của ông Marvel đã hùng hồn. " - Sau đó dừng lại.

14. Sứ đồ Phao-lô biện hộ hùng hồn cho sự sống lại

15. Đó là chứng thư thứ nhì hùng hồn về Đấng Ky Tô.

16. Tuy nhiên, những điểm hùng hồn đó không nói hết sự kiện.

17. Tôi xin thêm vào lời tuyên bố hùng hồn của Chủ Tịch Monson.

18. Điều gì chứng tỏ hùng hồn cho sự đoàn-kết của Nước Trời?

19. Đền thờ là một bằng chứng hùng hồn rằng sự thiện lành sẽ thắng.

20. Có những bằng chứng hùng hồn cho thấy trận Nước Lụt quả có thật”.

21. [Công 2:14, Trần Đức Huân] Sứ đồ này đã làm chứng hùng hồn.

22. Giọng văn tuy không nhịp nhàng nhưng rất hùng hồn và có sức tác động.

23. Tuy nhiên, bằng chứng hùng hồn nhất được tìm thấy trong Lời Đức Chúa Trời.

24. Hơn nữa, thiếu tá Hubert-Joseph Henry đã tuyên bố hùng hồn trước phiên tòa.

25. Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng.

26. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá.

27. Eyring chia sẻ chứng ngôn hùng hồn này với các phụ nữ của Giáo Hội:

28. Cũng sẽ có bài diễn văn hùng hồn “Hãy tránh những cạm bẫy của Ma-quỉ”.

29. Bằng chứng nào hùng hồn nhất cho thấy Kinh-thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn?

30. Khả năng thuyết phục của ông hùng hồn đến nỗi làm kẻ thù phải lo sợ.

31. Có lúc nên trình bày hùng hồn, nhưng phải tránh những lời khoa trương trống rỗng.

32. Những người khác đã nói một cách hùng hồn về đề tài của buổi họp này.

33. Những bài giảng hùng hồn của anh được dịch sang tiếng Pháp, Đức và Ba Lan.

34. Những hành động như thế có ý nghĩa hơn là những lời lẽ hùng hồn nhất.

35. Môi-se đã được nghe lời tuyên bố hùng hồn về lòng tốt của Đức Chúa Trời

36. Như vậy cách ăn mặc chải chuốt của chúng ta tự nó là cách làm chứng hùng hồn.

37. Sự thờ phượng thống nhất trên khắp đất này đưa đến một sự làm chứng hùng hồn thay!

38. Các chương 1–6 chứa đựng bài giảng hùng hồn của Vua Bên Gia Min cho dân ông.

39. Bạn hãy đọc lời đối đáp ứng khẩu hùng hồn của ông nơi Công-vụ 7:2-53.

40. * Viễn tượng hòa bình thế giới quá hùng hồn, quá thực tiễn để có thể lơ là được.

41. Giê-su đã cho các môn đồ bằng chứng hùng hồn nào rằng ngài đã được sống lại?

42. Sự kiện kỳ diệu này được Joseph Smith thuật lại bằng những lời giản dị nhưng hùng hồn.

43. Chắc chắn hành động cho thấy một cách hùng hồn điều ẩn chứa trong lòng của chúng ta.

44. Tuy nhiên, những lời của ông trong 15 câu đó thật hùng hồn và mang tính chỉ dạy.

45. Ông nói năng hoạt bát, lời lẽ hùng hồn đầy sức thuyết phục và thu húc người nghe.

46. Dù ông ấy thể hiện quan điểm rất hùng hồn, tôi vẫn chưa hoàn toàn bị thuyết phục.

47. Tuy vậy, bằng chứng hùng hồn hơn thế nữa được tìm thấy trong chính nội dung cuốn Kinh-thánh.

48. Quả là một bằng chứng hùng hồn làm sao về sự hoạt động của thánh linh Đức Chúa Trời!

49. Đó là bằng chứng hùng hồn nhất về tình yêu thương của Ngài dành cho mỗi người chúng ta!”

50. Conn đã đôi lần tuyên bố rất hùng hồn về quyết tâm của mình với tương lai gia tộc.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

hùng hồn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hùng hồn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hùng hồn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hùng hồn nghĩa là gì.

- Nói văn chương hay lời nói mạnh mẽ, có sức hấp dẫn.
  • gầy mòn Tiếng Việt là gì?
  • rẻo cao Tiếng Việt là gì?
  • huỳnh tuyền Tiếng Việt là gì?
  • mài miệt Tiếng Việt là gì?
  • trung nguyên Tiếng Việt là gì?
  • phạt vạ Tiếng Việt là gì?
  • Nhơn Thạnh Tiếng Việt là gì?
  • lo liệu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hùng hồn trong Tiếng Việt

hùng hồn có nghĩa là: - Nói văn chương hay lời nói mạnh mẽ, có sức hấp dẫn.

Đây là cách dùng hùng hồn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hùng hồn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề