Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM học phí

15/9 Đại học Công nghệ TP HCM Điểm chuẩn theo phương pháp xét tuyển hiệu quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 với mức điểm giao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành . Theo thống kê sơ bộ :

Các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm chuẩn là 22 điểm

Ngành Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học có điểm chuẩn 21

Ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật xe hơi, Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học có điểm chuẩn 20 điểm Còn lại một số ít ngành điểm chuẩn từ 18 – 19 điểm Cụ thể điểm cụ thể từng ngành như sau :

Hướng dẫn xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến cho tân sinh viên

Truy cập vào hệ thống nhập học trực tuyến //nhaphoctructuyen.hutech.edu.vn/ để thực hiện theo hướng dẫn đến trước 17h ngày 26/9
Đăng nhập vào hệ thống nhập học trực tuyến bằng tài khoản được cấp và đổi mật khẩu

Xem thông tin ngành trúng tuyển và đóng học phí tương ứng qua thông tin tài khoản ngân hàng nhà nước Kiểm tra thông tin và hoàn tất nhập học

Nhận lịch sinh hoạt đầu khóa. Đăng ký tiện ích hỗ trợ và xác nhận sinh viên. Chuẩn bị hồ sơ và chờ nhập học trực tiếp tại trường
Lưu ý thời gian học chính thức theo thời khóa biểu như sau:

– Những Thí sinh Nhập học và đã có tác dụng xếp lớp từ 10 h ngày 29/08 quay trở lại trước : lịch học mở màn từ 06/9/2021 . – Những Thí sinh nhập học và đã có tác dụng xếp lớp từ sau 10 h ngày 29/08 đến 10 h ngày 30/9 : lịch học mở màn từ 04/10/2021 .

– Những Thí sinh nhập học và đã có tác dụng xếp lớp từ sau 10 h ngày 30/9 : lịch học khởi đầu từ 15/11/2021 .

Giới thiệu Đại học Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh

Website : //www.hutech.edu.vn/
Fanpage : //www.facebook.com/hutechuniversity

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.
Sau hơn 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá tọa lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.


Đại học Công nghệ TP HCM Là địa chỉ được phần đông thí sinh ưu tiên lựa chọn trong nhiều năm qua với chương trình đào tạo và giảng dạy từ trình độ Đại học, Thạc sĩ đến Tiến sĩ. Với 50 ngành nghề thuộc những nghành : Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế – Quản trị, Kiến trúc – Mỹ thuật, Khoa học Sức khỏe, Luật, Khoa học xã hội – nhân văn và Ngoại ngữ. Đối với những chương trình Sau đại học, HUTECH được phép huấn luyện và đào tạo Thạc sĩ 11 chuyên ngành thuộc những nghành Kỹ thuật, Kinh tế, Du lịch, Ngoại ngữ ; giảng dạy trình độ Tiến sĩ với 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện và Quản trị kinh doanh thương mại .

Ngoài ra, HUTECH còn hợp tác đào tạo chương trình Cử nhân Quốc tế, Thạc sĩ Quốc tế với các trường đại học nổi tiếng thế giới
Đại học Công nghệ TP HCM đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao gắn liền với tôn chỉ “Tri thức – Đạo đức – Sáng tạo”, từng bước hội nhập cùng nền giáo dục khu vực và thế giới.

Với thiên chức là giáo dục tiên phong cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao, tổng lực cho nền kinh tế tri thức trong quy trình tiến độ mới ; Trang bị cho thế hệ trẻ Nước Ta kiến thức và kỹ năng trình độ và kiến thức và kỹ năng thực hành thực tế chuyên nghiệp là công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có năng lực thao tác độc lập, phát minh sáng tạo, thích ứng tốt với việc làm ; Tạo thời cơ thăng quan tiến chức và thành công xuất sắc trong sự nghiệp, cung ứng nhu yếu tăng trưởng kinh tế tài chính – xã hội, tự tin hội nhập với hội đồng quốc tế .

