Trường Đại học Hà Nội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học vào trường năm 2014. Đây là mức điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, điểm khối A1 hệ số 1, khối D môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Theo đó, điểm trúng tuyển khối A1 cao nhất là 21 điểm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng; thấp nhất là 19 điểm ngành Công nghệ thông tin. Đối với khối D, cao nhất là Ngôn ngữ Nhật với 31 điểm.
Danh sách điểm trúng tuyển các ngành học năm 2014:
TT | Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển năm 2014 | |
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | A1 | 19.0 | |
D1 | 26.5 | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 20.5 | |
D1 | 28.0 | ||||
3 | Kế toán | D340301 | A1 | 21.0 | |
D1 | 28.0 | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A1 | 21.0 | |
D1 | 28.5 | ||||
5 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 20.5 | |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 20.5 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 26.0 | |
8 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 20.0 | |
D2 | 20.0 | ||||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 20.0 | |
D3 | 20.0 | ||||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 28.5 | |
D4 | 27.0 | ||||
11 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 24.0 | |
D5 | 20.0 | ||||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 31.0 | |
D6 | 28.5 | ||||
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 29.5 | |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 23.0 | |
15 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 20.0 | |
D3 | 22.0 | ||||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20.0 |
Hồng Nhung
Chiều ngày 5/8, Trường ĐH Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2014. Đây là mức điểm dành cho học sinh khu vực 3, điểm khối A1 hệ số 1; điểm khối D môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
TT | Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm trúng tuyển năm 2014 |
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | A1 | 19 |
D1 | 26.5 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A1 | 20.5 |
D1 | 28 | |||
3 | Kế toán | D340301 | A1 | 21 |
D1 | 28 | |||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A1 | 21 |
D1 | 28.5 | |||
5 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 20.5 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 20.5 |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 26 |
8 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 20 |
D2 | 20 | |||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 20 |
D3 | 20 | |||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 28.5 |
D4 | 27 | |||
11 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 24 |
D5 | 20 | |||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 31 |
D6 | 28.5 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 29.5 |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 23 |
15 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 20 |
D3 | 22 | |||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20 |
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: DCL [dấu cách] NHF [dấu cách] Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL NHF D220212 gửi 8712 Trong đó NHF là Mã trường D220212 là mã ngành Quốc tế học |
Theo Dân trí
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Hà Nội | Điểm chuẩn đại học năm 2014