Dụng chất nào không phân biệt được dung dịch phenol và dung dịch anilin

Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt được phenol và anilin ở trạng thái lỏng?

A. dd  B r 2  

B. dd  N a O H  

C. dd  H C l  

D. Kim loại Na

Các câu hỏi tương tự

Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?

A. Cu[OH]2.

B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. Na kim loại.

D. Nước brom.

Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al , Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử, thì số kim loại có thể phân biệt được là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. [3], [4].

C. [2], [3].

D. [1], [4].

Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

1- Saccarozơ và dd glucozơ ,   2- Saccarozơ  và mantozơ

3- Saccarozơ , mantozơ và anđêhit axetic .

 Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm? 

A. Cu[OH]2/NaOH

B. AgNO3/NH3

C. H2SO4

D. Na2CO3

Cho các phát biểu:

[a] Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.

[b] Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.

[c] Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.

[d] Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.

[e] Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.

[g] Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Cho các thuốc thử sau: dd KMnO4, dd KOH, dd AgNO3, Fe, Cu. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết Fe2+, Fe3+ là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?

[1]Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit

[3]Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl [dư], số mol HCl phản ứng là:

    A. 0,1.       

    B. 0,2.         

    C. 0,4.        

    D. 0,3.

để phân biệt các chất anilin, phenol và benzen, KHÔNG nên dùng các thuốc thử [theo trật tự] dưới đây : A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. B. dung dịch HCl, dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. D. dung dịch Br2, dung dịch NaCl

  • Câu hỏi:

    Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng

    [1] Dung dịch NaOH                                          [2] Dung dịch HCl       

    [3] Dung dịch NaCl                                            [4] giấy quì tím

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    \[dd\, NaOH\rightarrow C_{6}H_{5}ONa\, [tan]\]

    \[dd\, HCl\rightarrow C_{6}H_{5}NH_{3}Cl\,\]

    Video hướng dẫn giải chi tiết:

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
  • Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng[1] Dung dịch NaOH  [2] Dung dịch HCl [3] Dung dịch NaCl
  • Benzen không làm mất màu nước brom, nhưng anilin làm mất màu dễ dàng nước brom và tạo kết tủa trắng
  • Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
  • UREKA

  • Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O, C3H9N. Chất nào có nhiều đồng phân cấu tạo nhất ?
  • Cho các chất sau : etilen, axetilen, phenol [C6H5OH], buta-1,3-đien, toluene, anilin.
  • Cho 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 lọ trên là 
  • Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
  • Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y.
  • Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp [MX < MY].
  • Đốt cháy amin đơn chức no A bằng oxi vừa đủ được hỗn hợp X gồm CO2, hơi nước và N2. Biết \[d_{x/H_{2}}=12,875\].
  • Cho 26,55 gam một amin no đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 16,05 gam kết tủa .
  • Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ
  • Trung hòa 8,88 gam một amin [bậc một, mạch cacbon không phân nhánh] bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối.
  • Cho 1,52 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư
  • Đốt cháy 0,1 mol amin bậc một A bằng oxi vừa đủ.
  • Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam amin A là đồng đẳng của anilin cần dùng 10,36 lít O2 [đkc]. A có CTPT là:
  • Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH
  •  Phần trăm khối lượng N trong phân tử anilin bằng 
  • Đi từ 300 gam benzen có thể điều chế được bao nhiêu gam anilin? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình  điều chế là 78%.

Video liên quan

Chủ Đề