Năm học 2021 – 2022

Cơ sở tính học phí : Học phí được thiết kế xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ và thu theo từng học kỳ, trước khi mở màn học kỳ .

Học phí môn học = Đơn giá chuẩn x Hệ số K x Số tín chỉ học phần

Học phí 1 kỳ học = Tổng học phí các môn học trong học kỳ + phí tài liệu học tập nếu có

Xem thêm: Top 20 Trường Đại Học Có Học Phí Cao Nhất TPHCM

Đơn giá chuẩn được công bố vào đầu năm học và giữ nguyên cho cả năm. Năm học tiếp theo có đổi khác thì tùy điều kiện kèm theo kinh tế tài chính và không biến hóa không quá 7 % / 1 năm

Đơn giá chuẩn Năm học 2021 – 2022 [ đơn vị chức năng tính VNĐ / tín chỉ ] Bậc Đại học 975.000 đồng / tín chỉ Bậc Đại học ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học : 1.150.000 đồng / tín chỉ Bậc Đại học ngành học : 1.250.000 đồng / tín chỉ Giáo dục Quốc phòng 2.565.000 đồng / tín chỉ [ đã gồm có phí tài liệu ]

Học phí trung bình năm 2021 :

Ngành Thời gian đào tạo và giảng dạy Học phí
Dược 5 năm 20 – 22 triệu đồng / học kỳ
Kiến Trúc 5 năm 17 – 18 triệu đồng / học kỳ
Xây dựng 4,5 năm 17 – 18 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác

Xem thêm: Cách Sắp Xếp Thời Gian Biểu Ôn Thi Đại Học Hiệu Quả

4 năm 17 – 18 triệu đồng / học kỳ

Năm học 2020 – 2021

Năm học 2020 – 2021 Học phí Đại học Công nghệ HUTECH thiết kế xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, thu theo học kỳ và phụ thuộc vào vào số tín chỉ sinh viên ĐK học trong học kỳ. Học phí 1 tín chỉ năm học 2020 – 2021 khoảng chừng 1.200.000 đ / tín chỉ. Đơn giá học phí thường được giữ nguyên trong năm học, có đổi khác vào năm tiếp theo nhưng không quá 7 % .

Source: //kinhdoanhthongminh.net
Category: Kiến Thức

Hutech điểm chuẩn

HUTECH là gì? Học phí HUTECH là bao nhiêu? Đây là những câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Chính vì vậy mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

HUTECH là một trong các trường dân lập nổi tiếng tại thành phố Hồ Chí Minh. Trường được biết đến là nơi đào tạo chất lượng cao nguồn nhân lực cho cả nước. Hiện nay, Hutech gồm 2 trường đại học thành viên là Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh [HUTECH] và Trường Đại học Kinh tế - Tài chính [UEF]. Hutech là trường dân lập đào tạo tốt khối ngành Marketing. Các bạn có học lực khá hoặc điểm không quá cao cũng có thể trúng tuyển. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về tuyển sinh, học phí, điểm chuẩn HUTECH, mời các bạn cùng theo dõi.

Đại học Công nghệ TP. HCM

HUTECH là trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh với tên tiếng Anh đầy đủ là Ho Chi Minh City University of Technology. Hiện nay tại trường có đào tạo với các khoa và viên như sau: Khoa công nghệ thông tin, khoa quản trị kinh doanh, viện kỹ thuật, khóa kiến trúc – mỹ thuật, khoa kế toán – tài chính – ngân hàng, khoa xây dựng, khoa luật, khoa khoa học xã hội và nhân văn, hóa ngoại ngữ khoa quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn, khoa truyền thông thiết kế, khoa cao đẳng thực hành. Hiện nay HUTECH có các viện đào tạo trực thực như Viện đào tạo nghệ nghiệp HUTECH, viện đào tạo quốc tế HUTECH và viên công nghệ Việt – Nhật [VJIT].

II. Thông tin về Đại học HUTECH

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM - HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.

Sau 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.

  • Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở 276 Điện Biên Phủ: ​276 - 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
  • Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao: Khu Công nghệ cao TP.HCM [SHTP], Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
  • Viện Công nghệ cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM [SHTP], Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM

Các đơn vị đào tạo của Trường:

  • Khoa Dược
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Xây dựng
  • Khoa Truyền thông và Thiết kế
  • Khoa Kiến trúc - Mỹ thuật
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn
  • Khoa Tài chính - Thương mại
  • Khoa Luật
  • Khoa Tiếng Anh
  • Khoa Nhật Bản học
  • Khoa Hệ thống thông tin quản lý
  • Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn
  • Viện Kỹ thuật HUTECH
  • Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH
  • Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH
  • Viện Công nghệ Việt - Nhật [VJIT]
  • Viện Công nghệ Việt - Hàn [VKIT]
  • Viện Đào tạo nghề nghiệp HUTECH
  • Viện Đào tạo Sau Đại học
  • Viện Công nghệ CIRTech
  • Trung tâm Đào tạo từ xa
  • Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ - Kỹ năng
  • Trung tâm Nhật ngữ HUTECH
  • Trung tâm Giáo dục thể chất
  • Trung tâm Giáo dục - Chính trị Quốc phòng
  • Trung tâm anh ngữ Quốc tế ELC Việt Nam

III. Học phí Hutech 2022

Học phí được tính theo học kỳ là tổng học phí của các học phần đã đăng ký thành công gồm các học phần theo chương trình chính khoá, các học phần sinh viên đăng ký học lại, học vượt [nếu có] và chi phí tài liệu học tập [nếu có].

Học phí của một học phần = Đơn giá chuẩn x Hệ số k x Số tín chỉ học phần

1. Đơn giá chuẩn

ĐVT: Đồng/Tín chỉ
Stt Bậc đào tạo Khóa 2016KhóaKhóaKhóaKhóaKhóa
về trước20172018201920202021
I BẬC CAO ĐẲNG
1Chính quy, Liên thông lên cao đẳng700.000
2Ngành Dược840.000
II BẬC ĐẠI HỌC
1Chính quy, VB2, LT lên đại học.840.000850.000885.000895.000895.000975.000
2Ngành Dược1.110.0001.110.0001.150.0001.160.0001.160.0001.250.000
3Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học1.150.000
Học phần tiếng Anh cho NV y tế 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.375.000
III BẬC ĐẠI HỌC- HỆ HỌC SONG BẰNG 682.500
IV CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN QUỐC TẾ
1Chương trình học bằng tiếng Anh1.500.0001.500.0001.500.0001.550.0001.550.0001.700.000
2Ngành dược học bằng Tiếng Anh1.950.0001.950.001.950.000
V CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN NHẬT BẢN
1Chương trình chuẩn Nhật Bản1.100.0001.100.0001.100.0001.150.0001.150.0001.250.000
VI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN HÀN QUỐC
1Chương trình chuẩn Hàn Quốc1.100.0001.150.0001.150.0001.250.000
VII CHƯƠNG TRÌNH NHẬT BẢN TOÀN CẦU
1Chương trình Nhật Bản toàn cầu1.800.0001.800.000
- Riêng học phần ngôn ngữ Nhật 900.000 900.000

Học phí các chương trình đào tạo của Viện đào tạo Quốc tế [HUTECH]:

STTChương trìnhHọc phí/Học kỳGhi chú
1Chuẩn quốc tế26~30 triệu đồng
2Kỹ sư, cử nhân Nhật Bản toàn cầu32~35 triệu đồng
3Chuẩn Hàn Quốc20~22 triệu đồng
4Đại học Lincoln [Hoa Kỳ]– Học kỳ 1-2: 30 triệu đồng

