insert_drive_fileTài liệu
Các bản dịch đã thực hiện
Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.
Ready to learn Ready to review
Ignore?
Kể rằng, nói rằng, như sau
dung khấn mà, dung khửn mà
Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi.
Top 1: Từ điển tra cứu Tày ngữ
Tác giả: tiengtay.com - Nhận 81 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đặc điểm của tiếng Tày hiện tại được ghi chép theo chữ hiện nay cũng được bổ sung để tra cứu cho thật tiện lợi. Chức năng chính: Tra cứu theo Unicode; Mô tả ... ...
Top 2: Tiếng Tày – Wikipedia tiếng Việt
Tác giả: vi.m.wikipedia.org - Nhận 95 lượt đánh giá
Tóm tắt: Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.Đừng nhầm lẫn với tiếng Tày Tấc hoặc tiếng Thổ [Việt Nam].. Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng Nùng, tiếng Tráng ở mức trao đ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng Nùng, tiếng Tráng ... ...
Top 3: Tra từ tày-nùng - Từ điển Tiếng Việt [Vietnamese Dictionary] - Vndic.net
Tác giả: 6.vndic.net - Nhận 133 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tày-Nùng = Ngữ hệ [trong đó có ngôn ngữ Cao Lan] được sử dụng bởi dân tộc Sán Chay [Cao Lan, Sán Chỉ] sống trên lãnh thổ Việt Nam. ...
Top 4: Dân tộc - Ngôn ngữ - Asean
Tác giả: asean2020.vn - Nhận 79 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Lê Văn Thịnh Câu đấy dịch sang tiếng Tày là : "Pẻng chen đây kin lai" ạ! 3 tuần trước Báo cáo. Viên Kẹovị Trà Xanh, profile picture. ...
Top 5: Cùng Học Tiếng Tày... - Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Tày Lạng Sơn
Tác giả: m.facebook.com - Nhận 166 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Chung tay góp phần gìn giữ, phát huy, bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc Tày Lạng Sơn.Không để tiếng nói và văn hóa của người Tày bị mai một theo năm tháng. ...
Top 6: TỪ ĐIỂN TÀY -... - Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Tày Lạng Sơn | Facebook
Tác giả: m.facebook.com - Nhận 173 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngữ hệ [trong đó có ngôn ngữ Cao Lan] được sử dụng bởi dân tộc Sán Chay [Cao Lan, Sán Chỉ] sống trên lãnh thổ Việt Nam. DịchSửa đổi. Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc ... ...
Top 7: Tày–Nùng - Wiktionary tiếng Việt
Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 99 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. ajŋ˧˧ iəw˧˧ ɛm˧˧an˧˥ iəw˧˥ ɛm˧˥an˧˧ iəw˧˧ ɛm˧˧ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. ajŋ˧˥ iəw˧˥ ɛm˧˥ajŋ˧˥˧ iəw˧˥˧ ɛm˧˥˧. Danh từ riêngSửa đổi. Anh-Yêu-Em Ngữ hệ [trong đó có ngôn ngữ Cao Lan] được sử dụng bởi dân tộc Sán Chay [Cao Lan, Sán Chỉ] sống trên lãnh thổ Việt Nam.DịchSửa đổi Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Khớp với kết quả tìm kiếm: Kể rằng, nói rằng, như sau. xo tuộng, tuộng. Xin chào. tuộng căn. Chào hỏi, chào nhau. điếp slương. Thân ái. điếp slương pì noọng. Chào thân ái. pưa đảy nơ. ...
Top 8: Level 34 - Chào hỏi, nói chuyện - Tiếng Tày - Memrise
Tác giả: app.memrise.com - Nhận 113 lượt đánh giá
Tóm tắt: Ready to learn Ready to review Ignore?Kể rằng, nói rằng, như saudung khấn mà, dung khửn mà
Khớp với kết quả tìm kiếm: 19 thg 1, 2011 — Trong đó mỗi người học và làm theo Bác một cách khác nhau. Ở thị xã Cao Bằng [tỉnh Cao Bằng] có ông Hoàng An - người dân tộc Tày đã thực hiện ... ...
Top 9: Truyền hình tiếng Tày Nùng ngày 18/7/2021
Tác giả: caobangtv.vn - Nhận 126 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A ...
Top 10: Dịch “Nhật ký trong tù” ra tiếng Tày- Nùng
Tác giả: baochinhphu.vn - Nhận 131 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A ...
