Hội thoại về du lịch bằng tiếng Hàn

Tôi thích du lịch.
여행하는 것을 좋아해요. Tôi thích nằm nhà hơn đi du lịch.

여행하기보다 집에 있는 것을 좋아해요.

Anh sẽ đi một chuyến vào năm tới chứ ?

내년에 여행을 가실 겁니까?


Tôi muốn đi vịnh Hạ Long.
하롱베이에 가고 싶어요.
Tôi dự định sẽ đi du lịch Lào vào thời gian tới.
다음에는 라오스 여행을 계획 중이에요. Năm nay anh đi du lịch ở đâu ?

올해는 어디로 여행했습니까?

Anh đã bao giờ đi du lịch nước ngoài chưa ?

해외 여행을    있어요?

Tôi đã tới Việt Nam ba lần.

베트남에    보았어요.

Tôi đã đi du lịch Mỹ một chuyến gần đây.

최근에 미국으로 여행갔습니다.

Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.

해외에 나가  적이 없어요.


Mỗi mùa hè tôi đi Vũng Tàu trong 2 tuần.
매년 여름이면 2주일 동안 붕따우에  있습니다. Tôi đang nghĩ đến chuyện đi Châu Âu trong năm nay.

올해에는 유럽에 가려고 합니다

Sưu tầm bởi Trung tâm Tiếng Hàn Newsky
Địa chỉ: 292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM
Liên hệ: 090 999 01 30 – [08] 3601 6727
Chúc các bạn thành công!

Tiếng Hàn giao tiếp


Thời gian đăng: 22/04/2019 10:03

Để phát triển khả năng giao tiếp tiếng Hàn, các bạn có thể xây dựng chúng thành những chủ đề khác nhau. Ở bài viết này, SOFL sẽ cùng bạn học các mẫu câu liên quan đến du lịch.

  1. 언제 관광을 하 시겠습니까?: Lúc nào thì ông định đi du lịch?

  2. 기자로 여행 하십니까? Anh sẽ đi du lịch bằng đường tàu hỏa à?

  3. 식당자는 어디있지요?: Khu ăn uống nằm ở đâu ?

  4. 다음 역은 어디입니까?: Ga sau nằm ở đâu vậy?

  5. 이 강의 이름은 무엇입니까?: Con sông này tên là gì vậy ?

  6. 아닙니다.고속버스로 갑니다: Không. Tôi đi bằng xe bus siêu tốc

  7. 비행기로 가려고 합니다: Tôi dự định đi bằng máy bay

  8. 제주도를 여행 하려고 합니다: Tôi dự định đi du lịch tại đảo Jeju

  9. 나는 다음 주일에 여행을 하려고 합니다: Tôi có kế hoạch đi du lịch vào tuần sau

  10. 어디로 가십니까?: Ông dự định đi đâu?

  11. 경주에 있는 불국사 에 가려고 합니다: Tôi định đi chùa Bulguksa tại Kyongju

  12. 표를 보여 주십시요 : Ông hãy cho tôi xem vé

  13. 창가 침대 아디 있지요?: Khu vườn nằm cạnh cửa sổ ở đâu?

  14. 안내소는 어디 있습니까?: Khu hướng dẫn du lịch ở đâu vậy?

  15. 참 아름답습니다. 이 마을의 이름은무엇입니까?: Ôi, đẹp quá, ngôi làng này tên gì vậy?


    Những câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi du lịch
     

  16. 우리는 약 일주일간 제주도에 머물 려고 합니다: Chúng tôi dự định sẽ ở đảo Jeju khoảng một tuần

  17. 부산에서 제주도까지 배로 약 여덟 시간이 걸립니다: Từ Busan đi đảo Jeju bằng tàu thì mất khoảng 8 tiếng

  18. 기자는 언제 보산으로 떠납니까? Khi nào thì xe lửa sẽ khởi hành đi Busan?

  19. 부산행 일등 차표 두장 만 주십시오 : Bán cho tôi 2 vé loại nhất đi du lịch Busan

  20. 이 기치는 침대차가 있습니까?: Xe lửa này có khoang giường nằm không vậy?

  21. 이것이 부산행 기차입니까? Đây là xe lửa để đi Busan ?

  22. 자 마십시오 ,기차는 몇 분 내에 떠납니다: Xin mời hành khách lên tàu. Tàu sẽ rời bến trong khoảng mấy phút nữa

  23. 전주로 가는 고속버스 정거장은 어디입니까? Chỗ để xe đi Jeju là ở đâu vậy?

  24. 해인사로 가는 약도를 그려 주 시겠습니까? Chỉ cho tôi đường đến Hexa có được không ?

  25. 이것이 서울 경주간의 기차와 고속버스의 완전한 시간표입니다: Đây là vé tàu hỏa và xe bus đi seoul –gyeongju.

  26. 혼자 가십니까: Ông đi du lịch một mình à?