– Học kỳ 3-5: 35 triệu đồng

– Học kỳ 6-7: 90 triệu đồng [Học tại HUTECH, Giảng viên Hoa kỳ]; 175 triệu đồng [Học tại Hoa Kỳ]

– Từ học kỳ 6 trở đi, sinh viên có thể chọn học tại HUTECH hoặc Hoa Kỳ

– Thời gian học: 3,5 năm

5Đại học Cergy-Pontoise [Pháp]– Học kỳ 1-5: 35 triệu đồng

– Học kỳ 6-7 [3 đợt]: 40 triệu đồng mỗi đợt

– Thời gian học: 3,5 năm
6Đại học Mở Malaysia [Malaysia]– Học kỳ 1-8: 25 triệu đồng– Thời gian học: 3,5 năm

IV. Điểm chuẩn HUTECH

STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyểnTổ hợp
xét tuyển
1Dược học:
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
772020121A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]C08 [Văn, Hóa, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

2Kỹ thuật xét nghiệm y học772060120
3Điều dưỡng772030120
4Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
- Dinh dưỡng & thực phẩm
754010118
5Kỹ thuật môi trường:
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
752032018
6Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
742020118
7Thú y764010120
8Kỹ thuật y sinh752021218A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C01 [Toán, Văn, Lý]

D01 [Toán, Văn, Anh]

9Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020719
10Kỹ thuật điện752020118
11Kỹ thuật cơ điện tử752011418
12Kỹ thuật cơ khí752010318
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021619
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
15Robot & trí tuệ nhân tạo748020721
16Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
748020120
17An toàn thông tin748020220
18Khoa học dữ liệu748010918
19Hệ thống thông tin quản lý:
- Khoa học dữ liệu [Data science]
- Phân tích dữ liệu lớn [Big data]
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
734040518
20Kỹ thuật xây dựng758020118
21Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng
758030218
22Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
754020418
23Logistics & quản lý chuỗi cung ứng751060520
24Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
734030118
25Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính
734020118
26Kinh doanh thương mại:
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
734012118A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

27Thương mại điện tử734012222
28Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
731040120
29Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
734011520
30Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
734010119
31Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
734012018
32Quản trị nhân lực734040419
33Quan hệ công chúng732010822
34Quan hệ quốc tế731020618
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
36Quản trị khách sạn781020119
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218
38Luật kinh tế738010718
39Luật738010118
40Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
758010119A00 [Toán, Lý, Hóa]D01 [Toán, Văn, Anh]V00 [Toán, Lý, Vẽ]

H01 [Toán, Văn, Vẽ]

41Thiết kế nội thất:
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
758010819
42Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
721040419V00 [Toán, Lý, Vẽ]H01 [Toán, Văn, Vẽ]H02 [Toán, Anh, Vẽ]

H06 [Văn, Anh, Vẽ]

43Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
721040319
44Thanh nhạc721020521N00 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
45Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
732010421A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]D01 [Toán, Văn, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

46Đông phương học:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
731060818
47Việt Nam học:
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
731063018
48Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
722021018
49Ngôn ngữ Trung Quốc722020419
50Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch & khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
722020118A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

51Ngôn ngữ Nhật:
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
722020918

V. Phương thức tuyển sinh đại học HUTECH

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Theo kết quả kỳ thi sẽ được thông báo tại website.

- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Đợt 1: 15/2 - 31/3/2022
  • Đợt 2: 01/4 - 15/5/2022
  • Đợt 3: 16/5 - 30/6/2022
  • Đợt 4: 01/7 - 15/7/2022
  • Đợt 5: 16/7 - 31/7/2022
  • Đợt 6: 01/8 - 15/8/2022
  • Đợt 7: 16/8 - 31/8/2022
  • Đợt 8: 01/9 - 15/9/2022

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của HUTECH];
  • Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ [thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học].

- Xét tuyển học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của HUTECH].
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]​.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực [ĐGNL] 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ [lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12].

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định [điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên].

