Đề thi học kì 2 toán 7 có ma trận

Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Thống kê - Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc - Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. - Tìm mốt của dấu hiệu Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng Biết tính số trung bình cộng của một dấu hiệu Số câu Số điểm % 3 0,75 1 0,5 1 0,5 5 1,75 [17,5%] 2.Biểu thức đại số - Biết các khái niệm đơn thức, đa thức - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đa thức - Biết tính giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất Biết nhân hai đơn thức Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần. Số câu Số điểm % 3 0,75 2 1,0 2 0,5 1 1,0 1 0,5 9 3,75 [37,5%] 3.Tam giác Biết xác định ba cạnh của tam giác thông qua bất đẳng thức của tam giác. - Biết vẽ tam giác cân, tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân Biết xác định chu vi của tam giác cân thông qua bất đẳng thức của tam giác. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu Số điểm % 1 0,25 3 1,5 2 0,75 1 0,25 1 0,5 8 3,25 [32,5%] 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, đường xiên và đường vuông góc trong một tam giác. - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác của một tam giác Biết vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh các cạnh trong tam giác ấy. Số câu Số điểm % 4 1,0 1 0,25 5 1,25 [12,5%] TỔNG 10 3,0 10 4,0 7 3,0 27 10,0 [100%] Trường THCS xã Hàng Vịnh Kiểm tra chất lượng học kì II Họ và tên: Môn: Toán 7 Lớp: 7A Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê của thầy [cô] I. TRẮC NGHIỆM : [ 3,0 đ] Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1:[0,25 điểm] Gía trị của biểu thức 2x2 + 3x +1 tại x = -1 là: A. 6 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 2:[0,25 điểm] Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: A. [- ] xy B. 5[x + y] C.x2 + 1 D. . y2 Câu 3 : [0,25 điểm] Đơn thức - 5x2y3z4 có bậc là: A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 4:[0,25 điểm] Biểu thức nào dưới đây là đa thức: A. [1- ] xy B. 2x2 + x2y - 3x2z C.- x2yz D. . y2 Câu 5: [0,25 điểm] Nghiệm của đa thức : 6 – 2x là: A. x = 0 B.x = - 3 C.x = 3 D. x = 4 Câu 6: [0,25 điểm] Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc: A. nhọn B.vuông C. tù D. bẹt Câu 7: [0,25 điểm] Cho ABC có , . So sánh nào sau đây là đúng: A. AB > BC > AC B. BC > AB > AC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Câu 8: [0,25 điểm] Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là: A. đường ngắn nhất B. đường dài nhất C. đường cao nhất D. đường thấp nhất Câu 9: [0,25 điểm] Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 10: [0,25 điểm] Chu vi của một tam giác cân có hai cạnh bằng 4 cm và 9cm là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 11: [0,25 điểm] Trong tam giác ABC, có điểm I cách đều ba cạnh. Vậy điểm I là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 12: [0,25 điểm] Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào thảo mãn là độ dài ba cạnh của tam giác : A. 2; 3; 6 B. 1; 2; 4 C. 4; 6; 11 D. 5; 12; 13 II.TỰ LUẬN [7,0 điểm]: Câu 1 :[1,75 điểm] Số cân nặng của 20 bạn [tính tròn đến kg] trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 a] Lập bảng tần số và nhận xét. b] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. c] Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 :[2,0 điểm] a] Tính tích của đơn thức đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được: và . b] Sắp xếp các hạng tử của P = - 5x2y2 - 3x6y6 + x8y8 + 4xy + 2x4y4 theo lũy thừa giảm dần, rồi tìm bậc của P . Câu 3 :[2,5 điểm] Cho cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a] Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. b] Kẻ , kẻ . Chứng minh rằng BH = CK. c] Chứng minh rằng AH = AK. d] Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao ? e] Trong cạnh nào là cạnh lớn nhất ? Vì sao ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 I – Trắc nghiệm : [3,0 điểm] Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B C A D A B B C D II - Tự luận : [7,0 điểm] CÂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 1b 1c 2a 2b 3 3a 3b 3c 3d 3e 0,5 0,5 0,5 0,25 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 a]* Bảng tần số: Số cân nặng [x] 28 30 31 32 36 45 Tần số [n] 3 3 5 6 2 1 N = 20 * Nhận xét: + Bạn có cân nặng nhẹ nhất là 28kg. + Bạn có cân nặng lớn nhất là 45kg. + Nói chung số cân nặng của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 28 đến 32 kg. b]* Biểu đồ đoạn thẳng: c]* Số trung bình của dấu hiệu: Số cân nặng [x] Tần số [n] Các tích [x.n] 28 3 84 30 3 90 31 5 155 32 6 192 36 2 72 45 1 45 N = 20 Tổng: 635 Vậy số trung bình của dấu hiệu là * Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 a] b] Đa thức P có bậc 16 * Vẽ hình: GT Cho cân tại A. CóAB = AC, BM = CN, , KL a] CMR: là tam giác cân b] CMR: BH = BK c] CMR: AH = AK d] là tam giác gì ? Vì sao ? e] Trong cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ? a] Ta coù: Þ Xeùt D ABM vaø , ta coù AB = AC [gt] [cmt] BM = CN [gt] Vaäy D ABM=D ACN [c-g-c] Þ [2 góc tương ứng] là tam giác cân b] Xeùt D BHM vaø D CKN coù: BM = CN [gt] [gt] [caïnh huyeàn – goùc nhoïn] [đpcm] c] Xét vaø , ta coù: AB = AC [gt] BH = CK [cmt] [caïnh huyeàn – caïnh goùc vuoâng] AH = AK [ñpcm] d] Ta coù: [cmt] [ 2 goùc töông öùng] laø tam giaùc caân e] Do vuoâng taïi H neân AB laø caïnh lôùn nhaát Vì caïnh AB ñoái dieän vôùi [ Nếu HS làm cách khác đúng thì vẫn tính điểm câu đúng đó ].

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận [8 đề], chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Toán 7.

Tải xuống

Ma trận đề

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Thống kê

- Biết được mốt.

- Tìm được tần số của giá trị. 

-Tìm giá trị tương ứng tần số. 

- Biết tìm giá trị khác nhau của dấu hiệu.

- Dấu hiệu. 

- Lập bảng tần số.

- Tính số trung bình cộng. 

-Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Số câu: 8 

Số điểm: 3 

Tỉ lệ: 30%

4

1,0

10%

4

2,0

20%

Biểu thức đại số

- Tìm được bậc đơn thức.

- Kết quả nhân hai đơn thức.

Tính giá trị của biểu thức.

Từ lời văn, viết được biểu thức đại số mức độ vận dụng.

Số câu: 4 

Số điểm: 2 

Tỉ lệ: 20%

2

0,5

5%

1

1,0

10%

1

0,5

5%

Tam giác. Hai tam giác bằng nhau. Các dạng tam giác đặc biệt

- Biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 

- Nhận biết tam giác đặc biệt.

- Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau. 

- Kiểm tra tam giác vuông khi 

biết ba cạnh.

Tính cạnh tam 

giác dựa vào định lý Py-ta-go.

- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau.

- Chứng minh tam giác đặc biệt.

Số câu: 7 

Số điểm: 3 

Tỉ lệ: 30%

2

0,5

5%

2

0,5

5%

1

0,5

5%

2

1,5

15%

Quan hệ các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy tam giác.

- Biết được bất đẳng thức tam giác để nhận biết tam giác. 

- Biết được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.

- Vẽ được hình, ghi được GT - KL.

So sánh độ dài các đoạn hoặc số đo góc.

