Con gà cục tác la chanh là gì

Con gà cục tác lá chanh. Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi.
Con chó khóc đứng khóc ngồi. Bà ơi đi chợ mua tôi đồng riềng.

cục tác

@cục tác *Tính từ -từ mô phỏng tiếng gà mái kêu to sau khi đẻ hoặc khi hoảng sợ =gà đẻ gà cục tác [tng]

ủn ỉn

@ủn ỉn *Tính từ -từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ =đàn lợn ủn ỉn đòi ăn

riềng

@riềng *Danh từ -cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay và thơm, dùng làm gia vị =cá kho riềng *Động từ -trách mắng gay gắt, nặng lời =riềng cho một trận *Tiền tố riềng ấm, riềng gió, riềng lưỡi ngắn, riềng mẻ, riềng nếp, riềng rừng, riềng tàu. *Hậu tố cây riềng, củ riềng, dong riềng. *Khác trường nghĩa riềng một trận /cà riềng cà tỏi. *Từ liên quan Riền [không có], Ghiền.

đồng

@đồng *Danh từ -kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững =lõi dây điện làm bằng đồng ~ mâm đồng ~ tượng đúc đồng -người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian =ông đồng, bà cốt ~ cô đồng -từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ =đổi đô la lấy đồng nhân dân tệ -từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn =đồng xu ~ hai đồng tiền kẽm ~ một đồng trinh -đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam =phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng -tiền bạc nói chung =đồng lương có hạn ~ trong nhà cũng có đồng ra đồng vào -đồng cân [nói tắt] =mất cái nhẫn một đồng -khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v. =đồng cỏ ~ đồng lúa ~ vác cuốc ra đồng *Tính từ -giống như nhau, không có gì khác nhau =vải đồng màu ~ mọi người đồng sức, đồng lòng *Khác -yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa 'cùng với nhau, cùng trong một lúc', như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v.

đứng

@đứng *Danh từ -xem đấng *Động từ -ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi =mọi người đều đứng ~ nó đang đứng trước cửa -ở vào một vị trí nào đó =đứng cuối danh sách ~ họ đang đứng trước một thử thách gay go -tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó =đứng ra dàn xếp mọi chuyện -ở trạng thái ngừng chuyển động, phát triển =trời đứng gió ~ sợ đứng tim ~ chặn đứng âm mưu của kẻ thù -tồn tại, không bị đổ =họ đã đứng vững trên thương trường mấy chục năm nay *Tính từ -có vị trí thẳng góc với mặt đất =vách núi dựng đứng

ngồi

@ngồi *Động từ -ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt với đứng, nằm =anh ấy đang ngồi -ở nơi, ở vị trí nào đó trong thời gian tương đối lâu để làm việc gì =hắn đang ngồi ở nhà đá ~ ngồi ở ghế trưởng phòng *Tiền tố ngồi ăn núi lở, ngồi bẹp, ngồi bệt, ngồi bó gối, ngồi chềm bệp [chèm bẹp], ngồi chệt, ngồi chò hỏ, ngồi chồm chỗm, ngồi chồm hỗm, ngồi chum hủm, ngồi chum ngủm, ngồi chưa nóng chỗ, ngồi dai khoai nát, ngồi đồng, ngồi đống thóc móc đống vàng, ngồi không, ngồi lê [đôi mách], ngồi lên lưng cọp, ngồi mát ăn bát vàng, ngồi như bụt mọc, ngồi như phỗng, ngồi phệt, ngồi rồi, ngồi tréo mảy, ngồi tù, ngồi xếp bằng, ngồi xó ró như chó tiền rưỡi, ngồi xổm *Hậu tố ăn không ngồi rồi, ăn xem nồi ngồi xem hướng, đứng ngồi không yên, khóc đứng khóc ngồi. *Khác trường nghĩa ngồi dưng. *Từ liên quan Ngòi.

chanh

@chanh *Danh từ -cây ăn quả cùng họ với cam, quả nhỏ, có nhiều nước, vị chua, thường dùng làm gia vị hay pha nước giải khát *Tiền tố chanh cam, chanh chua, chanh cốm, chanh dây, chanh đào, chanh khế một lòng, chanh muối, chanh so đa. *Hậu tố cam chanh, cây chanh, dây chanh, hoa chanh, lá chanh, nước chanh, quả chanh, trái chanh. *Từ liên quan Tranh.

