Điểm sàn trường Đại học Ngoại thương năm 2022

Năm 2022, khoảng 50 đại học sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội [HSA] như một phương thức xét tuyển hệ đại học chính quy. Đây là bài thi chuẩn hóa, gồm ba phần: tư duy định tính [50 câu, 60 phút], Tư duy định lượng [50 câu, 75 phút], Khoa học [50 câu, 60 phút]. Tổng điểm cho cả bài thi là 150. Hiện, nhiều trường đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi này.

Đại học Ngoại thương hiện là trường lấy mức điểm sàn xét tuyển từ kết quả thi HSA cao nhất. Để được nộp hồ sơ vào trường theo phương thức này, thí sinh cần đạt 100/150 điểm.

Theo phổ điểm thi HSA 10 đợt với hơn 60.600 lượt thí sinh dự thi được Đại học Quốc gia Hà Nội công bố hôm 30/6, chỉ 8% đạt điểm từ 100 trở lên. Tuy nhiên, trường Ngoại thương cũng không dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực [của cả hai Đại học Quốc gia], chỉ lấy 280 trong tổng số 2.880 chỉ tiêu ở cả ba cơ sở.

Điểm xét tuyển sẽ được Đại học Ngoại thương quy đổi về thang 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = 27 + [Điểm HSA của thí sinh - 100] * 3/50.

Ngoài điều kiện trên, thí sinh cần có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 7 và có hạnh kiểm Khá trở lên. Thời gian đăng ký nguyện vọng đợt 1 dự kiến đến 12/7.

Quảng cáo

Thí sinh dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tại điểm thi Học viện Ngân hàng hôm 26/3. Ảnh: Học viện Ngân hàng

Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân tuyển 6.100 sinh viên bằng bốn phương thức gồm xét tuyển thẳng và xét kết hợp theo đề án của trường [63%], dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội [2%], xét kết quả thi tốt nghiệp THPT [35%]. Trong phương thức xét kết hợp, trường có tuyển thí sinh có điểm thi HSA đạt từ 85/150 trở lên. Điểm xét tuyển được quy về thang 30 theo công thức:

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu tiên [nếu có].

Trường cũng tuyển thí sinh vừa có điểm thi HSA đạt từ 85 trở lên, vừa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức tối thiểu là IELTS 5.5, TOEFL ITP 500, TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC [4 kỹ năng: L&R 785, S 160, W 150].

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + [Điểm đánh giá năng lực * 30/150] * 2/3 + Điểm ưu tiên [nếu có].

Thời gian nộp hồ sơ theo phương thức này là từ nay đến hết 15/7.

Quảng cáo

Ban đầu, trường dự kiến chỉ xét thí sinh có điểm thi HSA đạt từ 100/150. Tuy nhiên, sau khi nghiên cứu phổ điểm, nhà trường quyết định phải điều chỉnh bởi mức điểm 100 không nhiều thí sinh đạt được.

Phổ điểm thi HSA năm 2022. Ảnh: VNU

Học viện Ngân hàng cũng sử dụng kết quả kỳ thi HSA để xét tuyển, bên cạnh các phương thức xét tuyển thẳng, dựa vào học bạ, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT. 320 trong tổng 3.200 chỉ tiêu sẽ được xét bằng phương thức này.

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển bằng kết quả thi HSA cần có đủ hai tiêu chí gồm điểm thi HSA đạt 85 trở lên và có học lực giỏi năm lớp 12.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực/150 x 30 + Điểm ưu tiên.

Các em có nguyện vọng vào Học viện Ngân hàng bằng phương thức này nộp hồ sơ đăng ký đến hết 12/7.

Một trường khác trong nhóm đào tạo khối ngành Kinh tế là Đại học Thương mại xét tuyển thí sinh có điểm thi HSA từ 80 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Điểm Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Khoa học].

Một số trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội cũng lấy mốc sàn xét tuyển là 80 như trường Đại học Khoa học tự nhiên, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Ngoại ngữ. Trong khi đó, Đại học Thăng Long chỉ yêu cầu thí sinh có điểm thi HSA, không yêu cầu cụ thể mức tối thiểu các em cần đạt.

Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội [HSA] được tổ chức thành 12 đợt thi với khoảng 65.000 lượt thí sinh đăng ký dự thi. Một em có thể đăng ký thi nhiều đợt. Hiện, 10 đợt thi đã diễn ra. Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT, Đại học Quốc gia Hà Nội còn tổ chức hai đợt thi tại Hà Nội, Hải Phòng và Thái Nguyên với khoảng 2.200 em.

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Ngoại Thương - điểm chuẩn FTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHNT năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương năm 2022

Chúng tôi đang tiếp tục bổ sung, F5 để cập nhật thông tin mới nhất

Thông tin tuyển sinh đại học Ngoại Thương năm 2022:

Nhà trường tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường], đạt giải [nhất, nhì, ba] HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên [theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT]: Xét tuyển căn cứ trên các điều kiện xét tuyển, nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.

Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.

Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.

Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển Nhà trường quy định [gồm các tổ hợp A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07].

Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2022: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của 02 Đại học Quốc Gia và theo quy định cụ thể của Nhà trường.

Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.

Từ 8h ngày 20.6 đến ngày 12.7, nhà trường sẽ mở cổng xét tuyển trực tuyến vào hệ đại học chính quy năm 2022.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Ngoại Thương năm 2022

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương năm 2021

Trường đại học Ngoại Thương thành phố Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Thương từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2021 Theo điểm thi THPT Quốc Gia

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đại học Ngoại Thương năm 2021 cho tất cả các ngành, xem thông tin chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương [Cơ sở Hà Nội] năm 2021

Điểm sàn đại học Ngoại Thương HN năm 2021

Vào ngày 7/4/2021, trường đã công bố chính thức điểm sàn trúng tuyển vào trường năm 2021 dựa vào xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL, xét tuyển thẳng.

Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường], đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

Đối với thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường [bao gồm Toán, Tin, Lý, Hoá, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Nhật]: điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, có điểm thi 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường [A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07] đáp ứng điểm sàn nhận hồ sơ theo qui định của trường

Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL

thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,0 trở lên, có kết quả bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội từ 105/150 điểm.

Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển thẳng [dự kiến 3% chỉ tiêu] được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.

Ngày 28/7/2021, trường Đại học Ngoại Thương là trường Đại học đầu tiên công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021. Theo đó, trường công bố ngưỡng điểm cho cả 2 phương thức 3 và phương thức 4. Chi tiết như sau:

STT

Tổ hợp môn xét tuyển 

Trụ sở chính Hà Nội

Cơ sở Quảng Ninh

1

A00 [Toán, Lý, Hóa]

23,80

23,80

2

A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh]

23,80

23,80

3

D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]

23,80

23,80

4

D02 [Toán, Văn, Tiếng Nga]

23,80

Không tuyển

5

D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]

23,80

Không tuyển

6

D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]

23,80

Không tuyển

7

D06 [Toán, Văn, Tiếng Nhật]

23,80

23,80

8

D07 [Toán, Hóa, Tiếng Anh]

23,80

23,80

>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 [Mới nhất] TẠI ĐÂY!

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2020 

Trường đại học Ngoại Thương [mã trường NTH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương cơ sở phía Bắc xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020 được cập nhật chính thức tại đây. Mời các bạn tham khảo ngay:

Điểm chuẩn đại học ngoại thương Hà Nội 2020 chính thức

Điểm sàn đại học Ngoại Thương 2020

Trường ĐH Ngoại Thương đã chính thức công bố điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp và dựa trên kết quả thi THPT. Cụ thể:

- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với 2 môn thi xét theo Phương thức 3 - xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [bao gồm các tổ hợp môn Toán – Lý, Toán – Hóa, Toán – Văn] đối với chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại là 18 điểm, đối với các chương trình tiên tiến khác và chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh là 17 điểm, và đối với chương trình ngôn ngữ thương mại là 16,5 điểm [các chương trình ngôn ngữ thương mại chỉ xét tổ hợp 2 môn Toán – Văn]

- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo Phương thức 4 - xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn là 23 điểm đối với tất cả các chương trình giảng dạy tại Trụ sở chính Hà Nội, Cơ sở 2 – thành phố Hồ Chí Minh, và mức 18 điểm đối với các chương trình giảng dạy tại Cơ sở Quảng Ninh.

Thời gian và thủ tục đăng ký xét tuyển: .

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website //tuyensinh.ftu.edu.vn của Nhà trường.

- Thời gian: Từ 31/08/2020 đến 05/09/2020 [trừ ngày Quốc khánh mùng 02 tháng 09].

Thời gian công bố trúng tuyển và xác nhận nhập học: Nhà trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết trước ngày 08.09.2020, dự kiến nhập học ngày 08-09/09/2020.

Điểm sàn ĐH Ngoại thương theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương Hà Nội 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2020 như sau:

Mã ngành: TT1    Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại: 28.25 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TT1    Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại: 27.88 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC1    Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại: 27.06 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC1    Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại: 27.06 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 24.52 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 25.8 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 30.6 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC1    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại: 27.54 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC2    Chương trình CLC Kinh tế quốc tế: 27.06 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC2    Chương trình CLC Kinh tế quốc tế: 27.06 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 25.38 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 24.76 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 30.02 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC2    Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế: 27.54 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC12    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế: 27.14 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC12    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế: 27.14 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản:  26.6 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản:  25.92 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 30.06 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 28.34 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 27.06 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC3    Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản: 27.06 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 28.22 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 30.06 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 30.68 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 28.8 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 27.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC4    Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế: 27.34 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 25.78 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 25.14 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 29.94 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC3    Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế: 27.54 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TT2    Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.1 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TT2    Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.1 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC5    Chương trình CLC Quản trị kinh doanh: 26.4 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC5    Chương trình CLC Quản trị kinh doanh: 26.4 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.06 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 29.8 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 27.25 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.65 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC13    Chương trình CLC Quản trị khách sạn: 26.65 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế:  26.5 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 28.08 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 29.86 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC4    Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TT3    Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng: 27 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TT3    Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng: 26.72 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC6    Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng: 26.4 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC6    Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng: 26.4 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế:  26.7 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 28.14 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 29.8    Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC5    Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 27 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 29.98 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 28.6 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: CLC7    Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA: 26.92 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC6    Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 24.34 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC6    Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 30.18 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC6    Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 26.68 điểm [Học sinh tham gia thi KHKT QG]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 26.18 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 29.6 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC7    Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế: 27.36 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.24 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 29.64 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.9 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.54 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC8    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại: 26.7 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 25.06 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 29.1 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 26.9 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC9    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 25.9 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 29.7 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC10    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 27.62 điểm [Học sinh tham gia thi HSGQG]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 29.74 điểm [Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 26.9 điểm [Học sinh hệ chuyên]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: TC11    Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN1    Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN1    Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN2    Chương trình CLC tiếng Trung thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN2    Chương trình CLC tiếng Trung thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN3    Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại: 24.34 điểm [Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Mã ngành: NN3    Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại: 24.28 điểm [Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế]

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Thương năm 2020

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn cơ sở phía Nam tại Xem Điểm Chuẩn Đại học Ngoại Thương TPHCM Năm 2020 Mới Nhất

Xem điểm chuẩn Ngoại Thương 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Ngoại Thương như sau:

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - A00: 26.2 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - A01: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D01: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D02: 24.2 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D03: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D04: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D06: 25.7 điểm

Mã ngành NTH01 - Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật - D07: 25.7 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - A00: 26.25 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - A01: 25.75 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D01: 25.75 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D06: 25.75 điểm

Mã ngành NTH02 - Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh - D07: 25.75 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - A00: 25.75 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán -  A01: 25.25 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán  - D01: 25.25 điểm

Mã ngành NTH03 - Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán - D07: 25.25 điểm

Mã ngành NTH04 - Ngành Ngôn ngữ Anh - D01: 34.3 điểm

Mã ngành NTH05 - Ngành Ngôn ngữ Pháp - D01: 33.55 điểm

Mã ngành NTH05 - Ngành Ngôn ngữ Pháp - D03: 31.55 điểm

Mã ngành NTH06 - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc - D01: 34.3 điểm

Mã ngành NTH06 - Ngành Ngôn ngữ Trung quốc - D04: 32.3 điểm

Mã ngành NTH07 - Ngành Ngôn ngữ Nhật - D01: 33.75 điểm

Mã ngành NTH07 - Ngành Ngôn ngữ Nhật - D06: 31.75 điểm

Mã ngành NTH08 - Kế toán, Kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D07: 17 điểm [cơ sở Quảng Ninh]

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học Ngoại Thương HN được thống kê chi tiết năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Xem điểm chuẩn đại học trường ĐH Ngoại Thương năm 2018 

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường Ngoại Thương năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2020 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề