Đại Học Tài Chính Marketing điểm chuẩn 2022 - UFM điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.17 | Học bạ |
2 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 29 | Học bạ |
3 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Học bạ |
4 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 29 | Học bạ |
5 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.07 | Học bạ |
6 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.03 | Học bạ |
7 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.8 | Học bạ | |
8 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28.6 | Luật kinh tế, Học bạ |
9 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.87 | Học bạ |
10 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78, D96 | 27.5 | Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2, Học bạ |
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.2 | Học bạ | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01, D72, D78, D96, XDHB | 26.5 | Chương trình đặc thù, Học bạ |
13 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | D01, D72, D78, D96, XDHB | 26 | Chương trình đặc thù, Học bạ |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | D01, D72, D78, D96, XDHB | 26 | Chương trình đặc thù, Học bạ |
15 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần, Học bạ |
16 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần, Học bạ |
17 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.5 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần, Học bạ |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.3 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
19 | Marketing | Marketing | 7340115C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.9 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
20 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27.2 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
21 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
22 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
23 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Chương trình chất lượng cao, Học bạ |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 819 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 876 | |
26 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 756 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 863 | |
28 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 809 | |
29 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 810 | |
30 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 815 | ||
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 821 | Luật kinh tế |
32 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM | 749 | |
33 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 813 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNLHCM | 781 | ||
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNLHCM | 761 | Chương trình đặc thù |
36 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201D | DGNLHCM | 745 | Chương trình đặc thù |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNLHCM | 726 | Chương trình đặc thù |
38 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | DGNLHCM | 773 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
39 | Marketing | Marketing | 7340115Q | DGNLHCM | 848 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
40 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | DGNLHCM | 874 | Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
41 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 737 | Chương trình chất lượng cao |
42 | Marketing | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 799 | Chương trình chất lượng cao |
43 | Kế toán | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 756 | Chương trình chất lượng cao |
44 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 761 | Chương trình chất lượng cao |
45 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 783 | Chương trình chất lượng cao |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116C | DGNLHCM | 723 | Chương trình chất lượng cao |
Trường Đại học Tài chính- Marketing đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 26,1 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 25,9 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 27,1 | |
Bất động sản | 25,1 | |
Kinh doanh quốc tế | 26,4 | |
Tài chính -ngân hàng | 25,4 | |
Kinh tế | 25,8 | |
Kế toán | 25,3 | |
Luật kinh tế | 24,8 | |
Toán kinh tế | 21,25 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 25,2 | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,5 | D01, D72, D78, D96 |
Quản trị khách sạn | 24,5 | |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 24,3 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 24 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 24,2 | |
Kinh doanh quốc tế | 24 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 25,3 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 26,2 | |
Kinh doanh quốc tế | 25,5 | |
Tài chính -ngân hàng | 24,6 | |
Kế toán | 24,2 | |
Bất động sản | 23,5 |
Điểm Chuẩn Ưu Tiên Xét Thẳng 2021:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 26,4 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 27,3 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 28 | |
Bất động sản | 25,7 | |
Kinh doanh quốc tế | 28 | |
Tài chính -ngân hàng | 26,8 | |
kinh tế | 27 | |
Kế toán | 26,5 | |
Luật kinh tế | 27 | |
Toán kinh tế | 25 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 21,8 | A00,A01,D01,D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,38 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị khách sạn | 22,31 | |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 22,8 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 21 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 23,56 | |
Kinh doanh quốc tế | 22,77 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 25,4 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 26,5 | |