Số câu: 4 

Số điểm: 2 

Tỉ lệ : 20%

2

0,5

5%

1

0,5

5%

1

1,0

10%

Tổng số câu: 23 

Tổng số điểm: 10 

Tỉ lệ: 100%

11

3,0

30%

8

4,0

40%

3

2,0

20%

1

1,0

10%

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 

Câu 1: Theo dõi thời gian làm bài toán [tính theo phút] của học sinh lớp 7A. Giáo viên lập được bảng sau:

Thời gian [x]

2

3

5

6

9

10

12

Tần số [n]

1

2

8

10

3

7

5

N = 36

a] Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là: 

A. 7 

B. 36 

C. 6 

D. 8

b] “Tần số” của giá trị 10 là: 

A. 6 

B. 7 

C. 8 

D. 9 

c] Giá trị có “tần số” 3 là: 

A. 5 

B. 10 

C. 2 

D. 9 

d] Mốt của dấu hiệu là: 

A. 12 

B. 9 

C. 6 

D. 10

Câu 2: Đơn thức 9x2y5z có bậc bằng: 

A. 9 

B. 8 

C. 7 

D. 5 

Câu 3: Tích của hai đơn thức 2x2 và 3x3 bằng:

A. 5x5 

B. 5x6 

C. 6x5 

D. 6x6

Câu 4: ∆ABC và ∆DEF có ∠A = ∠D và AB = DE. Hai tam giác bằng nhau nếu có thêm điều kiện gì? 

A. BC = DF 

B. BC = EF 

C. AC = EF 

D. AC = DF 

Câu 5: ∆ABC và ∆DEF vuông tại A và D có AB = DE. Hai tam giác bằng nhau nếu có thêm điều kiện gì?

B. BC = DF 

B. BC = EF 

C. AC = EF 

D. ∠B = ∠F

Câu 6: Khẳng định nào sau đây cho ta tam giác vuông cân?

A. Tam giác cân có một góc bằng 60o 

B. Tam giác vuông có một góc bằng 60o 

D. Tam giác cân có một góc bằng 45o 

D. Tam giác có hai góc bằng 45o 

Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác:

A. 1cm, 4cm, 4cm 

B. 1cm, 2cm 3cm 

C. 2cm, 2cm, 4cm 

D. 4cm, 1cm, 1cm.

Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: 

A. 2 cm; 4cm; 6cm 

B. 4cm; 6cm; 8cm 

C. 6cm; 8cm; 10cm 

D. 8cm; 10cm; 12cm.

Câu 9: ∆DEF có DE = 15cm; DF = 10cm; EF = 12 cm. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. ∠D < ∠E < ∠F 

B. ∠D < ∠F < ∠E

C. ∠E < ∠D < ∠F

D. ∠F < ∠E < ∠D

II. Tự luận:

Bài 1: Số điểm mỗi lần bắn của một xạ thủ được ghi lại trong bảng sau:

9

7

7

9

8

8

8

7

6

10

8

9

8

7

8

10

9

8

6

7

7

5

10

8

6

8

10

9

7

10

7

9

7

8

10

9

6

8

8

5

a] Dấu hiệu ở đây là gì? 

b] Lập bảng “tần số”.

c] Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

d] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Tính giá trị biểu thức x2 – 3y tại x = –3; y = 2.

Bài 3: Biết giá tiền một quyển vở là x; giá tiền một cây bút là y. Viết biểu thức biểu thị tổng giá tiền 10 quyển vở và 3 cây bút.

Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A. Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DE ⊥ BC tại E. DE cắt BA tại F. 

a] Tính BC biết AB = 6 cm; AC = 8 cm.

b] Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.

c] Chứng minh ∆BCF cân.

d] Đường vuông góc với AC tại C cắt BD tại K. so sánh CK và AC.

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Chọn đáp án sai trong các câu sau:

A. Tam giác cân là tam giác đều.

B. Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 30o là tam giác đều.

C. Tam giác có ba góc bằng 60o là tam giác đều.

D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 2: Trong các tam giác sau, tam giác nào là tam giác vuông?

A. 3cm, 5cm, 7cm

B. 6cm, 8dm, 10cm

C. 3cm, 5cm, 4cm

D. 6cm, 2cm, 14cm.

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f[x] = 5x?

