Giá vàng Bạc Liêu hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Advertisement

Kim Tín và Tám Tỷ là hai cửa hàng kinh doanh vàng bạc lâu đời tại Bạc Liêu. Nơi đây là địa chỉ tin cậy của hàng chục nghìn khách hàng đang sinh sống tại Bạc Liêu và các tỉnh thành lân cận. Những ngày gần đây giá vàng liên tục biến động vì vậy việc cập nhật giá vàng mới nhất tại Kim Tín, Tám Tỷ được rất nhiều khách hàng quan tâm.

Vàng bạc Kim Tín

Kim Tín là một thương hiệu vàng hàng đầu tại Bạc Liêu với hàng chục năm hoạt động tại đây. Khẳng định thương hiệu và chất lượng qua các sản phẩm vàng trang sức, đá quý, Kim Tín nhận được sự tin tưởng, hài lòng của đông đảo khách hàng. 

Các sản phẩm tại Kim Tín chủ yếu do chính cơ sở gia công và chế tác. Mẫu mã liên tục thay đổi, đa dạng về kiểu dáng, kích thước, phù hợp với mọi lứa tuổi, nhu cầu cũng như khả năng tài chính của khách hàng. Kim Tín cung cấp đầy đủ các sản phẩm vàng ta, vàng tây các loại giúp khách hàng thoải mái lựa chọn sản phẩm.

Giá vàng Kim Tín Bạc Liêu

Bên cạnh đó, giá vàng tại Kim Tín được đánh giá luôn ở mức thấp so với nhiều cơ sở kinh doanh vàng bạc khác tại khu vực. Cửa hàng cũng liên tục tổ chức các chương trình khuyến mãi, tri ân nhằm giúp khách hàng mua được những sản phẩm chất lượng với giá thành thấp nhất.

Địa chỉ: Số 11-15 Hà Huy Tập, Phường 3, TP Bạc Liêu.

Vàng bạc Tám Tỷ

Tám Tỷ – một cái tên vô cùng nổi bật trong thị trường vàng bạc tại Bạc Liêu nói riêng và các tỉnh khu vực phía Nam nói chung. Đây là một doanh nghiệp tư nhân chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm vàng bạc, đá quý với hơn 40 năm hình thành và phát triển. Tám Tỷ đã gặt hái được những thành công vang dội và giành nhiều giải thưởng vinh danh. 

Vàng bạc Tám Tỷ Bạc Liêu

Không ngừng phấn đấu, thay đổi để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất, Tám Tỷ mạnh dạn đầu tư các trang thiết bị, máy móc kỹ thuật hiện đại, tân tiến nhất giúp quá trình sản xuất được khép kín và sản phẩm tạo ra đẹp, tinh tế, sang trọng hơn bao giờ hết. Bất kỳ sản phẩm nào của Tám Tỷ cũng được kiểm định nghiêm ngặt về chất lượng nhằm đảm bảo chất lượng khi đến tay khách hàng cũng như khẳng định được thương hiệu của doanh nghiệp.

Địa chỉ: Số 29 Phạm Ngọc Hiển, Phường 3, TP Bạc Liêu.

Phân loại các sản phẩm vàng

Như chúng ta đã biết, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các sản phẩm vàng khác nhau được gia công chế tác và kinh doanh. Mỗi loại vàng sẽ có những ưu điểm riêng và có sự khác nhau về tỷ lệ vàng, độ bền, giá thành.

Vàng ta hay còn được gọi với tên khác là vàng 9999, vàng 24K là loại vàng có tỷ lệ vàng lên đến 99,99% trong mỗi sản phẩm. Đặc tính của loại vàng này là có màu vàng sẫm, dễ bị bẻ cong. Vàng ta chủ yếu được sử dụng với mục đích tích trữ. Ngoài ra vàng SJC cũng là một sản phẩm vàng ta thuộc sở hữu của Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn, do được chế tác kỹ lưỡng và là sản phẩm độc quyền nên vàng SJC có giá thành đắt hơn các sản phẩm vàng ta khác như nhẫn trơn vàng ta, vàng thỏi 24K,….

Vàng tây là loại vàng có chứa tỷ lệ kim loại nhất định trong mỗi sản phẩm. Cũng chính vì điều này, vàng tây sẽ có màu vàng nhạt hơn tuy nhiên có khả năng chịu lực tốt hơn vàng ta. Vàng tây được chia thành 4 loại phổ biến là vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K và vàng 8K. Ký hiệu vàng càng lớn thì tỷ lệ thành phần vàng trong sản phẩm càng cao. Hiện nay vàng tây chủ yếu được gia công thành các sản phẩm trang sức phục vụ nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng.

Giá vàng Kim Tín, Tám Tỷ hôm nay

Giá vàng những ngày gần đây đang tăng trở lại nhưng không vì thế mà sức mua mặt hàng này giảm đi. Việc giá vàng tăng phần nào ảnh hưởng đến tâm lý khách hàng, khiến nhiều khách hàng do dự trong quyết định mua, bán.

Giá vàng Kim Tín. Tám Tỷ tại Bạc Liêu hôm nay

Bất kể ai khi có nhu cầu mua vàng sẽ đều mong muốn mua được những sản phẩm chất lượng nhất với mức giá mua hợp lý. Ngược lại với những khách hàng mong muốn bán vàng thì luôn muốn bán sao cho được giá cao nhất. Giá vàng mua vào, bán ra tại bất kỳ cửa hàng nào cũng đều có sự chênh lệch. Cùng chúng tôi so sánh mức giá vàng hôm nay tại Kim Tín và Tám Tỷ trong bảng số liệu dưới đây:

Loại vàng Kim Tín Tám Tỷ
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vàng SJC 57.950.000  58.650.000 57.950.000 58.650.000
Vàng 9999 51.450.000 52.150.000 51.500.000 52.250.000
Vàng 18K 37.041.000 38.900.000 37.200.000 39.041.000
Vàng 14K 28.382.000 30.382.000 28.640.000 30.640.000
Vàng 10K 19.774.000 21.774.000 19.640.000 20.640.000

Như vậy có thể thấy mức giá vàng mua vào, bán ra tại 2 cửa hàng Kim Tín và  Tám Tỷ có sự chênh lệch nhưng không quá nhiều. Khách hàng có thể dễ dàng chọn mua những sản phẩm yêu thích của mình với mức giá ưu đãi nhất.

Bài viết cung cấp đến bạn đọc những thông tin về giá vàng Kim Tín và Tám Tỷ tại Bạc Liêu. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc đã có thêm những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định mua, bán vàng phù hợp nhất.

TÌM HIỂU THÊM:

Advertisement

Xem 187,605

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng Hôm Nay Tại Bạc Liêu mới nhất ngày 16/04/2022 trên website Theindochinaproject.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng Hôm Nay Tại Bạc Liêu để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 187,605 lượt xem.


Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 16:37 ngày 16/04/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022
Vàng SJC 1L - 10L 68,000,000 69,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,350,000 56,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 55,350,000 56,350,000
Vàng nữ trang 99,99% 55,050,000 55,950,000
Vàng nữ trang 99% 54,296,000 55,396,000
Vàng nữ trang 75% 40,117,000 42,117,000
Vàng nữ trang 58,3% 30,772,000 32,772,000
Vàng nữ trang 41,7% 21,483,000 23,483,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,250,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,350,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 55,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 54,296,000 đồng/lượng và bán ra 55,396,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 40,117,000 đồng/lượng và bán ra 42,117,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,772,000 đồng/lượng và bán ra 32,772,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,483,000 đồng/lượng và bán ra 23,483,000 đồng/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 69,200,000 69,850,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 69,200,000 69,870,000
SJC Đà Nẵng 69,200,000 69,870,000
SJC Khánh Hòa 69,200,000 69,870,000
SJC Cà Mau 69,200,000 69,870,000
SJC Huế 69,170,000 69,880,000
SJC Bình Phước 69,180,000 69,870,000
SJC Đồng Nai 69,200,000 69,850,000
SJC Cần Thơ 69,200,000 69,850,000
SJC Quãng Ngãi 69,200,000 69,850,000
SJC An Giang 69,220,000 69,900,000
SJC Bạc Liêu 69,200,000 69,870,000
SJC Quy Nhơn 69,180,000 69,870,000
SJC Ninh Thuận 69,180,000 69,870,000
SJC Quảng Ninh 69,180,000 69,870,000
SJC Quảng Nam 69,180,000 69,870,000
SJC Bình Dương 69,200,000 69,870,000
SJC Đồng Tháp 69,200,000 69,870,000
SJC Sóc Trăng 69,200,000 69,870,000
SJC Kiên Giang 69,200,000 69,870,000
SJC Đắk Lắk 69,170,000 69,880,000
SJC Quảng Bình 69,180,000 69,870,000
SJC Phú Yên 69,200,000 69,850,000
SJC Gia Lai 69,200,000 69,850,000
SJC Lâm Đồng 69,200,000 69,850,000
SJC Yên Bái 69,220,000 69,900,000
SJC Nghệ An 69,200,000 69,870,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 69,170,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 69,180,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 69,220,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 69,180,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 69,180,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 69,180,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 69,180,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 69,170,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 69,180,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 69,220,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 16/04, tại khu vực Hà Nội lúc 17:38 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 17:38 - 16/04/2022
AVPL / SJC bán lẻ 69,000,000 69,650,000
AVPL / SJC bán buôn 69,000,000 69,650,000
Kim Dần 69,000,000 69,650,000
Kim Thần Tài 69,000,000 69,650,000
Lộc Phát Tài 69,000,000 69,650,000
Kim Ngân Tài 69,000,000 69,650,000
Hưng Thịnh Vượng 55,650,000 56,750,000
Nguyên liệu 99.99 55,600,000 55,900,000
Nguyên liệu 99.9 55,550,000 55,850,000
Nữ trang 24K [99.99%] 55,300,000 56,400,000
Nữ trang 99.9 55,200,000 56,300,000
Nữ trang 99 54,500,000 55,950,000
Nữ trang 18K [75%] 41,300,000 43,300,000
Nữ trang 16K [68%] 37,250,000 40,250,000
Nữ trang 14K [58.3%] 31,100,000 33,100,000
Nữ trang 10K [41.7%] 14,260,000 15,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 55,650,000 đồng/lượng và bán ra 56,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 55,600,000 đồng/lượng và bán ra 55,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 55,550,000 đồng/lượng và bán ra 55,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 55,300,000 đồng/lượng và bán ra 56,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 55,200,000 đồng/lượng và bán ra 56,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 54,500,000 đồng/lượng và bán ra 55,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 41,300,000 đồng/lượng và bán ra 43,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 37,250,000 đồng/lượng và bán ra 40,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 31,100,000 đồng/lượng và bán ra 33,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Tại khu vực Hà Nội hôm nay [16/04], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 17:39 cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 17:39 - 16/04/2022
Vàng miếng SJC 69,050,000 69,650,000
Vàng miếng SJC nhỏ 68,050,000 69,650,000
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] 55,850,000 56,650,000
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] 56,150,000 56,850,000
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] 56,150,000 56,850,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 69,050,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,050,000 đồng/lượng và bán ra 69,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 55,850,000 đồng/lượng và bán ra 56,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 56,150,000 đồng/lượng và bán ra 56,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 56,150,000 đồng/lượng và bán ra 56,850,000 đồng/lượng

Lúc 16:37 ngày 16/04, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022
Vàng Miếng Vrtl 55,240,000 56,390,000
Vàng Miếng Sjc 68,010,000 69,290,000
Vàng Nguyên Liệu 54,100,000
$38,436.52 Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,240,000 đồng/lượng và bán ra 56,390,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 68,010,000 đồng/lượng và bán ra 69,290,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $38,436.52 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Ghi nhận trong cùng ngày [16/04], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 16:37

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022
Eximbank 69,200,000 69,870,000
ACB 69,200,000 69,870,000
Sacombank 69,200,000 69,870,000
Vietcombank 69,200,000 69,870,000
VietinBank 69,170,000 69,880,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 69,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 69,170,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//www.sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 16/04 như sau:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022
Nữ trang 99.99% [24K] 55 57
Nữ trang 99% [24K] 55 56
Nữ trang 75% [18K] 41 43
Nữ trang 68% [16K] 37 39
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 31 33
Nữ trang 41.7% [10K] 22 24

  • Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 55 đồng/chỉ và bán ra 57 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 55 đồng/chỉ và bán ra 56 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 41 đồng/chỉ và bán ra 43 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 37 đồng/chỉ và bán ra 39 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 31 đồng/chỉ và bán ra 33 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 22 đồng/chỉ và bán ra 24 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 17:39 ngày 16/04/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022
Đồng vàng 99.99 5,580,000 5,650,000
Vàng trang sức 99.99 5,495,000 5,635,000
Vàng trang sức 99.9 5,485,000 5,625,000
Vàng NL 99.99 5,550,000 5,635,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,900,000 6,980,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,890,000 6,960,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,910,000 6,970,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình 5,570,000 5,670,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An 5,565,000 5,655,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,580,000 - 5,650,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,495,000 - 5,635,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 99.9 giá 5,485,000 - 5,625,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NL 99.99 giá 5,550,000 - 5,635,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,900,000 - 6,980,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,890,000 - 6,960,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,910,000 - 6,970,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,570,000 - 5,670,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,565,000 - 5,655,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022
999 5,445,000 5,475,000
985 5,345,000 5,445,000
980 5,325,000 5,425,000
950 5,130,000 0
750 3,790,000 3,990,000
680 3,370,000 3,540,000
610 3,270,000 3,440,000
  • Vàng 999 giá 5,445,000 - 5,475,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 985 giá 5,345,000 - 5,445,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 980 giá 5,325,000 - 5,425,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 950 giá 5,130,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 750 giá 3,790,000 - 3,990,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 680 giá 3,370,000 - 3,540,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 610 giá 3,270,000 - 3,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 16:37 - 16/04/2022

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
Giao Thủy 6,920,000 6,987,000
Kim Tín 6,920,000 6,987,000
Phú Hào 6,920,000 6,987,000
Kim Chung 6,920,000 6,987,000
Duy Mong 6,917,000 6,988,000
Mão Thiệt 6,918,000 6,987,000
Quý Tùng 6,920,000 6,985,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,920,000 6,985,000
Kim Thành 6,920,000 6,985,000
Rồng Vàng 6,922,000 6,990,000
Duy Hiển 6,920,000 6,987,000
Xuân Trường 6,918,000 6,987,000
Kim Liên 6,918,000 6,987,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,917,000 đồng/chỉ và bán ra 6,988,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,918,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,985,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,985,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,985,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,922,000 đồng/chỉ và bán ra 6,990,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,920,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,918,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,918,000 đồng/chỉ và bán ra 6,987,000 đồng/chỉ

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 16:38 ngày 16/04 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Vàng SJC 9999Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
1 lượng69,200,00069,850,000
5 chỉ34,600,00034,925,000
2 chỉ13,840,00013,970,000
1 chỉ6,920,0006,985,000
5 phân3,460,0003,492,500
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 69,200,000 và bán ra 69,850,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,600,000 và bán ra 34,925,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,840,000 và bán ra 13,970,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,920,000 và bán ra 6,985,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,460,000 và bán ra 3,492,500

Giá giao dịch vàng 24K [99%]

Vàng 24K [99%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
1 lượng54,591,00055,891,000
5 chỉ27,295,50027,945,500
2 chỉ10,918,20011,178,200
1 chỉ5,459,1005,589,100
5 phân2,729,5502,794,550
  • 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 54,591,000 và bán ra 55,891,000
  • 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 27,295,500 và bán ra 27,945,500
  • 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,918,200 và bán ra 11,178,200
  • 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,459,100 và bán ra 5,589,100
  • 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,729,550 và bán ra 2,794,550

Giá giao dịch vàng 18K [75%]