  27. 아닙니다. 한국 친구와 함께 갑니다: Không, tôi đi cùng người bạn Hàn Quốc

  28. 배로 여행 하려고 합니다: Tôi dự định đi du lịch bằng tàu

  29. 몇 시에 비행기가 떠납니까? Khoảng mấy giờ thì máy bay cất cánh ?

  30. 비행기는 도시 반에 떠날 것입니다 : Vào 2 giờ rưỡi máy bay sẽ cất cánh

  31. 유명한 불국사는 어디 있습니까?: Ngôi chùa nổi tiếng nằm ở đâu vậy ?

  32. 나는 당신을 정거장에서 배웅하겠습니다: Tôi sẽ đưa anh ra tận bến xe

  33. 감사합니다.그곳에서 만납시다!: Cảm ơn. Vậy chúng ta hãy gặp nhau ở chỗ đó nhé!


Cách giao tiếp tiếng Hàn khi du lịch

Nếu bạn muốn sử dụng tiếng Hàn vào trong cuộc sống hoặc một công việc thực tế, bạn nên lựa chọn các lĩnh vực có liên quan. Ví dụ: bạn muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch cho các du khách người Hàn Quốc, bạn nên chú trọng vào các chủ đề bằng tiếng Hàn có liên quan đến du lịch. Đó cũng là cách giúp bạn bao quát được nhiều nhất những vấn đề mà mình quan tâm, mục đích công việc thực sự của bản thân.

Vậy để luyện tập kỹ năng giao tiếp, bạn cần phải lưu ý những gì? Điều quan trọng nhất để hình thành thói quen giao tiếp hiệu quả đó là không sợ sai và không ngại nói. Bạn có thể chưa sử dụng được nhiều từ vựng và ngữ pháp, nhưng nếu bạn tự tin thì điều đó sẽ giúp bạn nhanh chóng tiến bộ hơn rất nhiều. Trong công việc, nếu bạn muốn trở thành một người giao tiếp giỏi đừng chỉ chăm chăm vào kiến thức, phải biết cách sử dụng kiến thức đó và tự tin nói chuyện với những người mà bạn gặp.

 

Với chủ đề học tiếng Hàn giao tiếp trên đây, Trung tâm tiếng Hàn SOFL tin rằng các bạn có thể cải thiện thêm vốn từ, đa dạng hơn các mẫu câu và tìm thấy được chủ đề mà mình yêu thích.


 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

website : //trungtamtienghan.edu.vn/

<

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Quay lại

Bản in

Hội thoại 1. Hãy thử đi du lịch đến đảo Jeju.
Nhân viên
어서 오세요. 한국 여행사입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Ơsơ ôsêyô. Han-guk yơhengsaimniđa. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin mời vào. Đây là công ty du lịch Hankuk. Tôi có thể giúp gì qúy khách?

Ri Ri
이번 주말에 한국을 여행하고 싶은데 어디가 좋을까요?
[Ibơn chu-marê Han-gugưl yơheng-hagô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]
Tôi muốn đi du lịch Hàn Quốc vào cuối tuần này, ở đâu thì tốt ạ?

Nhân viên
한국은 제주도와 경주가 유명해요. 3~4월에는 제주도에 유채꽃이 예쁘니까 제주도를 여행해 보세요.
[Han-gugưn Chê-chuđôoa Kyơngchuga yu-myơng-heyô. Samsa-uơrê-nưn Chê-chuđôê yuchhek’ôchhi yêp’ư-nik’a Chê-chuđôrưl yơheng-he pôsêyô.]
Đảo Jeju và Gyeongju ở Hàn Quốc rất nổi tiếng. Vào tháng 3 và tháng 4, hoa cải dầu ở đảo Jeju đẹp lắm, quý khách thử đi du lịch đảo Jeju xem.

Ri Ri
그러면 이번 주 금요일에 떠나서 2박 3일 일정으로 가고 싶어요.
[Kưrơ-myơn ibơn chu kưmyôirê t’ơ-nasơ ibac samil ilch’ơng-ưrô kagô siphơyô.]
Vậy tôi muốn đi vào ngày thứ sáu tuần này theo lịch trình 2 đêm 3 ngày.

Nhân viên
네, 금요일 밤 9시에 출발하는 비행기가 있어요.
[Nê, kưmyôil pam ahôps’i-ê chhulbalha-nưn pihengghiga is’ơyô.]
Vâng, có chuyến bay xuất phát vào lúc 9 giờ tối ngày thứ sáu.

Ri Ri
더 늦은 비행기는 없나요?
[Tơ nư-chưn pihengghi-nưn ơmnayô?]
Không có chuyến bay nào muộn hơn ạ?

Nhân viên
네, 9시가 마지막 비행기입니다.
[Nê, ahôps’iga ma-chi-mac pihengghi imniđa.]
Vâng, chuyến 9 giờ là chuyến bay cuối cùng.

Ri Ri
그러면 9시 비행기로 2명 예약해 주세요.
[Kưrơ-myơn ahôps’i pihengghirô tu myơng yêyakhe chusêyô.]
Vậy đặt trước giúp tôi cho 2 người đi chuyến bay lúc 9 giờ nhé.