A. [0; 7]

B. [−1; −5]

C. [1; 1]

D. [15; 3]

Câu 4: Giá trị của biểu thức x2y – xy3 – 2 + x2y2 khi x = –1; y = 1 là:

A. –1

B. –2

C. 1

D. 2

Câu 5: Thời gian thi chạy của các bạn học sinh lớp 7A tính bằng phút được thống kê trong bảng dưới đây:

4

5

6

7

6

6

6

7

6

8

5

6

9

5

7

6

8

8

9

7

8

8

10

9

11

8

9

8

4

5

6

7

7

7

8

5

9

5

8

8

9

6

Mốt của dấu hiệu là:

A. 6

B. 8

C. 9

D. 5

II. Tự luận:

Bài 1: Điểm kiểm tra học kì môn Toán học kì II của 30 học sinh lớp 7C được thống kê trong bảng sau:

4

7

6

4

6

8

8

7

3

6

7

5

4

8

5

6

9

5

7

7

6

3

2

7

8

9

10

9

5

8

a] Dấu hiệu ở đây là gì?

b] Lập bảng “tần số” và nhận xét.

c] Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Cho góc nhọn xOy và điểm A là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ AE vuông góc với Ox [E ∈ Ox], kẻ AF vuông góc với Oy [F ∈ Oy].

a] Chứng minh AE = AF.

b] Tam giác OEF là tam giác gì? Giải thích tại sao?

c] Đường thẳng AE cắt Oy tại C, đường thẳng đường thẳng AF cắt Ox tại D. Chứng minh rằng AD = AC

d] Chứng minh OA ⊥ CD.

Bài 3: Cho biểu thức

 . Tìm n nguyên để biểu thức A đạt giá trị nguyên.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tam giác có một góc bằng 60o thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều?

A. hai cạnh bằng nhau

B. ba góc nhọn

C. một cạnh đáy

D. hai góc nhọn.

Câu 2: Thêm điều kiện nào để tam giác ABC bằng tam giác DEF theo trường hợp góc – cạnh – góc, biết ∠C = ∠F, BC = EF?

A. ∠A = ∠D

B. AB = DE

C. AC = DF

D. ∠B = ∠E

Câu 3: Cho hàm số y = f[x] = 3ax. Tìm a sao cho đồ thị hàm số y = f[x] đi qua điểm [1; 9].

A. a = 1

B. a = 2

C. a = 3

D. a = 9

Câu 4: Bậc của biểu thức 5x3 – 7x6 – 4x4 – 11x5 + 3 là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết AB = 16cm. Hỏi diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A. 64

B. 95

C. 128

D. 256

II. Tự luận:

Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7D được thống kê trong bảng sau: 

7

9

8

8

10

6

9

9

6

5

7

10

8

9

7

8

5

4

7

9

8

6

6

5

9

7

8

8

6

7

6

5

a] Lập bảng “tần số” để biểu diễn các số liệu trên.

b] Tìm mốt của dấu hiệu.

c] Tính điểm trung bình của lớp 7A.

d] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Cho đơn thức:

a] Thu gọn đơn thức A.

b] Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.

c] Tính giá trị của A khi x = 2; y = 1; z = −1.

Bài 3: Cho tam giác ABC [AB < AC] M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.

a] Chứng minh: ∆AMB = ∆MCE.

b] Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD

c] Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho ∆ABC có AB = AC thì ∆ABC là tam giác:

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác vuông 

C. Tam giác cân

D. Tam giác đều

Câu 2: Tích của hai đơn thức 5x2y và 3xy2 bằng:

A. 15x3

B. 15x3y3

C. 5x3y2

D. 15x2y3

Câu 3: Cho hàm số y = f[x] = 3x điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số f[x]?

A. [0; 0]

B. [1; 3]

C.

 

D.

 

Câu 4: Hệ số của đơn thức −2x5y3 là:

A. 5

B. 3

C. −2

D. 8

Câu 5: Bộ ba số nào dưới đây tạo thành một tam giác?