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Đừng nhầm lẫn với tiếng Tày Tấc hoặc tiếng Thổ [Việt Nam]. Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng Nùng, tiếng Tráng ở mức trao đổi trực tiếp được, và giao tiếp được với người nói tiếng Lào, tiếng Thái.
Người Tày có vùng cư trú truyền thống là Bắc bộ Việt Nam và tỉnh Quảng Tây Trung Quốc.
Tại Việt Nam người Tày có mặt ở các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lào Cai, Hòa Bình. Từ thế kỷ 20 đã di cư vào phía nam, cư trú nhiều ở Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Tại Trung Quốc người Tày được xếp chung trong mục người Tráng.
Trước đây tiếng Tày sử dụng chữ viết là chữ Nôm-Tày, dạng chữ này hiện giờ không còn được sử dụng và chỉ một số ít người còn biết viết loại chữ này
Ngày nay tại Việt Nam chữ quốc ngữ [chữ Latinh] được sử dụng viết tiếng Tày, và vấn đề phát âm của tiếng Tày theo chữ quốc ngữ không có sai là bao nhiêu. Ngày nay người Tày di cư vào Tây Nguyên, nhiều phần phát âm theo người Việt vẫn bị pha trộn ít nhiều.
Các phương ngữ tiếng Tày bao gồm:[4][5] Các phương ngữ tiếng Tráng Đại có lẽ nên được coi là cùng một ngôn ngữ.
Trong phương án có dùng dấu ngã /~/ để ghi các từ mượn từ tiếng Việt. Trong phương án không có ký hiệu để ghi thanh lửng, những từ mang thanh lửng đều được thể hiện bằng thanh hỏi /?/.
Việt Nam: 1.626.392 [2009][1]Phân loạiTai-Kadai
Hệ chữ viếtchữ La tinh [Chữ Quốc ngữ biến đổi], chữ Nôm TàyMã ngôn ngữISO 639-2taiISO 639-3tyzGlottolog[2] tayy1238[2][3]
Phiên âm
Chữ
Thí dụ
Nghĩa
/ɓ/
b
bẻ
dê
/k/
c
cáy
gà
k
ki
còi
q
quai
khôn
/z/
d
dú
ở
/ɗ/
đ
đo
đủ
/f/
f
fạ
trời
/h/
h
hai
trăng
/l/
l
lăng
lưng
/m/
m
ma
chó
/n/
n
nà
ruộng
/r/
r
rằng
ổ
/p/
p
pu
cua
/s/
x
xu
tai
/t/
t
tu
cửa
/v/
v
và
sải
/ɲ/
nh
nhả
cỏ
/c/~/tɕ/
ch
chả
mạ
/ŋ/
ng
ngà
vừng
/tʰ/
th
tha
mắt
/kʰ/
kh
kha
chân
/pʰ/
ph
phải
vải
/ɬ/
sl
slam
ba
/ɓj/
bj
bjoóc
hoa
/mj/
mj
mjạc
trơn
/pj/
pj
pja
cá
/pʰj/
phj
phja
núi đá
những âm địa phương
/t'/
t'
t'ả
sông
/w/
w
wằn
ngày
/j/
j
ja
thuốc
/ɣ/
c
cần
người
Những âm mượn tiếng Việt
/ /
gi
giờ
/tʂ/
tr
trường
/ʂ/
s
[học] sinh
Phiên âm
Chữ
Thí dụ
Nghĩa
/a/
a
ca
con quạ
/ă/
ă
mắn
vững chắc
/ə/~/ɤ/
ơ
tơ
tơ lụa
/ə̆/~/ɤ̌/
â
bân
bay
/ɛ/
e
bén
cái mẹt
/e/
ê
mân
thối, hôi
/i/
i
Pi
Năm [thời gian]
/u/
u
mu
lợn
/ɨ/~/ɯ/
ư
mử
mợ
/ɔ/
o
mỏ
nồi
/o/
ô
nầm
sữa
/iə/
iê, ia
1.niêng; 2.mìa
1.diều; 2.vợ
/uə/
uô, ua
1.tuống; 2.tua
1.dây quai; 2.con
/ɨə/~/ɯɤ/
ươ, ưa
1.nưới; 2.mừa
1.mệt; 2.về
Tên
Dấu
Nét
Không dấu
˧
Dấu sắc
↗
˧˥
Dấu huyền
↘
˨˩
Dấu hỏi
ʔ
˧˩˧
Dấu nặng
.
˧˨ˀ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiếng Tày. |
Bài viết chủ đề ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiếng_Tày&oldid=68672541”