Vàng 18K [75%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
1 lượng40,492,00042,492,000
5 chỉ20,246,00021,246,000
2 chỉ8,098,4008,498,400
1 chỉ4,049,2004,249,200
5 phân2,024,6002,124,600
  • 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 40,492,000 và bán ra 42,492,000
  • 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 20,246,000 và bán ra 21,246,000
  • 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 8,098,400 và bán ra 8,498,400
  • 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 4,049,200 và bán ra 4,249,200
  • 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 2,024,600 và bán ra 2,124,600

Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610

Vàng 14K [58.3%] 610Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
1 lượng31,064,00033,064,000
5 chỉ15,532,00016,532,000
2 chỉ6,212,8006,612,800
1 chỉ3,106,4003,306,400
5 phân1,553,2001,653,200
  • 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 31,064,000 và bán ra 33,064,000
  • 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 15,532,000 và bán ra 16,532,000
  • 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 6,212,800 và bán ra 6,612,800
  • 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 3,106,400 và bán ra 3,306,400
  • 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,553,200 và bán ra 1,653,200

Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]

Vàng 10K [41.7%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 16:38 - 16/04/2022
1 lượng21,692,00023,692,000
5 chỉ10,846,00011,846,000
2 chỉ4,338,4004,738,400
1 chỉ2,169,2002,369,200
5 phân1,084,6001,184,600
  • 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 21,692,000 và bán ra 23,692,000
  • 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,846,000 và bán ra 11,846,000
  • 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,338,400 và bán ra 4,738,400
  • 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,169,200 và bán ra 2,369,200
  • 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,084,600 và bán ra 1,184,600

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 17:39 ngày 16/04 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Giá vàng ở California - Mỹ

Giá vàng ở Hàn Quốc

Giá vàng ở Đài Loan

Video clip

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay trưa chiều ngày 16/4/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu

Giá vàng hôm nay - ngày 16/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 16/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 16/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k10k

Giá vàng hôm nay, 15/4/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/4/2022, giá vàng mới nhất, bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay tối ngày 15/4/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Giá vàng hôm nay 9999 chiều ngày 16/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 15/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k10k

Giá vàng hôm nay, 14/4/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay ngày 16/4/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 16/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 15/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 15/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/4/2022, bảng giá vàng sjc 24k 18k 14k 10k mới nhất

Giá vàng hôm nay - ngày 15/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay, 12/4/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay - ngày 14/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 14/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay đêm 11/4-giá vàng ngày 12/4/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 14/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 13/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 13/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay tối ngày 13/4/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Giá vàng hôm nay - ngày 14/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/4/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 15/4/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Giá vàng hôm nay - ngày 1/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 12/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay tối ngày 12/4/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Giá vàng hôm nay ngày 8-4-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 - 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay chiều ngày 13/4/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 9/3/2022 | giá vàng mới nhất 9999 | gia vang hom nay 9999 | vàng sjc 24k mới

Giá vàng hôm nay - ngày 27/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 23/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 17/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

--- Bài mới hơn ---

  • Gia Vang 24K Phu Yen
  • Giá Vàng Sjc Online
  • ★ Rượu Vang Đà Lạt Hcm Có Giá Như Thế Nào?
  • Rượu Vang Đà Lạt Tại Tphcm Thương Hiệu Rượu Việt Bạn Không Thể Bỏ Qua
  • Rượu Vang Đà Lạt Mua Ở Đâu Là Tốt
  • --- Bài cũ hơn ---

  • Hải Sản Bình Thạnh – Ngồi Tại Nhà Mua Sắm Thuận Tiện Như Ở Cảng Biển
  • Hải Sản Rạch Giá Tươi Ngon Không Thể Tưởng
  • Hải Sản Online Siêu Cao Cấp – Giá Tốt – Giao Hàng Cực Nhanh
  • Cách Làm Sữa Chua Việt Quất Đá Xay
  • Gia Vang 9999 Vinh Phuc Hom Nay
  • Bạn đang xem bài viết Giá Vàng Hôm Nay Tại Bạc Liêu trên website Theindochinaproject.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Video liên quan

    Chủ Đề