A. 5cm; 10cm; 12cm

B. 1cm; 2cm; 4cm

C. 1cm; 1cm; 3cm

D. 2cm; 3cm, 6cm.

Câu 6: Cho ∆ABC. Chỉ ra bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:

A. AB > AC – BC

B. AB > AC + BC

C. AC > AB – BC

D. BC < AC + AB.

II. Tự luận:

Bài 1: Số lượng học sinh của từng lớp trong một trường THCS được ghi trong bảng như sau:

40

37

38

40

39

40

35

36

39

40

36

40

36

40

40

35

39

36

36

39

40

39

39

36

39

39

40

37

39

40

38

40

40

40

37

39

40

36

37

40

   a] Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

   b] Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?       

   c] Lập bảng tần số.

   d] Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 

 e] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Cho đơn thức:

a] Thu gọn đơn thức A.

b] Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2; y = −1.

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.

a] Tính độ dài đoạn BC.

b] Vẽ tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB. Chứng minh: AB = AD.

c] Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: ED ⊥ AC. Chứng minh BD < AE.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 5]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A suy ra:

A. AB2 = BC2 + AC2.

B. BC2 = AB2 + AC2

C. AC2 = AB2 + BC2.

D. Cả A, B, C đều đúng.   

Câu 2: Tích của hai đơn thức 7x2y và [–xy] bằng:

A. –7x3y2

B. 7x3y2

C. –7x2y

D. 6x3y2

Câu 3: Giá trị của biểu thức –3x2y3 tại x = 2 và y = 1 là:

A. – 4

B. –12

C. –10

D. 12

Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3 ?

A. –3x3y2

B. 3[xy]2

C. –xy3

D. x2y3

Câu 5: Tam giác nào có 3 cạnh như sau là tam giác vuông?

A. 2cm; 4cm; 6cm. 

B. 4cm; 6cm; 8cm.

C. 6cm; 8cm; 10cm.                  

D. 8cm; 10cm; 12cm.

Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 3cm; 6cm

B. 3cm; 4cm; 6cm

C. 2cm; 4cm; 6cm

D. 2cm; 3cm; 5cm.

II. Tự luận:

Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng dưới đây.

32

30

22

30

30

22

31

35

35

19

28

22

30

39

32

30

30

30

31

28

35

30

22

28

a] Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?

b] Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.

c] Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a] x2 – 3x + 5 tại x = 2.

b]

 tại x = –1 và y = 3.

Bài 3: Cho ∆ABC cân tại A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE.

a] Chứng minh: ∆ADE cân.

b] Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE.

c] Từ B và C kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. 

Chứng minh: BH = CK.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 6]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y

B. x – y

C. xy

D.

 

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng:

A. 2 cm

B. 4 cm

C.

 cm

D. 8 cm.

Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là:

A. –2

B. 8

C. 0

D. –6

Câu 4: Bậc của đơn thức 5x4y2z2 là:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, ∠A = 30°. Số đo góc BCA là:

A. 90o 

B. 120o

C. 75o 

D. 180o

Câu 6: Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm thì:

A. Góc A lớn hơn góc B. 

B. Góc B nhỏ hơn góc C.

C. Góc A nhỏ hơn góc C.                  

D. Góc B lớn hơn góc C.

II. Tự luận:

Bài 1: Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau [đơn vị: nghìn đồng].

5

7

9

5

8

10

5

9

6

10

7

10

6

10

7

6

8

5

6

8

10

5

7

7

10

7

8

5

8

7

8

5

9

7

10

9

a] Dấu hiệu ở đây là gì?

b] Lập bảng “tần số”.

c] Tính số trung bình cộng [làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất].

Bài 2: Cho đơn thức  

a] Thu gọn đơn thức A.

b] Hãy chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu được.

c] Tính giá trị của đơn thức A tại x = −1; y = 1.

Bài 3: Cho tam giác ABC có ; ∠A = 80o; ∠B = 60o.

a] So sánh các cạnh của ΔABC.

b] Trên BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. 

