Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2016.
Theo đó, ngành học có điểm chuẩn thấp nhất trúng tuyển vào Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm nay là ngành Quản lý kinh doanh [Liên kết đào tào với ĐH York St John] với mức điểm 16,08 điểm.
Ngành học có điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử với mức điểm 23 điểm.
Hầu hết các ngành kỹ thuật của trường như Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hóa… đều có mức điểm trên 21 điểm.
Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kiểm toán, Marketing… có mức điểm thấp hơn, dưới 20 điểm.
Trường ĐH Công nghiệp cũng thông báo điểm trúng tuyển vào hệ Cao đăng chính quy. Theo đó, ngoài ngành Công nghệ may có điểm chuẩn là 16,5, tất cả các ngành khác thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT là có thể vào học tại trường.
Thông báo của Trường ĐH Công nghiệp HN cũng cho biết, điểm trúng tuyển là điểm tính cho KV3.
Theo đó, thí sinh phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quôc sgia để nhận Giấy triệu tập nhập học của nhà trường từ 15-19/8.
Lê Văn
STT | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Năm 2016 | Năm 2017 | Chỉ tiêu năm 2018 | ||
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 210 | 23.0 | 210 | 24.0 | 280 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 210 | 22.75 | 210 | 24.0 | 280 |
3 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 240 | 21.05 | 210 | 23.0 | 390 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 360 | 21.30 | 420 | 22.5 | 490 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 450 | 21.40 | 520 | 22.25 | 520 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 450 | 21.55 | 510 | 22.25 | 510 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 490 | 20.30 | 450 | 22.25 | 450 |
8 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 250 | 21.65 | 210 | 22.25 | 210 |
9 | Marketing | A00, A01, D01 | 80 | 19.13 | 80 | 22.0 | 60 |
10 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 210 | 26.02 | 210 | 22.0 | 210 |
11 | Du lịch | D01, C00, D14 | 21.75 | 180 | |||
12 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 50 | 20.90 | 40 | 21.5 | 40 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 200 | 20.90 | 200 | 21.5 | 220 |
14 | Ngôn Trung Quốc | D01, D04 | 70 | 21.25 | 70 | ||
15 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 210 | 18.83 | 140 | 20.75 | 120 |
16 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 140 | 19.90 | 120 | 20.5 | 120 |
17 | Kế toán | A00, A01, D01 | 640 | 20.30 | 780 | 20.25 | 770 |
18 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 80 | 17.05 | 140 | 20.25 | 130 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 80 | 17.10 | 80 | 20.25 | 70 |
20 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 140 | 19.73 | 140 | 20.0 | 120 |
21 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 180 | 17.90 | 140 | 19.75 | 120 |
22 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 760 | 19.43 | 770 | 19.75 | 470 |
23 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 19.75 | 70 | |||
24 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 180 | 18.50 | 140 | 19.25 | 120 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 210 | 19.20 | 210 | 19.25 | 140 |
26 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 160 | 20.10 | 140 | 19.25 | 140 |
27 | Quản trị kinh doanh_CLC | A00, A01, D01 | 40 | 18.25 | 40 | ||
28 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D07 | 280 | 18.75 | 260 | 17.0 | 200 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07 | 80 | 19.70 | 60 | 17.0 | 60 |
30 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 140 | ||||
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 140 | ||||
32 | Khoa học máy tính [Liên kết đại học Frostburg-Hoa Kỳ] | A00, A01 | 20 | ||||
Tổng chỉ tiêu | 6500 | 6700 | 6900 |
Ghi chú:
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh]*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
ĐXT = [Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung]*3/4 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | ||||||||||
A00 | Toán – Lý - Hóa | B00 | Toán – Hóa – Sinh | D01 | Toán – Văn - Anh | D07 | Toán – Hóa - Anh | |||
A01 | Toán – Lý - Anh | C00 | Văn – Sử - Địa | D04 | Toán – Văn - Trung | D14 | Văn – Sử - Anh |