121.Any request for time off should be addressed to the ------ department supervisor.
Bất kǶỳyêu cầu cho thời gian nghỉnên được gửi đến người giám sát bộphận thích hợp. Chọn [B] nghƿĩa là thích hợp, thỏa đáng.Loại trừ: [A] gấp, khẩn cấp [C] tiếp theo, sau đó[D] có thểphân phát, chuyển giao 122.World Fish Supply delivers the freshest fish possible thanks to innovative ------ and shipping methods. [A] preserves [B] preserved[C] preserve [D] preservationWorld Fish Supply cung cấp cá tươi nhất có thểnhờphương pháp bảo quản và vận chuyển sáng tạo. Chọn [D] do sau tính từinnovativecần điền danh từ. Loại trừ: [A] thì hiện tại đơn chia ởngôi thứ3 sốít [B] Ved [C] động từnguyên mẫu
123.Company executives are currently reviewing the annual budget ------ submitted to them by the Financial Planning department.
Giám đốc điều hành công ty hiện đang xem xét các yêu cầu ngân sách hàng nĕăm do bộphận Kếhoạch tài chính gửi cho hChọn [A] nghƿĩa là yêu cầu. Loại trừ: [B] sựphân phát, giao hàng [C] nhà phát triển [D] chất lượng 124.Even the CEO had to admit that Prasma Designs win was ------ the result of fortunate timing.[A] parts [B] parted [C] partly[D] parting Ngay cảCEO cǜũng phải thừa nhận rằng chiến thắng của Prasma Designs là một phần kết quảcủa việc lựa chọn thời điểm may mắn. Chọn [C] theo cấu trúc [be] [was] + [trạng từ] + cụm danh từ[the result of fortunate timing]. Loại trừ: [A] danh từsốnhiều [phần, bộphận] [B] Ved [D] danh từ[sựchia tay] 125.Mr. Singth took notes on ------ the focus group discussed during the morning session. [A] each [B] several [C]another[D] everythingÔng Singh đã ghi chép lại tất cảmọi thứmà nhóm tập trung thảo luận trong phiên họp buổi sáng. Chọn [D] do sau giới từoncần điền một danh từ/đại từ. Loại trừ: [A] tính từ[mỗi, = every] [B] tính từ[một vài, = some] [C] tính từ[mộ
t ai/cái gì khác]
Video liên quan