Chứng minh: ΔBAD = ΔBMD.

c] Tia MD cắt tia BA tại H. Chứng minh ΔDHC cân.

d] Chứng minh BD > AM và tính số đo góc DHC. Chứng minh: BH = CK.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 7]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của x và y là:

A. xy 

B. x + y

C. x – y

D. [–x] + y

Câu 2: Cho ∆ABC và ∆DEF có ∠A = ∠D = 90o. Để kết luận ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? 

A. BC = EF; ∠B = ∠E.

B. BC = EF; AC = DF

C. AB = DE; AC = DF

D. BC = DE ; ∠B = ∠E.

Câu 3: Giá trị của biểu thức 

 tại x = 2 là:

A. 2

B. –1

C. 0

D. 5

Câu 4: Bậc của đơn thức 8x2yz3 là:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 5: Tam giác ABC cân tại A có ∠A = 40o, khi đó số đo của góc B bằng:

A. 100o

B. 50o

C. 70o

D. 40o

Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC
[H ∈ BC] Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. HB < HC. 

B. HC < HB.

C. AB < AH.                  

D. AC < AH.

II. Tự luận:

Bài 1: Số lượng học sinh giỏi của từng lớp trong một trường THCS được ghi trong bảng như sau:

40

37

38

40

39

40

35

36

39

40

36

40

36

40

40

35

39

36

36

39

40

39

39

36

39

39

40

37

39

40

38

40

40

40

37

39

40

36

37

40

   a] Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

   b] Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? 

   c] Lập bảng “tần số”.

   d] Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

   e] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức.

M = [−2x3y].[−3x2y3]

N = [−3x2y]2.[−5xy3]

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm.    

a] Tính BC.

b] Kéo dài AB lấy D sao cho B là trung điểm của AD. Nối CD, qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AD cắt CD tại E. 

Chứng minh ΔABE = ΔDBE và suy ra ΔAED cân.

c] Kẻ AK vuông góc với BC tại K. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng CB tại F. Chứng minh B là trung điểm của KF.

d] Chứng minh ΔAEC cân và suy ra E là trung điểm của DC.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 8]

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 + x6y4            

B. −5x + y6           

C. 27xy7               

D. 

 

Câu 2: Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào là 3 cạnh của tam giác vuông?

A. 4 cm, 7 cm, 10 cm

B. 6 cm; 8 cm; 10 cm

C. 5 cm; 7 cm; 10 cm

D. 20 cm; 21 cm; 22 cm.

Câu 3: Giá trị của biểu thức 

 tại x = −1 là:

A. 2

B. –1

C. 

 

D. 

 

Câu 4: Bậc của đơn thức 

 là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 5: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có một góc có số đo là:

A. 30o 

B. 45o 

C. 60o 

D. 90o

Câu 6: Cho ∆ABC biết AB = 4cm; BC = 5cm; AC = 6cm. Khi đó:

A. ∠A > ∠B > ∠C 

B. ∠A > ∠C > ∠B

C. ∠B > ∠A > ∠C

D. ∠B > ∠C > ∠A 

II. Tự luận:

Bài 1: Theo thống kê, số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng [tính theo kWh] được ghi lại ở bảng sau:

101

152

65

85

70

85

70

65

65

55

70

65

70

55

65

120

115

90

40

101

a] Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu?

b] Tìm mốt, tính số trung bình cộng?

c] Em hãy nhận xét số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều hay ít?

Bài 2: Cho biểu thức 

 

a] Rút gọn biểu thức A và B.

b] Tìm hệ số, phần biến, bậc của hai đơn thức.

c] Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B.

Bài 3: Cho tam giác NMP cân tại N. trên tia đối của tia MP lấy điểm A, trên tia đối của tia PM lấy điểm B sao cho MA = PB.

a] Chứng minh: Tam giác NAB là tam giác cân.

b] Kẻ MH⊥NA và PK⊥NB [K ∈ NB]. Chứng minh MH = PK.

Bài 4: Cho

. Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2021 - 2022 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề