Từ ngoại lai thường gặp trong tiếng Trung
>>>Download Tài Liệu Học Tiếng Trung Miễn Phí
1. Từ ngoại lai dùng chữ Hán có cách phát âm gần giống để dịch:
Ví dụ:
酷 / Kù /:cool
迪斯科 /Dísīkē /: disco
欧佩克 / Oupèikè / : OPEC
托福 / Tuōfú /: TOEFL
雅皮士 / Yǎpíshì/: Yuppies
特氟隆 / Tè fú lóng /: teflon
比基尼 /Bǐjīní /: bikini
尤里卡 / Yóu lǐ kǎ /: EURECA
披头士 / Pī tóu shì /: Beatles
腊克 / Là kè /: locquer
妈咪 / Mā mī /: mummy
朋克 / Péngkè/ : punk
黑客 / Hēikè /: hacker
克隆 /Kèlóng /: clone
2. Từ ngoại lai tiếng Trung nửa âm nửa nghĩa:
TH1: Phần phía trước biểu thị âm, phần phía sau biểu thị nghĩa:
呼拉圈 / Hū lā quān /: hula-hoop
冰淇淋 / Bīngqílín /: ice-cream
因特网/Yīntèwǎng /: internet
道林纸 / Dào lín zhǐ /:Dowling paper
唐宁街 / Tángníng jiē/: Downing street
TH2: Phần phía trước biểu thị nghĩa, phần phía sau biểu thị âm:
文化休克 / Wénhuà xiūkè/: culture shock
水上芭蕾 / Shuǐshàng bālěi/: water ballet
奶昔 / Nǎi xī / milk shake
嘉年华会 -/Jiāniánhuá huì /: carnival
3.Từ ngoại lai tiếng Hán với hình thái Dịch âm + chữ Hán:
嘉年华会 /Jiāniánhuá huì /: carnival+会 = lễ hội carnival
高尔夫球 / Gāo'ěrfū qiú /: golf+球= Sân golf
保龄球 / Bǎolíngqiú /: bowling+球= Bóng bowling
桑拿浴/ Sāngná yù/: sauna+浴: tắm xông hơi
拉力赛 / Lālìsài / : rally+赛 = Cuộc biểu tình
拷机 /Kǎo jī /: call+机= Thiết bị sao chép, nhân bản ổ cứng
打的 / Dǎ di/: 打+taxi
小巴 /Xiǎo bā/: 小+bus
中巴 / Zhōng bā/: 中+bus
酒吧 /Jiǔbā/ 酒+bar
4、Từ ngoại lai tiếng Trung dịch theo âm lẫn nghĩa
施乐 / Shīlè/: Xerox
香波 / Xiāngbō / : shampoo
味美思 / Wèiměi sī / vercuth
销品茂 / Xiāo pǐn mào / shopping mall
5.Từ vay mượn trong tiếng Trung
Tức là từ mượn hình thức kết cấu và nghĩa của từ Tiếng Anh để dịch:
超人 / Chāorén /: superman
超级明星 / Chāojí míngxīng/: superstar
超市 / Chāoshì /: supermarket
毫微技术 / Háo wéi jìshù /: nano-technology
千年虫 /Qiānnián chóng/ : millennium bug
热线 / Rèxiàn /: hot line
冷战 / Lěngzhàn /: cold war
绿卡 / Lǜkǎ /: green card
情商 / Qíngshāng/ : emotional quotient [EQ]
6.Từ ngoại lai có Chữ Latinh+ chữ Hán
Ví dụ: CT检查、BP机、T恤衫、IC卡、PHS电话机、SOS儿童村、三S研究会、ABC原则、OA病、BB仔、5A办公室、ABC革命、ZTZF学习等。
Bạn thường gặp những từ ngoại lai tiếng Trung thú vị nào trong quá trình học tiếng Hàn? Chia sẻ cùng KOKONO nhé!
>>>Từ láy tiếng Trung thường gặp