Bản dịch
Ví dụ về cách dùng
Ví dụ về đơn ngữ
He warned that, in the coming decades, fixed income returns could structurally fall short of the interest rates that had been factored into liabilities.
Would you rather defy non-existent expectations, or -- on a better team -- fall short of towering,
unrealistic expectations?
Lots of artists have previously been accused of "borrowing" from their songs but fall short of suing.
For instance, people who highly value academic achievement will be disappointed when they fall short of their high standards.
Are they capable of recognising that they fall short of the standards of their better selves?
Hơn
- A
- B
- C
- D
- E
- F
- G
- H
- I
- J
- K
- L
- M
- N
- O
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- V
- W
- X
- Y
- Z
- 0-9
falling
fall /fɔ:l/
- danh từ
- sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống [lá]; sự rũ xuống; sự hạ
- sự sụp đổ, sự suy sụp [của một đế quốc...]; sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc [của một người...]
- [thể dục,thể thao] sự vật ngã; keo vật
- to try a fall: vật thử một keo
- số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ
- hướng đi xuống;
dốc xuống
- [số nhiều] thác
- the Niagara falls: thác Ni-a-ga-ra
- sự đẻ [của cừu]; lứa cừu con
- lưới che mặt, mạng che mặt [của phụ nữ]
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] mùa lá rụng, mùa thu
- pride will have a fall
- [tục ngữ] trèo cao ngã đau
- nội động từ fallen
- rơi, rơi xuống, rơi vào [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
- to fall out of the window: rơi ra ngoài cửa sổ
- to fall to pieces: rơi vỡ tan tành
- to fall to somebody's lot: rơi vào số phận ai
- to fall into the hands of the enemy: rơi vào tay kẻ địch
- the accent falls on the third syllable: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
- the meeting
falls on Friday: cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu
- rủ xuống, xoã xuống [tóc...]; rụng xuống [lá]; ngã
- to fall flat to the ground: ngã sóng soài dưới đất
- hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
- curtain falls: mà hạ
- temperature 's: độ nhiệt xuống thấp
- prices fall: giá cả hạ xuống
- face
falls: mặt xịu xuống
- voice falls: giọng nói khẽ đi
- eyes fall: mắt cụp xuống
- wind falls: gió dịu đi
- anger falls: cơn giận nguôi đi
- đổ nát, sụp đổ
- houses fall: nhà cửa đổ nát
- mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc
- to fall very low: sa sút quá, xuống dốc quá
- to
fall in somebody's esteem: mất lòng quý trọng của ai
- thất bại, thất thủ
- plans fall to the ground: kế hoạch thất bại
- fortress falls: pháo đài thất thủ
- hy sinh, chết, ngã xuống [[nghĩa bóng]]
- many fell: nhiều người bị hy sinh [trong chiến trận]
- buột nói ra, thốt ra
- the news fell from his lips: hắn buộc miệng nói ra tin đó
- sinh ra, đẻ ra [cừu con...]
- [+ into] được chia thành thuộc về
- the books falls three parts: cuốn sách được chia làm ba phần
- to fall into the category: thuộc vào loại
- bị [rơi vào tình trạng nào đó...]
- to fall into error: bị lầm lẫn
- to fall ill: bị ốm
- to fall on evil days: bị sa cơ thất thế
- dốc xuống
- the land falls in gentle slopes to the sea: đất dốc thoai thoải xuống biển
- đổ ra
- the river falls to the sea: sông đổ ra biển
- bắt đầu
- to fall to work at once: bắt tay vào việc ngay lập tức
- to fall into conversation: bắt đầu nói chuyện
- xông vào
- to fall on the enemy: xông vào kẻ địch
- ngoại động từ
- [tiếng địa phương]; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chặt, hạ [cây]
- to fall among
- tình cờ rơi vào đám [người nào...]
- to fall away
- bỏ, rời bỏ, bỏ rơi [ai...]; ly khai [đạo, đảng]
- to fall back on [upon]
- phải cầu đến, phải dùng đến [cái gì]
- to fall behind
- thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
-
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
- to fall down
- rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ
- thtục to fall down on: thất bại [không thành công] trong [việc gì...]
- to fall for
- [từ lóng] mê tít, phục lăn
- [thông tục] vào trong lùi vào trong [ngôi nhà]
- đến lúc phải thanh toán [nợ]; hết hạn [hợp đồng thuê nhà]
- sập, lún, sụp đổ [mái nhà...]
- theo, tán đồng [quan điểm của ai...]; đồng ý với [ai]; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] chiều ý, theo ý [ai]
- rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi
- [hàng hải] không ăn theo tay lái
- to fall out
- rơi ra ngoài; xoã ra [tóc]
- cãi
nhau, bất hoà
- to fall out with somebody: cãi nhau với ai, bất hoà với ai
- hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
- to fall out well: dẫn đến kết quả tốt
- [quân sự] bỏ hàng, ra ngoài hàng
- to fall out
of: bỏ [một thói quen...]
- to fall over an obstacle: va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
- to fall through
- hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào
- bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
- now, let's fall to!: [thông tục] noà bây giờ chúng ta hãy tấn công [bắt đầu ăn] đi nào!
- to fall under
- được liệt vào, được xếp loại vào
- ở dưới [sự quan sát...]; chịu [ảnh hưởng của ai...]
- to fall into a rage
- giận điên lên, nổi cơn tam bành
- to fall over each other
- đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt
- to fall a prey to
- không tới đích
[đạn, tên lửa...]
- to fall short of
- thất bại, không đạt [mục đích...]
- your work falls short of my expectations: công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi
- to fall on [upon] one's feet
- thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân
| falling of water table: sự hạ thấp mặt nước ngầm
|
| falling of water table: sự hạ thấp mặt nước ngầm
|
| freely falling: sự rơi tự do
|
| Lĩnh vực: cơ khí & công trình
|
| acceleration of a falling body
|
|
| thiết bị bay hơi màng rơi
|
|
| falling jib ecrection method
|
| falling sphere viscometer
|
| falling sphere viscometer
|
o sự hạ thấp; sự sụp đổ, sự sụt lở
Xem thêm: dropping, autumn, spill, tumble, Fall, descent, declivity, decline,
declination, declension, downslope, downfall,
capitulation, surrender, twilight, dusk,
gloaming, gloam, nightfall, evenfall,
crepuscule, crepuscle, pin, drop, drop,
dip, free fall, descend, go down, come
down, come, precipitate, come down, decrease,
diminish, lessen, shine, strike, accrue,
light, return, pass, devolve, fall down,
hang, flow, descend, settle