Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin [ĐHQG TPHCM] đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại Học Quốc Gia TPHCM tổ chức trong khoảng 750 – 950 điểm [đã cộng điểm ưu tiên].
Trong đó, ở phương thức xét tuyển này ngành khoa học máy tính [định hướng trí tuệ nhân tạo] có điểm chuẩn cao nhất, với 950 điểm [thang điểm 1.200 điểm].
Bên cạnh đó, 3 ngành khác cũng có mức điểm chuẩn trên 900 điểm, gồm ngành khoa học máy tính [920 điểm], công nghệ thông tin [905 điểm] và kỹ thuật phần mềm [930 điểm].
Điểm chuẩn được xác định sau khi đã cộng điểm thi với điểm ưu tiên [nếu có]. Điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng khi xét tuyển bằng kỳ thi ĐGNL của trường ĐH công nghệ thông tin được tính như sau: khu vực 1 cộng 30 điểm, khu vực 2 cộng 10 điểm, khu vực 3 cộng 0 điểm, khu vực 2-nông thôn cộng 20 điểm. Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 [thuộc các đối tượng 1,2,3,4] được cộng 80 điểm và thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2 [đối tượng 5, 6, 7] được cộng 40 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại Học Công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TP.HCM năm 2021 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 920 |
2 | 7480101-TTNT | Khoa học máy tính [hướng trí tuệ nhân tạo] | 950 |
3 | 7480101-CLCA | Khoa học máy tính [chất lượng cao] | 877 |
4 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 810 |
5 |
7480102-CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [chất lượng cao] | 750 |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 930 |
7 | 7480103-CLCA | Kỹ thuật phần mềm [chất lượng cao] | 880 |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 855 |
9 |
7480104-CLCA | Hệ thống thông tin [chất lượng cao] | 750 |
10 | 7480104-TT | Hệ thống thông tin [tiên tiến] | 775 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | 878 |
12 | 7340122-CLCA | Thương mại điện tử [chất lượng cao] | 795 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 905 |
14 | 7480201-CLCN | Công nghệ thông tin [chất lượng cao định hướng nhật bản] | 795 |
15 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 875 |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 880 |
17 | 7480202-CLCA | An toàn thông tin [chất lượng cao] | 835 |
18 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 865 |
19 | 7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính hướng hệ thống nhúng và IOT | 845 |
20 | 7480106-CLCA | Kỹ thuật máy tính [chất lượng cao] | 790 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển bằng cách nhập CMND/CCCD và chuẩn bị thủ tục nhập học theo hướng dẫn trực tuyến trên website: //tuyensinh.uit.edu.vn/tuyensinh/giaybao-nhaphoc.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 01/8/2021 đến ngày 10/8/2021. Quá thời hạn trên nếu thí sinh không xác nhận nhập học được xem như đã từ chối học tại trường.
+ Đối với thí sinh có dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021: nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [bản gốc].
+ Đối với thí sinh không dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 mà đã tốt nghiệp THPT từ những năm trước 2020 trở về trước: nộp Bằng tốt nghiệp THPT [bản photo].
+ Giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học sẽ được nhà trường gửi qua đường bưu điện cho thí sinh.
hoctot.net.vn website học trực tuyến free tốt nhất dành cho học sinh
XEM THÊM:
Điểm chuẩn 2021 của Trường Đại học Công nghệ TPHCM theo kết quả thi ĐGNL
-Ngày 6/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM [HUTECH] chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực [ĐGNL] đợt 1 của ĐH Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.
Mức điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Dược học: |
850 |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
750 |
3 |
Điều dưỡng |
750 |
4 |
Công nghệ thực phẩm: |
650 |
5 |
Kỹ thuật môi trường: |
670 |
6 |
Công nghệ sinh học: |
650 |
7 |
Thú y |
700 |
8 |
Kỹ thuật y sinh |
750 |
9 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
670 |
10 |
Kỹ thuật điện |
670 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
650 |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
650 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
650 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
700 |
15 |
Robot & trí tuệ nhân tạo |
650 |
16 |
Công nghệ thông tin: |
720 |
17 |
An toàn thông tin |
670 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
750 |
19 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
650 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
650 |
21 |
Quản lý xây dựng: |
720 |
22 |
Công nghệ dệt, may: |
650 |
23 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
700 |
24 |
Kế toán: |
650 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng: |
670 |
26 |
Kinh doanh thương mại: |
700 |
27 |
Thương mại điện tử |
670 |
28 |
Tâm lý học: |
700 |
29 |
Marketing: |
700 |
30 |
Quản trị kinh doanh: |
700 |
31 |
Kinh doanh quốc tế: |
720 |
32 |
Quản trị nhân lực |
650 |
33 |
Quan hệ công chúng |
700 |
34 |
Quan hệ quốc tế |
670 |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
650 |
36 |
Quản trị khách sạn |
650 |
37 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
650 |
38 |
Luật kinh tế |
670 |
39 |
Luật |
650 |
40 |
Kiến trúc: |
650 |
41 |
Thiết kế nội thất: |
650 |
42 |
Thiết kế thời trang: |
750 |
43 |
Thiết kế đồ họa: |
650 |
44 |
Thanh nhạc |
700 |
45 |
Truyền thông đa phương tiện: |
650 |
46 |
Đông phương học: |
670 |
47 |
Việt Nam học: |
700 |
48 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
700 |
49 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
700 |
50 |
Ngôn ngữ Anh: |
650 |
51 |
Ngôn ngữ Nhật: |
670 |
- Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ [Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang], thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên [theo thang điểm 10]. Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Âm nhạc [gồm 02 môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn] với tổng điểm 02 môn đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.