Kinh doanh quốc tế | 26,2 | |
Tài chính -ngân hàng | 24,5 | |
Kế toán | 21 | |
Bất động sản | 22,5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 26,5 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 27 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 28 | |
Bất động sản | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | 28 | |
Tài chính -ngân hàng | 26,5 | |
Kinh tế | 27 | |
Kế toán | 26,5 | |
Luật kinh tế | 26,5 | |
Toán kinh tế | 26 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 25 | A00,A01,D01,D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị khách sạn | 25 | |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 25 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 24,67 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 24,9 | |
Kinh doanh quốc tế | 24,75 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 25,5 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | 25 | |
Tài chính -ngân hàng | 25,5 | |
Bất động sản | 24,98 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021- ĐHQG Hồ Chí Minh Tổ Chức:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN |
Chương trình đại trà | |
Ngôn Ngữ Anh | 800 |
Quản trị kinh doanh | 850 |
Marketing | 900 |
Bất động sản | 800 |
Kinh doanh quốc tế | 900 |
Tài chính -ngân hàng | 820 |
Kinh tế | 850 |
Kế toán | 820 |
Luật kinh tế | 850 |
Toán kinh tế | 800 |
Chương trình đặc thù | |
Hệ thống thông tin quản lý | 780 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 |
Quản trị khách sạn | 750 |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 750 |
Chương trình quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | 750 |
Marketing | 750 |
Kinh doanh quốc tế | 750 |
Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doanh | 820 |
Marketing | 850 |
Kinh doanh quốc tế | 830 |
Kế toán | 780 |
Tài chính -ngân hàng | 770 |
Bất động sản | 750 |
Hướng Dẫn Nhập Học 2021:
-Thí sinh sinh đạt điểm trúng tuyển làm thủ tục xác nhận nhập học từ ngày 31/7/2021 đến trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021 [theo dấu bưu điện].
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng, xét kết quả học tập trung học phổ thông [học bạ] và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh nhưng dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đợt 2 sẽ có thông báo thời gian xác nhận nhập học sau.
Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học tập trung học phổ thông [học bạ] gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 về Trường [qua đường bưu điện] trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức gửi bản chính Giấy báo điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 nếu tốt nghiệp năm 2021 hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông nếu tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2021 về Trường [qua đường bưu điện] trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét kết quả học tập trung học phổ thông [học bạ] nhưng tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2021 gửi bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông về Trường [qua đường bưu điện] trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Tài chính- Marketing có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Tài chính – Marketing, số 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.
-Điện thoại: [028] 3772.0404
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 23,8 | D01, D72, D78, D96 |
Quản trị kinh doanh | 25,3 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 26,1 | |
Bất động sản | 23,0 | |
Kinh doanh quốc tế | 25,8 | |
Tài chính -ngân hàng | 24,47 | |
kinh tế | 24,85 | |
Kế toán | 25,0 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 22,7 | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,4 | D01, D72, D78, D96 |
quản trị khách sạn | 24,0 | |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 22,0 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 20,7 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 22,8 | |
Kinh doanh quốc tế | 21,7 | |
Kế toán | 18,0 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 23,9 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 24,8 | |
Kinh doanh quốc tế | 24,5 | |
Tài chính -ngân hàng | 22,6 | |
Kế toán | 22,6 | |
Quản trị khách sạn | 20,8 | D01, D72, D78, D96 |
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 20 đến 27,2 điểm. Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 27,2 điểm.
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 24 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 27.5 | |
Bất động sản | 23.02 | |
Kinh doanh quốc tế | 27.2 | |
Tài chính -ngân hàng | 20.67 | |
kinh tế | 25.5 | |
Kế toán | 21.12 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 23.58 | A00,A01,D01,D96 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.9 | D01,D72,D78,D96 |
quản trị khách sạn | 23.02 | |
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 23.55 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 20 | |
Marketing | 20 | |
Kinh doanh quốc tế | 20 | |
Kế toán | 20 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 21.3 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 23.27 | |
Kinh doanh quốc tế | 22.23 | |
Tài chính -ngân hàng | 22.65 | |
Kế toán | 23.83 | |
Quản trị khách sạn | 24.2 | D01,D72,D78,D96 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2019
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tài Chính Marketing như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 19.8 |
Marketing | A00; A01; D01; D96 | 21 |
Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21.4 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 18.9 |
Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 19.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 17.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D96 | 19.7 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D96 | 20.2 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D96 | 19.3 |
PL.