- Phương thức 2:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
  • Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ [Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang], thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên [theo thang điểm 10]. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

- Phương thức 3 và 4 :

  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển [gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 [một phần tư điểm] tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi [trong tổ hợp môn xét tuyển] không nhân hệ số theo thang điểm 10.

- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2021 cụ thể như sau

STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển
1Dược học:
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]C08 [Văn, Hóa, Sinh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

2Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601
3Điều dưỡng7720301
4Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
- Dinh dưỡng & thực phẩm
7540101
5Kỹ thuật môi trường:
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320
6Công nghệ sinh học:
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
7420201
7Thú y7640101
8Kỹ thuật y sinh7520212A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C01 [Toán, Văn, Lý]

D01 [Toán, Văn, Anh]

9Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
10Kỹ thuật điện7520201
11Kỹ thuật cơ điện tử7520114
12Kỹ thuật cơ khí7520103
13Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
15Robot & trí tuệ nhân tạo7480207
16Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201
17An toàn thông tin7480202
18Khoa học dữ liệu [Data Science]7480109
19Hệ thống thông tin quản lý:
- Khoa học dữ liệu [Data science]
- Phân tích dữ liệu lớn [Big data]
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405
20Kỹ thuật xây dựng7580201
21Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng
7580302
22Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204
23Logistics & quản lý chuỗi cung ứng7510605
24Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
7340301
25Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính
7340201
26Kinh doanh thương mại:
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

27Thương mại điện tử7340122
28Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401
29Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115
30Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101
31Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
7340120
32Quản trị nhân lực7340404
33Quan hệ công chúng7320108
34Quan hệ quốc tế7310206
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
36Quản trị khách sạn7810201
37Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
38Luật kinh tế7380107
39Luật7380101
40Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101A00 [Toán, Lý, Hóa]D01 [Toán, Văn, Anh]V00 [Toán, Lý, Vẽ]

H01 [Toán, Văn, Vẽ]

41Thiết kế nội thất:
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108
42Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
7210404V00 [Toán, Lý, Vẽ]H01 [Toán, Văn, Vẽ]H02 [Toán, Anh, Vẽ]

H06 [Văn, Anh, Vẽ]

43Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
44Thanh nhạc7210205N00 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
45Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]D01 [Toán, Văn, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

46Đông phương học:
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310608
47Việt Nam học:
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
7310630
48Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210
49Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
50Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch & khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

51

Ngôn ngữ Nhật:

- Biên, phiên dịch tiếng Nhật

- Tiếng Nhật thương mại

7220209

Học phí trong một kỳ học tại HUTECH được tính với công thức như sau:

Mức học phí phải đóng = Học phí chính khóa đăng ký + Học phí môn học lại + Học phí của các môn học vượt.

Khi các bạn đóng học phí tại HUTECH, toàn bộ đều nộp thông qua tài khoản ngân hàng của nhà trường cấp hoặc có thể chuyển khoản vào các tài khoản ngân hàng của nhà trường. Bạn có thể lựa chọn các tài khoản các nhau của đại học công nghệ TP HCM như ngân hàng Agribank, Techcombank, Vietinbank, Sacombank, BIDV hoặc ngân hàng ACB. Bạn có thể tìm thấy thông tin số tài khoản ngân hàng trên website chính thức của trường.

Khi chuyển tiền bạn cần chuyển với nội dung là họ và tên của sinh viên kèm theo mã số sinh viên của bạn. Để đảm bảo không có sai sót điều tốt nhất bạn nên tránh đó là chuyển tiền bằng cây ATM, những trường hợp khó khăn nhà trường sẽ hỗ trợ linh động trong việc đóng học phí theo đúng quy định của nhà trường, các học viên không đóng học phí sẽ không được học, không được điểm danh hay chấm điểm quá trình, không có trong danh sách thi hết học phần. Những điều này bạn cần hết sức lưu ý để đảm bảo không làm ảnh hưởng đến quá trình học tập của bản thân.

Video liên quan

Chủ Đề