HỌC PHÍ
Các ngành đào tạo đại trà[Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 4]
- Lộ trình tăng học phí dự kiến [theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP]:
Năm học
Nhóm 1
Nhóm 2
2021-2022
1.080.000đồng/sinh viên/tháng
1.290.000đồng/sinh viên/tháng
- Học phí bình quân cho năm học 2021-2022:
+ Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học.
Mã ngành tuyển sinh
TÊN NGÀNH
Tên chuyên ngành [nếu có]
Học phí bình quân năm học 2021-2022
7140202
Giáo dục tiểu học [*]
9,8 triệu đồng
Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP
[Xem chi tiết Nghị định]
7140204
Giáo dục công dân [*]
7140206
Giáo dục thể chất [*]
7140209
Sư phạm toán học [*]
7140210
Sư phạm tin học [*]
7140211
Sư phạm vật lý [*]
7140212
Sư phạm hóa học [*]
7140213
Sư phạm sinh học [*]
7140217
Sư phạm ngữ văn [*]
7140218
Sư phạm lịch sử [*]
7140219
Sư phạm địa lý [*]
7140231
Sư phạm tiếng Anh [*]
7140233
Sư phạm tiếng Pháp [*]
7220201
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.
9,8 triệu đồng
7220201H
Ngôn ngữ Anh khu Hòa An
9,8 triệu đồng
7220203
Ngôn ngữ Pháp
9,8 triệu đồng
7229001
Triết học
9,8 triệu đồng
7310201
Chính trị học
9,8 triệu đồng
7320201
Thông tin - thư viện
9,8 triệu đồng
7310301
Xã hội học
9,8 triệu đồng
7229030
Văn học
9,8 triệu đồng
7310630
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch]
11,7 triệu đồng
7310630H
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] khu Hòa An
11,7 triệu đồng
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
9,8 triệu đồng
7340101
Quản trị kinh doanh
9,8 triệu đồng
7340101H
Quản trị kinh doanh khu Hòa An
9,8 triệu đồng
7340115
Marketing
9,8 triệu đồng
7340120
Kinh doanh quốc tế
9,8 triệu đồng
7340121
Kinh doanh thương mại
9,8 triệu đồng
7340201
Tài chính - ngân hàng
9,8 triệu đồng
7340301
Kế toán
9,8 triệu đồng
7340302
Kiểm toán
9,8 triệu đồng
7620115
Kinh tế nông nghiệp
9,8 triệu đồng
7620115H
Kinh tế nông nghiệp khu Hòa An
9,8 triệu đồng
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp khu Hòa An
9,8 triệu đồng
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
9,8 triệu đồng
7310101
Kinh tế
9,8 triệu đồng
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
11,7 triệu đồng
7850103
Quản lý đất đai
11,7 triệu đồng
7380101
Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp;
- Luật hành chính.
9,8 triệu đồng
7380101H
Luật [Luật hành chính] khu Hòa An
9,8 triệu đồng
7420101
Sinh học
11,7 triệu đồng
7420201
Công nghệ sinh học
11,7 triệu đồng
7420203
Sinh học ứng dụng
9,8 triệu đồng
7440112
Hóa học
11,7 triệu đồng
7720203
Hóa dược
11,7 triệu đồng
7440301
Khoa học môi trường
11,7 triệu đồng
7520320
Kỹ thuật môi trường
11,7 triệu đồng
7460112
Toán ứng dụng
11,7 triệu đồng
7520401
Vật lý kỹ thuật
11,7 triệu đồng
7480101
Khoa học máy tính
11,7 triệu đồng
7480106
Kỹ thuật máy tính
11,7 triệu đồng
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
11,7 triệu đồng
7480103
Kỹ thuật phần mềm
11,7 triệu đồng
7480104
Hệ thống thông tin
11,7 triệu đồng
7480201
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin;
Tin học ứng dụng.
11,7 triệu đồng
7480201H
Công nghệ thông tin khu Hòa An
11,7 triệu đồng
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
11,7 triệu đồng
7520309
Kỹ thuật vật liệu
11,7 triệu đồng
7540101
Công nghệ thực phẩm
11,7 triệu đồng
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
11,7 triệu đồng
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
11,7 triệu đồng
7510601
Quản lý công nghiệp
9,8 triệu đồng
7520103
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.
11,7 triệu đồng
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
11,7 triệu đồng
7520201
Kỹ thuật điện
11,7 triệu đồng
7520207
Kỹ thuật điện tử viễn thông
11,7 triệu đồng
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
11,7 triệu đồng
7580201
Kỹ thuật xây dựng
11,7 triệu đồng
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
11,7 triệu đồng
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
11,7 triệu đồng
7620103
Khoa học đất [Quản lý đất và công nghệ phân bón]
9,8 triệu đồng
7620105
Chăn nuôi
9,8 triệu đồng
7640101
Thú y
9,8 triệu đồng
7620109
Nông học
9,8 triệu đồng
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.
9,8 triệu đồng
7620112
Bảo vệ thực vật
9,8 triệu đồng
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
9,8 triệu đồng
7620301
Nuôi trồng thủy sản
9,8 triệu đồng
7620302
Bệnh học thủy sản
9,8 triệu đồng
7620305
Quản lý thủy sản
9,8 triệu đồng
Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao: [Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4,5]
TT
Mã ngành tuyển sinh
Ngành
Học phí bình quân
1
7420201T
Công nghệ sinh học CTTT
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.
[Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học]
2
7620301T
Nuôi trồng thủy sản CTTT
3
7340120C
Kinh doanh quốc tế CLC
Cố định trong suốt khóa học
30 triệu đồng/năm
4
7340201C
Tài chính ngân hàng CLC
5
7220201C
Ngôn ngữ Anh CLC
6
7480201C
Công nghệ thông tin CLC
Cố định trong suốt khóa học
30 triệu đồng/năm
7
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC
8
7540101C
Công nghệ thực phẩm CLC
9
7520201C
Kỹ thuật điện CLC
10
7580201C
Kỹ thuật Xây dựng CLC