* Hoạt động 1: Quan sát đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của giun đất.
♦ Mục tiêu: Biết được hình dạng ngoài, đai sinh dục, vòng tơ, cách di chuyển.
Làm thế nào để q/sát được vòng tơ?
- Dựa vào đặc điểm nào để xác định mặt lưng và mặt bụng?
- Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa vào đặc điểm nào?
Gv cho Hs làm bài tập: chú thích vào hình 16.1[ghi vào vở]
Gv thông báo đáp án: 1. Lỗ miệng, 2. Đai sinh dục, 3. Lỗ hậu môn.
Hình B: 4. Đai sinh dục, 3. Lỗ cái, 5. Lỗ đực.
Hình C: 2. Vòng tơ quanh đốt.
- Giun đất có cấu tạo ngoài phù hợp với lối sống chui rúc trong đất ntn?
Gv mở rộng thêm: Thành cơ thể có lớp mô bì tiết chất nhầy → da trơn.
Gv treo tranh 15.3 sgk, n/cứu thông tin, thảo luận nhóm.
HS để giun đất trên khay và quan sát di chuyển giun đất.
- Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự các động tác di chuyển của giun đất?
Gv thông báo đáp án đúng 2,1,4,3 → giun đất di chuyển từ trái qua phải.
Gv lưu ý Hs: giun đất chun dãn được cơ thể là do sự điều chỉnh sức ép của dịch khoang trong các phần khác nhau của cơ thể.
Rút kinh nghiệm:………………………..
…………………………………………….
……………………………………………
GV hướng dẫn HS đọc thêm
*Hướng dẫn HS đọc thêm: Đặc điểm cấu tạo trong của giun đất.
♦ Mục tiêu:Phát hiện được cơ quan mới xuất hiện ở giun đất và đặc điểm tiến hoá của các cơ quan.
♦Tiến hành:
Gv treo tranh 15.4, 15.5 sgk và y/cầu Hs quan sát, n/cứu thông tin.
- So sánh với giun tròn, tìm ra cơ quan và hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đất?
- Hệ cơ quan mới ở giun đất có cấu tạo ntn?
Gv ghi ý kiến của các nhóm lên bảng và phần bổ sung.
Gv giảng thêm
- Khoang cơ thể chứa dịch → cơ thể căng.
- Dạ dày có thành cơ dày có khả năng co bóp nghiền thức ăn.
- Hệ thần kinh: tập trung, chuỗi hạch [hạch là nơi tập trung TB thần kinh]
- Hệ tuần hoàn: mạch kín.
*HS đọc thêm: Tìm hiểu hoạt động dinh dưỡng của giun đất
♦ Mục tiêu: Hs biết được quá q/tr tiêu hoá t/ăn của giun đất
♦Tiến hành:
Gv treo tranh 15.4 sgk trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi, n/cứu thông tin.
- Quá trình tiêu hoá của giun đất diễn ra ntn?
- Vì sao khi trời mưa nhiều, nước ngập úng giun đất chui lên mặt đất?
- Cuốc phải giun thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra, đó là chất gì? Tại sao có màu đỏ?
*GV hướng dẫn HS đọc thêm: đặc điểm sinh sản của giun đất.
♦ Mục tiêu: Nêu được đặc điểm sinh sản ghép đôi, tạo kén chứa trứng của giun đất.
♦Tiến hành:
Gv treo tranh 15.6, y/c Hs n/cứu thông tin
- Giun đất sinh sản ntn?
Gv y/cầu Hs tự rút ra kết luận :
- Tại sao giun đất lưỡng tính, khi sinh sản lại ghép đôi?
5.Luyện tập- Kiểm tra, Đánh giá
Câu 1: Trình bày cấu tạo giun đất phù hợp với đ/sống chui rúc trong đất?
Câu 2: Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến hoá so với ngành ĐV trước.
Quan sát hình dạng ngoài và di chuyển
của giun đất.
Hs q/sát tranh, kết hợp kiến thức cũ & mẫu vật thật, sử dụng kính lúp để q/sát → thống nhất đáp án.
+ Quan sát vòng tơ → kéo giun trên giấy nghe thấy lạo xạo.
+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng và mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thước bằng 3 đốt, màu nhạt hơn.
Các nhóm dựa vào đặc điểm mới q/sát thống nhất đáp án.
Đại diện nhóm trình bày → nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
Hs tự q/sát hình sgk, kết hợp với thông tin và ghi nhớ kiến thức:
Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến:
Yêu cầu nêu được:
- Hình dạng cơ thể.
- Vòng tơ ở mỗi đốt.
Đại diện nhóm chỉ vào mẫu vật giun đất → nhóm khác bổ sung ý kiến.
+ Cơ thể dài, thuôn 2 đầu.
+ Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ [chi bên].
+ Có chất nhầy → da trơn
+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
Hs q/sát tranh, đọc thông tin thảo luận → hoàn thành bài tập.
Đại diện nhóm trình bày → nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
HS thấy được cách di chuyển giun đất: cơ thể phình duỗi, xen kẽ và vòng tơ làm chỗ tựa → kéo cơ thể về một phía.
Rút kinh nghiệm:………………………..
…………………………………………….
……………………………………………
HS đọc thêm
*HS đọc thêm: Cấu tạo trong của giun đất
Hs q/sát tranh, trao đổi nhóm → trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS cần nhớ thêm:
- Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.
- Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ gồm lỗ miệng → hầu → thực quản→diều→dạ dày cơ→ ruột tịt → hậu môn.
- Hệ tuần hoàn: mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu [tim đơn giản], tuần hoàn kín.
- Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây TK.
* HS đọc thêm dinh dưỡng của giun đất.
Hs đọc thông tin, q/sát tranh → ghi nhớ kiến thức.
Trao đổi nhóm hoàn thành câu hỏi:
Yêu cầu:
+ Q/tr tiêu hóa: sự hoạt động của dạ dày và vai trò của enzim.
+ nước ngập giun đất không hô hấp đc.
+ Chất lỏng đó là máu do sắc tố sắt.
Đại diện nhóm trình bày đáp án → nhóm khác bổ sung.
HS cần nhớ thêm:
- Hô hấp qua da.
- T/ăn của giun đất→ lỗ miệng→hầu→ thực quản→diều [chứa thức ăn]→dạ dày [nghiền nhỏ]→enzim biến đổi→ruột tịt→bã đưa ra ngoài..
- Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu.
*HS đọc thêm: Sinh sản của giun đất
Hs tự thu thập thông tin qua n/cứu sgk &q/sát tranh.
Yêu cầu
- Miêu tả hiện tượng ghép đôi.
- Tạo kén.
Đại diện nhóm trình bày đáp án → nhóm khác bổ sung.
HS nhớ thêm:
- Giun đất lưỡng tính.
- Ghép đôi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.
HS trả lời dựa theo các hoạt động
Câu 1 Hoạt động 1
Câu 2: Dựa theo hoạt động 2