lợn

@lợn *Danh từ -thú guốc chẵn, chân ngắn, mõm dài và vểnh, ăn tạp, nuôi để lấy thịt và mỡ =thịt lợn ~ nuôi lợn *Tiền tố lợn bột, lợn cà, lợn cấn, lợn cỏ, lợn con, lợn dái, lợn đầu câu cuối, lợn gạo, lợn giò bò bắp, lợn giống, lợn hạch, lơn hơi, lợn ỉ, lợn lai, lợn lòi, lợn mạ, lợn nái, lợn rừng, lợn sề, lợn sữa, lợn thịt, lợn vòi, lợn xổi. *Hậu tố bắt lợn, chuồng lợn, con lợn, cũi lợn. *Khác trường nghĩa lợn cợn, chim lợn, gấu lợn. *Từ liên quan Lợng [không có].

chợ

@chợ *Danh từ -nơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những buổi hoặc những ngày nhất định =phiên chợ ~ ồn ào như chợ vỡ ~ đầu đường xó chợ [tng] *Tính từ -[hàng hoá] có chất lượng thấp, giá cả tương đối rẻ, bày bán ở nhiều nơi =hàng chợ *Tiền tố chợ búa, chợ chiều, chợ đen, chợ đỏ, chợ giời [trời], chợi nổi, chợ phiên, chợ trưa [dưa héo]. *Hậu tố bãi chợ, chạy chợ, [đầu đường] xó chợ, đi chợ, hội chợ, lò chợ, vỡ chợ, phiên chợ, tàu chợ. *Từ liên quan Trợ.

hành

@hành *Danh từ -cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình củ, dùng làm gia vị *Động từ -thực hành [nói tắt] =học phải đi đôi với hành -làm cho phải khổ sở =cơn đau hành tôi suốt đêm *Tiền tố hành biên, hành binh, hành chính, hành cốt, hành cung, hành cước [đi bộ], hành dinh, hành doanh, hành đạo, hành động, hành giả, hành gian, hành hạ, hành hạt, hành hình, hành hoa, hành hung, hành hương, hành khách, [mấy người] hành khất, hành khiển, hành khúc, hành kinh, hành lạc, hành lang, hành lễ, hành lệnh, hành lí, hành nghề, hành nhân, hành pháp, hành quân, hành quyết, hành ta, hành tâm, hành tẩu, hành tây, hành thích, hành tinh, hành tội, hànhtrang, hành trình, hành tá tràng, hành vi, hành xử. *Hậu tố ban hành, bộ hành, củ hành, điều hành, đồng hành, học hành, quân hành, phát hành, thi hành, thịnh hành, thông hành, thực hành *Khác trường nghĩa hành nang, hành não, hành tá tràng, hành tung, hành tủy, hành văn, hành viện [nhà chứa] /[hình] bình hành.

khóc

@khóc *Động từ -chảy nước mắt do đau đớn, khó chịu hay xúc động mạnh =em bé đang khóc -tỏ lòng thương tiếc đối với người thân thiết, ruột thịt đã chết =bà ấy đang khóc chồng *Tiền tố khóc bạn, khóc cha khóc mẹ, khóc cho, khóc dạ đề, khóc dở chết dở, khóc đứng khóc ngồi, khóc lóc, khóc măng, [thương vay] khóc mướn, khóc người, khóc như mưa, khóc như ri, khóc rấm rứt, khóc than, khóc thầm, khóc thé, khóc thuê khóc mướn, khóc vì. *Hậu tố con khóc, dở khóc dở cười, than khóc, thương khóc, vui đến phát khóc. *Từ liên quan Khốc.

cục

@cục *Danh từ -từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định =cục phấn ~ cục đất, bột vón thành cục -cơ quan quản lí một ngành công tác chuyên môn của nhà nước, thường trực tiếp thuộc quyền quản lí của bộ hay tổng cục =cục quản lí xuất nhập cảnh ~ cục điện ảnh *Tính từ -[tính] dễ nổi cáu và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo, hung tợn =tính hiền nhưng cục *Tiền tố cục bộ, cục cằn, cục diện, cục đá, cục gạch, cục kẹo, cục phó, cục súc, cục trưởng, cục thuế, cục tính. *Hậu tố bố cục, chi cục, phân cục, toàn cục, tổng cục.

tác

@tác *Động từ -[hươu, nai] kêu =con nai tác *Tiền tố tác ác, tác chiến, tác chừng, tác dụng, tác đa, tác động, tác gia, tác giả, tác hại, tác họa, tác hoác, tác hợp, tác nghiệp, tác nhân, tác oai tác quái, tác phẩm, tác phong, tác phúc, tác thành, tác uy, tác yêu tác quái. *Hậu tố cảm tác, canh tác, chế tác, công tác, cộng tác, danh tác, động tác, hợp tác, phóng tác, sáng tác, tạo tác, thao tác, trước tác, tuổi tác, tuyệt tác, tương tác. *Khác trường nghĩa [gà] cục tác, tan tác, tao tác, táo tác. *Từ liên quan Tát.

tôi

@tôi *Danh từ -quan, phục vụ cho vua, trong quan hệ với vua =người tôi trung ~ quan hệ vua - tôi *Động từ -nung hợp kim đến nhiệt độ nhất định, rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền =họ đang tôi gang thép -cho vôi sống vào nước để hoà cho tan ra =tôi vôi *Đại từ -từ cá nhân dùng để tự xưng với người ngang hàng hoặc khi không cần tỏ thái độ tình cảm gì =việc của tôi cứ để tôi làm ~ quê hương tôi ~ "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" [Cdao] *Tiền tố [kiếp, phận] tôi đòi, tôi hiền, tôi luyện, tôi mọi, tôi ngay, tôi ngươi, tôi nịnh, tôi rèn, tôi tớ, tôi trung, tôi *Hậu tố Cái Tôi, anh tôi, chị tôi, làm tôi làm tớ, thép tôi, vôi tôi. *Khác trường nghĩa [đám] tôi tôi, tôi tối, tôi tội, tôi vôi. *Từ liên quan Toi.

chó

@chó *Danh từ -gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn =chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng [tng] -con chó; dùng để ví kẻ đáng khinh miệt, và làm tiếng mắng nhiếc =đồ chó! ~ cư xử như thế thì chó thật! *Tiền tố chó biển, chó bông, chó cảnh, chó cái, chó cắn [áo rách], chó chết, chó cùng rứt giậu, chó cứu hộ, chó đẻ, chó đểu, chó ghẻ, chó hùa, [giống] chó lài, chó má, chó ngao, chó ngáp [phải ruồi], chó Phú Quốc, chó rừng, chó săn, chó sói, chó xù. *Hậu tố đồ chó, mặt chó, chơi với chó, chó liếm mặt. *Từ liên quan Chóa, Tró [không có].

ỉn

@ỉn *Động từ -từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ khi đòi ăn

ơi

@ơi *Cảm từ -tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết =mẹ ơi! ~ "Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." [Cdao] -tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hoặc người dưới =[- chị ơi!] - ơi! đợi chị một tí! -tiếng gọi dùng để kêu với ý than vãn ="Trời ơi có thấu tình chăng! Bước sang mười sáu ông trăng gần già." [Cdao]

đi

@đi *Động từ -[người, động vật] tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp =ông ấy đang đi trên hè đường ~ con ngựa bạch đi trong vườn bách thú -[người] di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì =mẹ đi chợ ~ tôi đi Hà Nội -chết [lối nói kiêng tránh] =ông cụ đã đi rồi -di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó =học sinh đi học ~ cả nhà chị ấy đi du lịch ~ anh ấy đi làm ca đêm -[phương tiện vận tải] di chuyển trên một bề mặt =xe đi chậm rì rì ~ ca nô đi nhanh hơn thuyền -từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí =quay mặt đi ~ nhìn đi chỗ khác ~ kẻ chạy đi, người chạy lại -từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa =xoá đi một chữ ~ việc đó rồi sẽ qua đi ~ cố tình hiểu khác đi -từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm =sợ quá, mặt tái đi ~ ốm lâu, người gầy rộc đi ~ bệnh tình đã giảm đi nhiều -chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới [trong chơi cờ] =tôi đi con mã ~ anh ta vừa đi một nước cờ cao -biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật =võ sư đi vài đường kiếm ~ anh ấy đi một bài quyền -làm, hoạt động theo một hướng nào đó =ông luôn đi sâu vào quần chúng -tiến đến một kết quả nào đó =họ đã đi đến thống nhất ~ mọi người đi đến kết luận -chuyển sang, bước vào một giai đoạn, một trạng thái khác =nhà máy đã đi vào hoạt động ~ công việc của chúng tôi đã đi vào nền nếp -đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ =gia đình đi một câu đối mừng thọ ông thông gia ~ ông ấy đi phong bì mừng đám cưới -mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ =đi găng tay -gắn với nhau, phù hợp với nhau =ghế thấp quá, không đi với bàn ~ màu quần không đi với màu áo -đi ngoài [nói tắt] =bệnh nhân đi ra máu *Phụ từ -từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục =cút đi! ~ im đi! ~ chúng mình đi chơi đi! ~ tranh thủ nghỉ đi cho lại sức *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin =đời nào mẹ lại đi ghét con! -từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa =buồn quá đi mất! ~ mê tít đi ~ rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! -từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể =nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng -từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này =cứ cho là thế đi thì đã sao? ~ cứ tính tròn là 5 nghìn đi, cũng vẫn rẻ

con

@con *Danh từ -người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra [có thể dùng để xưng gọi] =lợn nái đẻ được mười con ~ con hơn cha là nhà có phúc [tng] -từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật =con mèo ~ con chim ~ trong chuồng nuôi hai con ngựa -từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật =con tim ~ con sông bên lở bên bồi ~ con đường làng ~ con tàu bắt đầu chuyển bánh -từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật =con kia, lại đây tao bảo ~ con chị cõng con em -hình thể, vóc dáng của con người, nói chung =dáng người to con ~ nhỏ con nhưng rất nhanh nhẹn *Tính từ -thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính =chặt rễ con, chừa rễ cái ~ bỏ đường con, đi theo đường lớn -nhỏ, bé =dao con ~ cái bát con ~ trước nhà có cái sân con *Tiền tố con bạc, con bài, con bế con bồng, con bệnh, con buôn, con cà con kê, con cả, con cái, con cháu, con chiên, con chồng, con chú con bác, con chuột, con cò, con con, con cưng, con dao [hai lưỡi], con dâu, con dấu, con dì, con già, con đẻ, con đen, con đỏ, con gái, con giống, con hát, con hoang, con hư, con lắc, con lăn, con mắt, con mọn, con một, con ngươi, con người, con nhỏ, con nít, con nợ, con nuôi, con ranh, con rể, con rối, con so, con sen, con số, con tạo [lá lay], con tim, con tin, con trẻ. *Hậu tố bà con, bé con, bế con, bố con, cò con, dạ con, gà con, lon con, mẹ con, nậng con, xe con.

@bà *Danh từ -người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ [có thể dùng để xưng gọi] =bà nội ~ cháu chào bà ạ! ~ con hư tại mẹ, cháu hư tại bà [tng] -từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn bà đứng tuổi hoặc được kính trọng =bà giáo ~ bà bộ trưởng ~ bà mẹ Việt Nam anh hùng -từ người đàn bà dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hách dịch =rồi sẽ biết tay bà! *Tiền tố bà chúa, bà con, bà cô, bà cốt, bà đồng, bà đỡ, bà già, bà mụ, [ông tơ] bà nguyệt, bà nhạc, bà phước, bà xã, bà xơ. *Tiền tố đàn bà, mụ bà, *Khác trường nghĩa bà ba, bà la môn

@gà *Danh từ -gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy =tiếng gà gáy sáng ~ gà đẻ gà cục tác [tng] *Động từ -mách cho cách thoát khỏi thế bí =gà bài cho bạn ~ ông gà cho nó một nước cờ *Tiền tố gà ác, gà bài [thi], gà chọi, gà cồ, gà công nghiệp, gà gáy, gà giò, gà gô [con đa đa], gà [mái] hoa, gà hồ, gà lôi, gà lơgo, gà mái, gà nòi, gà nước cờ, gà què, gà qué, gà pha, gà ri, gà sao, gà tây, gà tồ, gà trống. *Hậu tố chọi gà, con gà, cựa gà, [nổi] da gà, đá gà, đầu gà, làm gà, lông gà, mào [mồng] gà, quáng gà, thịt gà. *Khác trường nghĩa gà đồng [con ếch], gà gật, gà mờ, gà nước / cỏ gà, gật gà, [hoa] mào gà, ngủ gà [ngủ gật]. *Từ liên quan Rà.

mua

@mua *Danh từ -cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng *Động từ -đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật =chị ấy đang mua hàng ~ mua thức ăn -bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn =tự dưng mình mua cái bực vào người ~ mua thù chuốc oán *Tiền tố mua bán, mua bò vẽ bóng, mua buôn, mua bưởi bán bòng, mua chịu, mua chui bán lủi, mua chuộc, mua danh bán tước, mua dây buộc mình, mua đắt bán rẻ, mua đi bán lại, mua đường, mua gánh bán bưng, mua gian bán lận, mua hàng, mua heo chọn nái, mua gái chọn dòng, mua lẻ, mua mèo trong bị, mua não chuốc phiền, mua như ăn cướp, mua quan bán chức, mua rẻ bán đắt, mua sắm, mua sỉ, mua tảo bán tần, mua thù chuốc oán, mua tình chuốc nghĩa, mua trâu bán trả, mua trâu xem vó lấy vợ xem nòi, mua việc, mua vui. *Hậu tố bán mua, đi mua, hoa mua, tiền mua. *Khác trường nghĩa

@lá *Danh từ -bộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây =lá dong ~ tằm ăn lá dâu ~ vạch lá tìm sâu [tng] -từ dùng để chỉ từng đơn vị vật có hình tấm mảnh nhẹ hoặc giống như hình cái lá =lá thư ~ lá bài tú lơ khơ ~ lá cờ tổ quốc ~ lá phổi *Tiền tố lá bài, lá bắc, lá buồn, lá cải, lá cẩm, lá chắn, lá chét, lá cọ, lá cờ, lá gan, lá kép, lá lách, lá lẩu, lá lốt, lá mặt lá trái, lá mầm, lá mía, lá ngọc cành vàng, [quần, gạch] lá nem, lá ngón, lá phổi, lá rụng về cội, lá sách, lá sen, lá thắm chỉ hồng, lá thư, [quần] lá tọa, lá vàng. *Hậu tố áo lá, báo lá cải, bẹ lá, cặp ba lá, cây lá, chè lá, chuối lá, lèo lá, mỡ lá, nón lá, phiến lá, sâu cuốn lá, thuốc lá, trà lá, xỏ lá. *Khác trường nghĩa giáp lá cà, lông lá.

cho

@cho *Động từ -chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả =mẹ cho tôi tiền -làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì =cô giáo cho học sinh điểm 10 ~ anh cho tôi thời gian để chuẩn bị ~ lịch sử cho ta nhiều bài học quý -tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó =tôi cho xe đi chậm lại ~ công nhân cho máy chạy thử ~ gia đình cho người đi tìm con trâu lạc -chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng =cho dầu vào máy ~ cho vào nồi canh một ít mì chính ~ hàng đã cho lên tàu -coi là, nghĩ rằng =hắn cho mình là giỏi ~ tôi cho rằng đó không phải là việc xấu -chuyển, đưa hoặc bán cho [nói tắt] =anh cho tôi một cốc bia nhé *Giới từ -từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến =gửi thư cho bạn ~ đưa tiền cho mẹ ~ nói cho mọi người rõ ~ không may cho anh ta -từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến =viết cho rõ ràng ~ học cho giỏi ~ chờ cho trời sáng hãy đi ~ đói cho sạch, rách cho thơm [tng] -từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến =khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét [tng] *trợ từ -từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ [cho là có thể như thế] =mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi ~ không tin cho lắm -từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng =đánh cho một trận ~ làm như thế để nó mắng cho! -từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm =mong anh giúp cho ~ để tôi làm cho ~ mời ông đi cho! *Tiền tố cho biết [tay], cho bõ [ghét], cho bú, cho cam, cho đi, cho điểm, cho hay, cho không, cho là, cho làm, cho lên [mây], cho lui, cho luôn, cho nên, cho phép, cho qua, cho quà, cho ra [rìa], cho rằng, cho rồi, cho thấy, cho xong. *Hậu tố ban cho, bán cho, chờ cho, để cho, đi cho, vội cho, làm cho, nhận cho, mặc cho, sao cho, tha cho. *Từ liên quan Tro.

Kids Day TV Kênh phát triển ngôn ngữ cho trẻ qua các bài hát đồng dao, các bài thơ. Kênh thiếu nhi với các nội dung mang tính giáo dục cao.Nhấn subscribe để theo dõi nhiều sản phẩm mới trên Kids Day TV.☞Subscribe kênh YouTube : //goo.gl/a21QSe

☞Theo dõi facebook : //www.facebook.com/KidsDayTV/

Con gà cục tác lá chanhCon gà cục tác lá chanhCon lợn ủn ỉn mua hành cho tôiCon chó khóc đứng khóc ngồi

Bà ơi đi chợ mua tôi đồng riềng.

Video liên quan

Chủ Đề