34 tuổi tiếng Anh là gì

Facebook
Twitter
Pinterest
Email

    Các con số cũng là một phần khá hóc búa trong việc học từ vựng tiếng anh, nếu bạn có thể thuộc và đọc được trôi chảy các số từ 1 đến 100 trang tiếng anh thì bạn sẽ có thể nói và viết được bất kỳ con số nào trong tiếng anh. Tuy nhiên, mặc dủ chỉ là những số đơn giản, nhưng với các bạn mới bắt đầu học tiếng anh, đặc biệt là tiếng anh giao tiếp thì có thể sẽ gặp một chút khó khăn trong quá trình sử dụng.

    Vậy nên, hôm nay Edutrip sẽ tặng bạn danh sách chi tiết các số từ 1 đến 100 trong tiếng anh, bao gồm cách viết và phiên âm cụ thể.đây cũng là một trong những tài liệu tiếng anh nên tham khảo để nâng cao kỹ năng và trình độ tiếng Anh của bạn

    1.Từ Vựng Về Các Số Đếm Từ 1 Đến 100

    1

    On

    2

    Two

    3

    Three

    4

    Four

    5

    Five

    6

    Six

    7

    Seven

    8

    Eight

    9

    Nine

    10

    Ten

    11

    eleven

    12

    twelve

    13

    thirteen

    14

    fourteen

    15

    fifteen

    16

    sixteen

    17

    seventeen

    18

    eighteen

    19

    nineteen

    20

    twenty

    21

    twenty-
    one

    22

    twenty-
    two

    23

    twenty-
    three

    24

    twenty-
    four

    25

    twenty-
    five

    26

    twenty-
    six

    27

    twenty-
    seven

    28

    twenty-
    eight

    29

    twenty-
    nine

    30

    thirty

    31

    thirty-
    one

    32

    thirty-
    two

    33

    thirty-
    three

    34

    thirty-
    four

    35

    thirty-
    five

    36

    thirty-
    six

    37

    thirty-
    seven

    38

    thirty-
    eight

    39

    thirty-
    nine

    40

    forty

    41

    forty-
    one

    42

    forty-
    two

    43

    forty-
    three

    44

    forty-
    four

    45

    forty-
    five

    46

    forty-
    six

    47

    forty-
    seven

    48

    forty-
    eight

    49

    forty-
    nine

    50

    fifty

    51

    fifty-
    one

    52

    fifty-
    two

    53

    fifty-
    three

    54

    fifty-
    four

    55

    fifty-
    five

    56

    fifty-
    six

    57

    fifty-
    seven

    58

    fifty-
    eight

    59

    fifty-
    nine

    60

    sixty

    61

    sixty-
    one

    62

    sixty-
    two

    63

    sixty-
    three

    64

    sixty-
    four

    65

    sixty-
    five

    66

    sixty-
    six

    67

    sixty-
    seven

    68

    sixty-
    eight

    69

    sixty-
    nine

    70

    seventy

    71

    seventy-
    one

    72

    seventy-
    two

    73

    seventy-
    three

    74

    seventy-
    four

    75

    seventy-
    five

    76

    seventy-
    six

    77

    seventy-
    seven

    78

    seventy-
    eight

    79

    seventy-
    nine

    80

    eighty

    81

    eighty-
    one

    82

    eighty-
    two

    83

    eighty-
    three

    84

    eighty-
    four

    85

    eighty-
    five

    86

    eighty-
    six

    87

    eighty-
    seven

    88

    eighty-
    eight

    89

    eighty-
    nine

    90

    ninety

    91

    ninety-
    one

    92

    ninety-
    two

    93

    ninety-
    three

    94

    ninety-
    four

    95

    ninety-
    five

    96

    ninety-
    six

    97

    ninety-
    seven

    98

    ninety-
    eight

    99

    ninety-
    nine

    100

    one hundred

    Trên đây là tổng hợp cách viết, đọc, của các số từ 1 đến 100 trong tiếng Anh, mong có thể giúp các bạn tăng khả năng từ vựng tiếng Anh về các con số

    Video liên quan

    Chủ Đề