Nhân viên
돌아오는 비행기도 예약해 드릴까요?
[Tôraô-nưn pihengghiđô yêyakhe tưrilk’ayô?]
Chị đặt luôn chuyến bay chiều về chứ ạ?

Ri Ri
네, 일요일 저녁 비행기로 예약해 주세요. 호텔도 같이 예약해 주세요.
[Nê, iryôil chơ-nyơc pihengghirô yêyakhe chusêyô. Hôthêlđô kachhi yêyakhe chusêyô.]
Vâng, anh đặt giúp tôi chuyến bay tối ngày chủ nhật. Đặt giùm luôn cho tôi khách sạn nữa.

Nhân viên
네, 알겠습니다. 여권을 보여 주세요.
[Nê, alghês’ưmniđa. Yơk’uơnưl pôyơ chusêyô.]
Vâng, tôi biết rồi ạ. Xin chị cho tôi xem hộ chiếu.

Hội thoại 2. Tôi xin giới thiệu Gyeongju.
Nhân viên
어서 오세요. 한국 여행사입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Ơsơ ôsêyô. Han-guk yơhengsaimniđa.Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin mời vào. Đây là Công ty du lịch Hankuk. Tôi có thể giúp gì quý khách ạ?

Ri Ri
이번 주말에 한국의 문화 유적지를 보고 싶은데 어디가 좋을까요?
[Ibơn chu-marê Han-gugê mun-hoa yu-chơcch’irưl pôgô siphưnđê ơđiga chôưlk’ayô?]
Tôi muốn xem di tích lịch sử văn hóa của Hàn Quốc vào cuối tuần này thì có nơi nào hay ạ?

Nhân viên
하회탈이 유명한 안동과 신라시대의 문화유적지인 경주를 추천해 드릴게요.
[Hahuêthari yu-myơng-han Anđônggoa Sillasiđe-ê mun-hoa yu-chơcch’iin Kyơngchurưl chhhuchhơn-he tưrilk’êyô.]
Tôi xin giới thiệu với quý khách Gyeongju, di tích lịch sử văn hóa của triều đại Silla và khu Andong nổi tiếng với mặt nạ truyền thống Hahwe.

Ri Ri
경주는 뭐가 유명해요?
[Kyơngchu-nưn muơga yu-myơng-heyô?]
Gyeongju nổi tiếng về cái gì vậy?

Nhân viên
경주는 석굴암과 불국사, 첨성대가 유명해요. 또 박물관도 많이 있어요.
[Kyơngchu-nưn Sơk’uramgoa pulgucs’a, chhơmsơngđega yu-myơng-heyô. T’ô pangmulgoanđô mani is’ơyô.]
Gyeongju nổi tiếng với hang đá Seokguram, chùa Bulguksa và đài thiên văn Cheomseongdae.

Ri Ri
경주는 어떻게 가요?
[Kyơngchu-nưn ơt’ơkhê kayô?]
Đến Gyeongju bằng cách nào ạ?

Nhân viên
고속버스와 기차, 비행기를 타고 갈 수 있어요.
[Kôsôcp’ơsư-oa kichha, pihengghirưl thagô kal s’u is’ơyô.]
Quý khách có thể đi bằng xe buýt tốc hành, tàu hỏa hay máy bay.

Ri Ri
기차 여행을 하고 싶어요.
[Kichha yơheng-ưl hagô siphơyô.]
Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa.

Nhân viên
네, 언제 출발하실 거예요?
[Nê, ơnchê chhulbalhasil k’ơyêyô?]
Vâng, vậy khi nào quý khách định khởi hành?

Ri Ri
금요일에 출발해서 3박 4일 일정으로 가고 싶어요.
[Kưmyôirê chhulbalhesơ sambac sail ilch’ơng-ưrô kagô siphơyô.]
Tôi muốn khởi hành vào thứ 6, đi theo lịch trình 3 đêm 4 ngày.

Nhân viên
네, 그러면 기차로 예약해 드리겠습니다. 경주에서는 시티투어 버스를 이용하여 여행하시면 편리하실 거예요. 같이 예약해 드릴까요?
[Nê, kưrơ-myơn kichharô yêyakhe tưrighês’ưmniđa. Kyơngchu-êsơ-nưn sithithu-ơ pơs’ưrưl iyông-hayơ yơheng-hasi-myơn phyơllihasil k’ơyêyô. Kachhi yêyakhe tưirlk’ayô?]
Vâng, vậy tôi sẽ đặt vé tàu hỏa cho cô nhé. Nếu quý khách sử dụng dịch vụ tour du lịch thành phố bằng xe buýt ở Gyeongju thì sẽ thuận tiện hơn. Tôi sẽ đặt trước luôn cho quý khách nhé?

Ri Ri
네, 예약해 주세요. 감사합니다.
[Nê, yêyakhe chusêyô. Kamsahamniđa.]
Vâng, xin đặt luôn cho tôi. Cám ơn chị.

Video liên quan

Chủ Đề