Điểm chuẩn đại học kiến trúc hcm 2017 năm 2022

Thông tin chung

Giới thiệu: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh là một ngôi trường chuyên đào tạo về lĩnh vực thiết kế và xây dựng có uy tín tại miền Nam của Việt Nam. Với lịch sử đào tạo lâu đời qua nhiều thế hệ, trường đã đào tạo ra nhiều thế hệ học sinh ưu tú và có nhữ

Mã trường: KTS

Địa chỉ: 196 Pasteur, Quận 3

Số điện thoại: 028 3822 2748

Ngày thành lập: Ngày 27 tháng 10 năm 1976

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ xây dựng

Quy mô: 396 giảng viên và 4939 sinh viên

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP. HCM 2021
 

1. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP. HCM 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức 1:

- Điểm chuẩn theo phương thức 2:

- Điểm chuẩn theo phương thức 3:

2. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP. HCM 2020


* Điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học, cao đẳng năm 2020:

LƯU Ý:
 - Thí sinh trúng tuyển ngành Thiết kế đô thị phải kiểm tra tiếng Anh đầu vào.Lịch thi tiếng Anh: 09h00 sáng hoặc 14h00 chiều các ngày từ Thứ Hai đến Thứ Sáu hàng tuần

- Liên hệ:

  •  VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - Trường Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh - Phòng A508, Số 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tel: 028 629 07038 – Hotline: 0902 103 033 [gặp Ms.Uyên]
  • Email: 

Thí sinh trúng tuyển các nguyện vọng học tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ phải có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành ĐBSCL [bao gồm: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Đồng Tháp, Trà Vinh, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang và Cà Mau]; Những thí sinh trúng tuyển các nguyện vọng học tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt phải có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và 8 tỉnh, thành Nam Trung Bộ [bao gồm: Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận]. 
Thí sinh có tên trong danh sách đạt điểm chuẩn phải làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định. Thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
 

* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường ĐH Kiến trúc TP HCM 2020:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng trường ĐH Kiến trúc TP HCM thấp nhất là 15 điểm, cao nhất là 20 điểm.

-  Hướng dẫn nhập học:


* Điểm chuẩn theo phương thức 1- Ưu tiên xét thẳng:

* Điểm chuẩn phương thức 2: Xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT

Chi tiết điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP.HCM theo phương thức xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT cho các chuyên ngành, thấp nhất 20.48 điểm, cao nhất 25 điểm.

Để được giải đáp những thắc mắc về thông tin tuyển sinh và hồ sơ nhập học khi trúng tuyển, các em có thể liên hệ đến bộ phận tuyển sinh nhà trường theo số điện thoại:

  • [028] 38.222748 [số máy lẻ: 158 hoặc 153]; 
  • [028] 38.232571 

* Thông tin tuyển sinh:

- Chỉ tiêu: 1555 chỉ tiêu
- Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng [20% chỉ tiêu ngành] 
  • Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ [30% chỉ tiêu ngành].
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 [50% chỉ tiêu ngành]
     

2. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM 2018

Các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM cần chú ý đến mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn để tra cứu chính xác với các ngành mà mình ứng tuyển. Cùng với đó các thí sinh cũng cần lưu ý đến những thông tin về khu vực và vùng ứng tuyển cũng như đối tượng để có thể xác định rõ ràng nhất đúng với bản thân để biết chính xác số điểm chuẩn của trường. Năm 2016 mức điểm chuẩn của trường là 20.75 điểm đối với ngành kiến trúc, thiết kế nội thất và thiết kế đồ họa. Tuy nhiên điểm 2017 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi nhất định.

Một số những ngành có mức điểm chuẩn thấp hơn từ 18- 20điểm như thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, quy hoạch vùng và đô thị, kiến trúc cảnh quan... Bên cạnh đó còn có một số ngành 15- 18 điểm như kỹ thuật cơ sở hạ tầng, cùng với các ngành tại cơ sở Cần Thơ, Đà Lạt đều có mức điểm thấp hơn. Mức điểm chuẩn thấp nhất 2016 của trường là 15 điểm đối với các ngành kiến trúc và kỹ thuật xây dựng tại cơ sở Đà Lạt, các thí sinh có thể lựa chọn cho mình cơ sở học tập tiện lợi nhất cũng như ứng tuyển tốt nhất với ngành mà mình đã học.

Ngoài điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM nếu bạn đã đăng ký ứng tuyển nhiều trường khác nhau thì cũng có thể tiến hành tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng và hợp lý nhất. Một số điểm chuẩn của các trường như điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn, điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM, điểm chuẩn trường Mỹ thuật TPHCM, cùng rất nhiều điểm chuẩn của các trường khác.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM 2016 dưới đây:

Điểm xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 dự kiến công bố sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT quốc gia. Các em hãy cùng theo dõi bài viết để cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn của trường.

Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2021 Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2021 Điểm chuẩn Cao đẳng Công thương TP. HCM 2021 Điểm chuẩn Khoa Y, Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2021 Điểm chuẩn Đại học tài nguyên môi trường TP HCM năm 2021

Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho các ngành nghề tuyển sinh năm 2022 với các khối ngành đào tạo về kiến trúc như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM năm 2021 đã được công bố. Sau đây chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành. 

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 22,60

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CLC

Điểm chuẩn: 20,65

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Điểm chuẩn: 16,20

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Điểm chuẩn: 22,00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 24,40

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CLC

Điểm chuẩn: 24,16

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Điểm chuẩn: 22,65

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105CLC

Điểm chuẩn: 20,83

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Điểm chuẩn: 23,51

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 24,46

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Điểm chuẩn: 22,87

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Điểm chuẩn: 24,08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 25,35

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 24,26

Thiết kế đô thị

Mã ngành: 7580199

Điểm chuẩn: 16,93

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

Điểm chuẩn: 17,15

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

Điểm chuẩn: 21,16

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

Điểm chuẩn: 20,75

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

Điểm chuẩn: 17,20

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

Điểm chuẩn: 20,29

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM mới và chi tiết nhất do Kenhtuyensinh24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề