Hay có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ háy là gì:

háy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ háy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa háy mình


0

  0


. Đưa mắt nhìn nghiêng.


0

  0


đg. [ph.]. Đưa mắt nhìn nghiêng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "háy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "háy": . hà y hay hãy háy hẩy hủy húy. Nhữ [..]


0

  0


đg. [ph.]. Đưa mắt nhìn nghiêng.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

hẩy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hẩy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hẩy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hẩy nghĩa là gì.

- đgt. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.
  • máy giặt Tiếng Việt là gì?
  • say mèềm Tiếng Việt là gì?
  • trọng tội Tiếng Việt là gì?
  • dung túng Tiếng Việt là gì?
  • tre non dễ uốn Tiếng Việt là gì?
  • thuốc nhuộm Tiếng Việt là gì?
  • sạch trụi Tiếng Việt là gì?
  • trẻ thơ Tiếng Việt là gì?
  • gieo rắc Tiếng Việt là gì?
  • mưa chùm mây Tiếng Việt là gì?
  • kiến cánh Tiếng Việt là gì?
  • quen thói Tiếng Việt là gì?
  • tơ vương Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hẩy trong Tiếng Việt

hẩy có nghĩa là: - đgt. . . Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. . . ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. . . Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.

Đây là cách dùng hẩy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hẩy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

hay tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hay trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hay trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hay nghĩa là gì.

- 1 đg Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó [dùng sau sẽ, hẵng, hãy]. Tính liệu cách xử lí [nói về việc trong tương lai]. Sau hẵng hay, không hứa trước được.- 2 t Được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn. Liều thuốc hay. Ngựa hay. Một sáng kiến hay [kết hợp hạn chế]. Có tác dụng đem lại sự tốt lành. Nói điều hay, làm việc tốt. Tin hay bay xa [tng.]. Xảy ra chuyện không hay [kng.]. Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú. Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay. Đứa bé trông rất hay.- 3 p. Thường thường, một cách thường xuyên. Ông khách hay đến chơi.- 4 k. Từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại. Về hay ở? Anh hay nó đi cũng được.
  • Cổ Nhuế Tiếng Việt là gì?
  • chuyển dịch Tiếng Việt là gì?
  • Cầm đường Tiếng Việt là gì?
  • chất chứa Tiếng Việt là gì?
  • thí sai Tiếng Việt là gì?
  • khai xuân Tiếng Việt là gì?
  • nội các Tiếng Việt là gì?
  • Họ Đào vận bịch Tiếng Việt là gì?
  • phong vân Tiếng Việt là gì?
  • tuyệt chủng Tiếng Việt là gì?
  • Thử Thủ Tiếng Việt là gì?
  • Quỳnh Hoà Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hay trong Tiếng Việt

hay có nghĩa là: - 1 đg. . Biết là có điều nào đó đã xảy ra. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó. . [dùng sau sẽ, hẵng, hãy]. Tính liệu cách xử lí [nói về việc trong tương lai]. Sau hẵng hay, không hứa trước được.. - 2 t. . Được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt. . Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn. Liều thuốc hay. Ngựa hay. Một sáng kiến hay. . [kết hợp hạn chế]. Có tác dụng đem lại sự tốt lành. Nói điều hay, làm việc tốt. Tin hay bay xa [tng.]. Xảy ra chuyện không hay. . [kng.]. Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú. Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay. Đứa bé trông rất hay.. - 3 p. Thường thường, một cách thường xuyên. Ông khách hay đến chơi.. - 4 k. Từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại. Về hay ở? Anh hay nó đi cũng được.

Đây là cách dùng hay Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hay là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈheɪ/

Hoa Kỳ[ˈheɪ]

Danh từSửa đổi

hay /ˈheɪ/

  1. Cỏ khô [cho súc vật ăn]. to make hay — dỡ cỏ để phơi khô

Thành ngữSửa đổi

  • to hit the hay: [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] đi nằm, đi ngủ.
  • to look for a needle in a bottle [bundle] of hay: Xem Needle.
  • to make hay while the sun shines: [Tục ngữ] Tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ.
  • to make hay of: Làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn [cái gì].
  • not hay: [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá.


Ngoại động từSửa đổi

hay ngoại động từ /ˈheɪ/

  1. Phơi khô [cỏ].
  2. Trồng cỏ [một mảnh đất].
  3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Cho ăn cỏ khô.

Nội động từSửa đổi

hay nội động từ /ˈheɪ/

  1. Dỡ cỏ phơi khô.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 台: hai, hay, di, thay, thai, thơi, đày, đài, thài
  • 能: nâng, hay, năng, nưng, năn, nấng, nậng, nằng, nại
  • 咍: hai, hay, thay, hẫy, hãy, hây
  • 𣕘: hay

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haj˧˧haj˧˥haj˧˧
haj˧˥haj˧˥˧

Tính từSửa đổi

  1. Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ ủng hộ của đa số người được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Với nghĩa này, từ này thường được sử dụng trong các phạm trù liên quan đến nghệ thuật. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt.
  2. Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn. Liều thuốc hay. Ngựa hay. Một sáng kiến hay.
  3. [kết hợp hạn chế]. Có tác dụng đem lại sự tốt lành. Nói điều hay, làm việc tốt. Tin hay bay xa [tục ngữ]. Xảy ra chuyện không hay
  4. [khẩu ngữ]. Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú. Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay. Đứa bé trông rất hay.
  5. Làm người khác trở nên khó hiểu, bối rối vì tính lạ lùng của một ai hay cái gì đó, thường dùng với ý chỉ trích hoặc ngạc nhiên. Chị này hay thật nhỉ, đi làm trễ còn đòi tăng lương.
  6. Như thường xuyên. Ông khách hay đến chơi.

Liên từSửa đổi

  1. Như hoặc. Về hay ở? Anh hay nó đi cũng được.

Động từSửa đổi

  1. Như biết. Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó.
  2. [dùng sau "sẽ", "hẵng", "hãy"]. Tính liệu cách xử lí [nói về việc trong tương lai]. Sau hẵng hay, không hứa trước được.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • thường xuyên
  • hoặc
  • biết

Trái nghĩaSửa đổi

  • dở

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tham khảoSửa đổi

Video liên quan

Chủ Đề